Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢNG DẠY CỦA GIÁO TRÌNH ĐIỆN TỬ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.46 KB, 9 trang )

Y Hoùc TP. Ho Chớ Minh * Taọp 11 * Ph bn ca S 2 * 2007 Nghieõn cửựu Y hoùc



NH GI HIU QU GING DY CA GIO TRèNH IN T
Ngụ Anh Dng,

Nguyn Hong

, Phan Quan Chớ Hiu

TểM TT
Tỡnh hỡnh v mc ớch nghiờn cu. S phỏt trin ca cỏc k thut trong cụng ngh tin hc ó thỳc y
vic sn xut ra nhiu vt liu dy hc in t trong ú cú giỏo trỡnh in t l mt cụng c cú tớnh tng
tỏc (Interactive) cao v kt hp c nhiu phng tin ging dy trc quan sinh ng (Multimedia). T
nm hc 2003 n nay, Khoa Y Hc C Truyn, vi s h tr-hp tỏc ca Trung Tõm Cụng Ngh thụng tin
TP. H Chớ Minh, ó biờn son v to ra nhng b giỏo trỡnh in t bao ph nhng ni dung hc tp ca
chuyờn ngnh Y Hc C Truyn. Nhng giỏo trỡnh in t cng ó c ng dng vo ging dy t nm
hc 2005. Liu giỏo trỡnh in t (GTT) vi nhng tớnh cht trờn cú th úng gúp c vo cụng tỏc ging
dy-hc tp, giỳp thy v trũ tt hn, ng thi cú kh nng khuyn khớch s ch ng hc tp ca ngi
hc hay khụng l mc tiờu nghiờn cu ca ti chỳng tụi.
i tng nghiờn cu. 135 hc sinh h Trung cp, 33 sinh viờn h i hc, 10 ging viờn, c phng vn
sau thi gian tham gia ging dy-hc tp vi 2 phng phỏp dy hc truyn thng v hc vi giỏo trỡnh in
t.
Phng tin ỏnh giỏ: B cõu hi phng vn phc v (1): Mc tiờu ỏnh giỏ nhng mt mnh v yu ca
phng phỏp ging dy cú s h tr ca mỏy vi tớnh (CAL), (2): ỏnh giỏ nhng thay i trong thỏi hc
tp ca ngi hc. (3) nhng ý kin nhm khc phc nhng tn ti, nhng khuyt im nu cú ca phng
phỏp dy-hc bng giỏo trỡnh in t. Kt qu im thi ht mụn hc. S liu Hc sinh -Sinh viờn n hc ti
Th vin.
Kt qu: Hc sinh h trung hc thớch thỳ v mong mun c hc tp vi phng phỏp truyn thng hn
(p


<
0,01). Sinh viờn i hc thớch thỳ v mong mun c hc tp vi phng phỏp dy hc bng GTT.
(p
<
0,01). C hai i tng Sinh viờn v Hc sinh u cụng nhn phng phỏp dy hc bng GTT giỳp h
tip thu c nhiu kin thc, k nng lm vic nhúm v tip cn cụng ngh mi hn l hc bng phng
phỏp truyn thng. (p
<
0,05).
Kt lun: Hc tp vi GTT ti Khoa YHCT - i hc Y Dc TP. H Chớ Minh cú úng gúp c vo
cụng tỏc ging dy-hc tp, giỳp thy v trũ tt hn, ng thi cú kh nng khuyn khớch s ch ng hc
tp ca ngi hc, c bit i vi sinh viờn i hc. i vi hc sinh h trung cp cn cú iu chnh thờm
cho phự hp
ABSTRACT
ON THE CONTRIBUTION OF E-COURSES IN TRADITIONAL MEDICINE TRAINING
Ngo Anh Dung, Nguyen Hoang, Phan Quan Chi Hieu et al * Y Hc TP. H Chớ Minh*
Vol. 11-No 2 -2007: 17 -25
Background and Aims. With the ICT development, several kinds of learning materials have been produced,
included e-courses with the characteristics of interactive and multimedia. Since 2003, TM Faculty, UMP-
HCMC, by a collaborative work with ICT Center-HCMC, has produced and implemented a set of e-courses
(covered all TM disciplines) in the training of TM doctors. The present study is designed in the aim of
assessing the contribution of e-courses training in the faculty
Subjects. 135 students of secondary level, 33 students of university level, 10 academics were interviewed
after participating in the 2 training methods: traditional and e-courses training.



, ,
Khoa Y Hc C truyn HYD- TP. HCM





17
Nghieõn cửựu Y hoùc Y Hoùc TP. Ho Chớ Minh * Taọp 11 * Ph bn ca S 2 * 2007
Measurements. Interview sheet covered 3 objectives (1) strong and weak points of e-courses learning (2)
change in learning behaviour (3) comments; end notes, number of students accessed library.
Results. The students of secondary level are happier in traditional learning than e-courses. (p
<
0,01). In
the contrary, students of university level preferred to do e-courses training (p
<
0,01). Both groups agreed
that e-course training has helped better than traditional training in getting knowledges, team work skills and
new technology (p
<
0,05).
Conclusion. E-course training at the TM Faculty, UMP-HCMC has contributed its advantages in the TM
teaching-learning, assisted both teachers and students, encouraged self active learning of the learners,
particularly in higher education. To ensure the good effects towards students of secondary level, the e-course
training should be adjusted.
T VN :
S phỏt trin ca cỏc k thut trong cụng
ngh tin hc cng nh phng phỏp ging
dy vi s h tr ca mỏy tớnh (Computer
Assisted Learning) ó thỳc y vic sn xut
ra nhiu vt liu dy hc in t trong ú cú
giỏo trỡnh in t l mt cụng c cú tớnh tng
tỏc (Interactive) cao v kt hp c nhiu
phng tin ging dy trc quan sinh ng

(Multimedia).
Trong khi ú, s phỏt trin ca cỏc ngnh
khoa hc t nhiờn v xó hi núi chung, ó v
ang to ỏp lc hc lờn kiu dy hc truyn
thng - truyn ti thụng tin, kin thc theo
kiu mt chiu thy, trũ vn ph bin Vit
Nam ta, khin cho vic hc tp ngy cng tr
nờn quỏ ti.
T nm hc 2003 n nay, Khoa Y Hc C
Truyn, vi s h tr-hp tỏc ca Trung Tõm
Cụng Ngh thụng tin TP. H Chớ Minh, ó
biờn son v to ra nhng b giỏo trỡnh in t
(GTT) bao ph nhng ni dung hc tp ca
chuyờn ngnh Y Hc C Truyn. Nhng giỏo
trỡnh in t cng ó c ng dng vo
ging dy t nm hc 2005.
Liu giỏo trỡnh in t vi nhng tớnh cht
trờn cú th úng gúp c vo cụng tỏc ging
dy-hc tp, h tr thờm cho ging dy truyn
thng (GDTT), giỳp thy v trũ tt hn, ng
thi cú kh nng khuyn khớch s ch ng
hc tp ca ngi hc hay khụng l mc tiờu
nghiờn cu ca ti chỳng tụi.
ti nghiờn cu ny c thit k nhm
nhng mc tiờu:
Mc tiờu chung:
- Xỏc nh kt qu ca vic ng dng cụng
ngh thong tin trong ging dy ti Khoa Y
hc c truyn- i Hc Y Dc Tp. H Chớ
Minh

Mc tiờu c th:
ỏnh giỏ c im mnh v yu ca
phng phỏp dy-hc bng giỏo trỡnh in t.
ỏnh giỏ c nhng thay i trong thỏi
hc tp ca ngi hc.
a ra c nhng ý kin, nhng phng
phỏp nhm khc phc nhng tn ti, nhng
khuyt im nu cú ca phng phỏp dy-hc
bng giỏo trỡnh in t.
PHNG TIN
i tng nghiờn cu
135 Hc sinh (HS) 33 Sinh viờn (SV) thuc
Khoa Y hc c truyn, c kho sỏt theo 2
nhúm:
Nhúm hc theo phng phỏp truyn
thng, cha ln no tip cn vi giỏo trỡnh
in t.
Nhúm hc vi giỏo trỡnh in t
10 Giỏo viờn Ging viờn thuc Khoa Y
Hc C Truyn cú tham gia ging dy vi 1
hoc c 2 phng phỏp
Phng tin nghiờn cu
B cõu hi phng vn cú cu trỳc
Dnh cho hc sinh sinh viờn (ngi hc)
Dnh cho ging viờn (ngi dy)
1. Kt qu im thi
S lt sinh viờn-hc sinh n th vin
phũng hc CAL
05 b giỏo trỡnh in t (do Khoa YHCT
biờn son) gm Y lý c truyn, Chõm cu,

Dc liu, Dng sinh, Xoa búp. õy l nhng
ni dung hc tp thuc nhúm kin thc v k
nng c bn ca YHCT m c hc sinh trung
hc v sinh viờn u phi hc.
Thi gian nghiờn cu

18
Y Hoùc TP. Ho Chớ Minh * Taọp 11 * Ph bn ca S 2 * 2007 Nghieõn cửựu Y hoùc


T thỏng 09/ 2005 n 3/ 2007
a im nghiờn cu
Khoa YHCT- i Hc Y Dc Tp.HCM
Thng kờ s dng
Phộp kim 2 v t-test.
KT QU
i vi hc sinh h trung cp:
Nhúm cõu hi kho sỏt v mi quan tõm
ca hc sinh trung hc i vi hai phng
phỏp dy hc

ng
ý
Khụng
ng ý
Khụng ý
kin

GTDT 205 63 56
GDTT 208 39 34


2
= 8,029


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 205 63
GDTT 208 39

2
=4,3468
Kt lun: Cú s khỏc bit v mi quan tõm ca hc
sinh trung hc i vi hai phng phỏp dy hc (p
< 0,01) . Trong ú Phng phỏp dy hc truyn
thng khờu gi s quan tõm ca hc sinh vo ch
ca bi hc hn phng phỏp ging dy bng
GTT (p<0,05)
Nhúm cõu hi kho sỏt v mc khỏc
bit ca lng thụng tin c tip nhn ca
hai phng phỏp dy hc

ng
ý
Khụng
ng ý
Khụng
ý kin


GTDT 211 76 31
GDTT 193 53 24

2
= 1,82


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 211 76
GDTT 193 53

2
= 3,6794
Kt lun: Khụng cú s khỏc bit v lng thụng
tin c tip nhn ca hai phng phỏp núi trờn
i vi hc sinh (p>0,05)
Phng phỏp dy hc no giỳp hc sinh
t c nhng mc tiờu cú trong bi hc

ng ý Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 176 82 52
GDTT 176 70 33

2

= 6,91


ng
ý
Khụng
ng ý

GTDT 176 82
GDTT 176 70

2
=3,3957
Kt lun: Phng phỏp dy hc truyn thng
giỳp hc sinh t c nhng mc tiờu cú
trong bi hc hn l phng phỏp dy hc bng
GTT (p < 0,05)
Phng phỏp dy hc no giỳp hc
sinh theo dừi xuyờn sut ni dung bi hc
hn

ng
ý
Khụng
ng
ý
Khụng
ý kin

GTDT 102 115 45

GDTT 174 62 46

2
= 33,94


ng ý Khụng ng ý

GTDT 102 115
GDTT 174 62

2
= 2,5018
Kt lun: Phng phỏp dy hc truyn thng
giỳp hc sinh theo dừi xuyờn sut ni dung bi hc
hn phng phỏp dy hc bng GTT (p < 0,01)
Phng phỏp dy hc no ũi hi hc sinh
phi trao i thờm vi bn bố

ng
ý
Khụng
ng ý
Khụng ý
kin

GTDT 71 206 41
GDTT 61 175 40

2

= 0,45

ng ý Khụng
ng ý

GTDT 71 206
GDTT 61 175

2
= 0,0020
Kt lun: C hai phng phỏp dy hc trờn u
ũi hi hc sinh phi trao i thờm vi bn bố.
Phng phỏp dy hc no ũi hi hc sinh
phi c thờm ti liu tham kho mi cú th
t c mc tiờu hc tp

ng
ý
Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 66 222 29
GDTT 54 181 41

2
= 57,53



ng ý Khụng
ng ý

GTDT 66 222
GDTT 54 181

2
= 0,6769
Kt lun: Vi phng phỏp dy hc bng GTT
hc sinh cn phi c thờm ti liu tham kho mi
cú th t c mc tiờu hc tp.
Phng phỏp dy hc no giỳp hc sinh
nh bi hn

ng
ý
Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 35 179 83
GDTT 86 111 99

2
= 38,87


19
Nghieõn cửựu Y hoùc Y Hoùc TP. Ho Chớ Minh * Taọp 11 * Ph bn ca S 2 * 2007



ng ý Khụng
ng ý

GTDT 35 179
GDTT 86 111

2
= 35,4980
Kt lun: Hc sinh ớt nh n ni dung bi hc
khi hc bng GTT (p<0,001).
Phng phỏp dy hc no giỳp hc sinh t
tin cú th tr li ỳng ht 50% cỏc cõu tr li
ụn tp

ng ý Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 42 160 88
GDTT 75 136 90

2
= 10,09


ng ý Khụng
ng ý


GTDT 42 160
GDTT 75 136

2
= 10,3480
Kt lun: Vi phng phỏp hc bng GTT hc
sinh khụng th tr li ỳng ht 50% cỏc cõu tr li
ụn tp so vi dy hc bng phng phỏp truyn
thng (p < 0,01)
Hc sinh t tin rng mỡnh s vt qua c
k thi cỏc mụn vi phng phỏp dy hc no

ng
ý
Khụng
ng ý
Khụng ý
kin

GTDT 59 145 83
GDTT 57 63 110

2
= 30,19


ng ý Khụng
ng ý


GTDT 59 145
GDTT 57 63

2
= 16,5523
Kt lun: Vi phng phỏp dy hc bng GTT
rt ớt hc sinh (<25%) t tin rng mỡnh s vt
qua c k thi cỏc mụn ( p< 0,001).
Vi phng phỏp dy hc no, hc sinh
cho rng cn phi trao i vi giỏo viờn lm
rừ thờm cỏc vn trong mc tiờu hc tp

ng ý Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 254 40 24
GDTT 247 05 27

2
=
25,07


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 254 40
GDTT 247 05


2
= 22,7203
Kt lun: Vi phng phỏp dy hc bng GTT
hc sinh cho rng cn phi trao i vi giỏo viờn
lm rừ thờm cỏc vn trong mc tiờu hc tp
(p<0,001)
Phng phỏp hc no khuyn khớch hc
sinh trỡnh by ý kin thc mc ca mỡnh hn

ng
ý
Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 167 87 56
GDTT 243 19 22

2
= 71,31


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 167 87
GDTT 243 19


2
= 55,9574
Kt lun: Phng phỏp hc truyn thng khuyn
khớch hc sinh trỡnh by ý kin thc mc ca mỡnh
hn l phng phỏp hc bng GTT (p<0,001).
Phng phỏp dy hc no giỳp hc sinh
nh c cỏc phn quan trng ca bi hc hn
ng
ý
Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 162 95 53

GDTT 227 20 39

2
= 61,25


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 162 95
GDTT 227 20

2
= 57,9713

Kt lun: Phng phỏp dy hc truyn thng
giỳp hc sinh nh c cỏc phn quan trng ca
bi hc hn l hc bng GTT (p<0,001).
Phng phỏp no giỳp hc sinh hc thờm
c nhiu ni dung khụng cú trong sỏch giỏo
khoa.

ng ý Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 208 71 41
GDTT 191 44 38

2
= 6,13


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 208 71
GDTT 191 44

2
= 2,9453
Kt lun: C hai phng phỏp trờn u giỳp hc
sinh hc thờm c nhiu ni dung khụng cú trong
sỏch giỏo khoa.

Phng phỏp dy hc no lm phớ thi
gian ca hc sinh hn

ng ý Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 62 173 58
GDTT 40 204 40

2
= 7


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 62 173
GDTT 40 204

2
= 6,5940

20
Y Hoùc TP. Ho Chớ Minh * Taọp 11 * Ph bn ca S 2 * 2007 Nghieõn cửựu Y hoùc


Kt lun: Hc sinh cho rng hc theo phng
phỏp dy hc bng GTT l phớ thi gian hn l

hc theo phng phỏp hc truyn thng (p<0,05)
Phng phỏp dy hc no giỳp hc sinh
tip thu c nhiu kin thc, k nng lm
vic nhúm v tip cn cụng ngh mi hn

ng ý Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 215 55 46
GDTT 150 67 60

2
= 12,08


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 215 55
GDTT 150 67

2
= 6,5230
Kt lun: Hc sinh cho rng phng phỏp dy hc
bng GTT giỳp hc sinh tip thu c nhiu kin
thc, k nng lm vic nhúm v tip cn cụng ngh
mi hn l hc bng phng phỏp truyn thng (p
< 0,05)

Phng phỏp dy hc no hc sinh mong
mun s dng

ng ý Khụng
ng
ý
Khụng ý
kin

GTDT 171 68 70
GDTT 189 39 54

2
= 9,58


ng ý Khụng ng
ý

GTDT 171 68
GDTT 189 39

2
= 7,875
Kt lun: Hc sinh mong mun c hc theo
phng phỏp truyn thng (p<0,01)
i vi sinh viờn h i hc:
Nhúm cõu hi kho sỏt v mi quan tõm
ca sinh viờn i vi hai phng phỏp dy
hc


ng ý Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 24 4 3
GDTT 8 16 9

2
= 18,13


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 24 4 28
GDTT 8 16 24
32 20 52

2
=12,84

Kt lun: Phng phỏp dy hc bng GTT khờu
gi s quan tõm ca sinh viờn vo ch ca bi
hc hn phng phỏp truyn thng (p < 0,001)
Nhúm cõu hi kho sỏt v mc khỏc bit
ca lng thụng tin c tip nhn ca hai
phng phỏp dy hc


ng
ý
Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 22 5 4
GDTT 11 18 4

2
= 10,96


ng ý Khụng ng
ý

GTDT 22 5 27
GDTT 11 18 29
33 23 56

2
= 9,23

Kt lun: Phng phỏp dy hc bng GTT giỳp
cho sinh viờn tip nhn c nhiu thụng tin hn
l phng phỏp truyn thng (p < 0,01)
Phng phỏp dy hc no giỳp sinh viờn
t c nhng mc tiờu cú trong bi hc


ng
ý
Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 17 8 6
GDTT 8 22 3

2
= 10,71


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 17 8 25
GDTT 8 22 30
25 30 55

2
= 7,80
Kt lun: Phng phỏp dy hc bng GTT cung
cp y thụng tin giỳp cho sinh viờn t c
nhng mc tiờu hc tp hn l phng phỏp
truyn thng (p < 0,05)
Phng phỏp dy hc no giỳp sinh viờn
theo dừi xuyờn sut ni dung bi hc hn


ng
ý
Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 20 6 5
GDTT 9 19 5

2
= 10,85


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 20 6 26
GDTT 9 19 28
29 25 54

2
= 9,14
Kt lun: Phng phỏp dy hc bng GTT giỳp
sinh viờn theo dừi xuyờn sut ni dung bi hc hn
l hc theo phng phỏp truyn thng (p < 0,01)
Phng phỏp dy hc no ũi hi sinh
viờn phi trao i thờm vi bn bố

ng ý Khụng

ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 5 20 6
GDTT 5 28 0

2
= 7,36


21
Nghieõn cửựu Y hoùc Y Hoùc TP. Ho Chớ Minh * Taọp 11 * Ph bn ca S 2 * 2007


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 5 20 25
GDTT 5 28 33
10 48 58

2
= 0,01
Kt lun: Phng phỏp dy hc bng GTT ũi
hi sinh viờn phi trao i thờm vi bn bố
(p<0,05)
Phng phỏp dy hc no ũi hi sinh viờn
phi c thờm ti liu tham kho mi cú th t
c mc tiờu hc tp


ng ý Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 6 19 6
GDTT 1 22 1

2
=
6,08



ng ý Khụng
ng ý

GTDT 6 19 25
GDTT 1 22 23
7 41 48

2
= 2,30
Kt lun: Phng phỏp dy bng GTT ũi hi
sinh viờn phi c thờm ti liu tham kho mi cú
th t c mc tiờu hc tp(p<0,05)
Phng phỏp dy hc no giỳp sinh viờn
nh bi hn


ng ý Khụng
ng
ý
Khụng
ý kin

GTDT 0 15 14
GDTT 0 30 2

2
= 13,87


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 0 15 15
GDTT 0 30 30
0 45 45

2
= 0
Kt lun: Dự l phng phỏp no thỡ Sinh viờn
cng khụng nh hn c 50% ni dung bi hc .
Phng phỏp dy hc no giỳp sinh viờn t
tin cú th tr li ỳng ht 50% cỏc cõu tr li
ụn tp

ng
ý

Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 5 17 12
GDTT 0 31 2

2
= 11,47


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 5 17 22
GDTT 0 31 31
5 48 53

2
= 5,34
Kt lun: Vi phng phỏp dy hc truyn thng
Sinh viờn khụng th tr li ỳng ht 50% cỏc cõu
tr li ụn tp (p<0,05).
Sinh viờn t tin rng mỡnh s vt qua
c k thi cỏc mụn vi phng phỏp dy hc
no

ng
ý

Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 7 6 17
GDTT 0 26 7

2
= 19,90


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 7 6 13
GDTT 0 26 26
7 32 39

2
= 13,60
Kt lun: Sau khi hc xong bng GTT thỡ phn
ln Sinh viờn t tin rng mỡnh s vt qua k thi
lý thuyt hn l hc bng phng phỏp truyn
thng (p< 0,001)
Vi phng phỏp dy hc no, sinh viờn
cho rng cn phi trao i vi giỏo viờn lm
rừ thờm cỏc vn trong mc tiờu hc tp

ng ý Khụng

ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 25 0 6
GDTT 56 0 2

2
= 6,24


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 25 0
GDTT 56 0

2
= 0
Kt lun: Phng phỏp dy hc truyn thng ũi
hi Sinh viờn phi trao i vi giỏo viờn ging dy
lm rừ thờm cỏc vn trong mc tiờu hc tp.
Phng phỏp hc no khuyn khớch sinh
viờn trỡnh by ý kin thc mc ca mỡnh hn

ng
ý
Khụng
ng ý
Khụng

ý kin

GTDT 19 2 9
GDTT 22 7 4

2
= 4,76


ng ý Khụng ng
ý

GTDT 19 2
GDTT 22 7

2
= 0,91
Kt lun: C hai phng phỏp ny u khuyn
khớch sinh viờn trỡnh by ý kin hoc thc mc ca
mỡnh .
Phng phỏp dy hc no giỳp sinh viờn
nh c cỏc phn quan trng ca bi hc hn

ng ý Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 22 2 6
GDTT 9 18 6


2
= 18,16

22
Y Hoùc TP. Ho Chớ Minh * Taọp 11 * Ph bn ca S 2 * 2007 Nghieõn cửựu Y hoùc




ng ý Khụng
ng ý

GTDT 22 2
GDTT 9 18

2
= 15,77
Kt lun: Phng phỏp dy hc bng GTT giỳp
sinh viờn
nh c cỏc phn quan trng ca bi
hc hn l phng phỏp dy hc truyn thng (p<
0,001)
Phng phỏp no giỳp sinh viờn hc thờm
c nhiu ni dung khụng cú trong sỏch giỏo
khoa.

ng
ý
Khụng

ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 18 6 7
GDTT 19 7 26

2
= 6,10



ng ý Khụng
ng ý

GTDT 18 6
GDTT 19 7

2
= 0.028
Kt lun: Phng phỏp dy hc bng GTT giỳp
Sinh viờn hc thờm c nhiu ni dung khụng cú
trong sỏch giỏo khoa hn l hc theo phng phỏp
truyn thng (p< 0,05)
Phng phỏp dy hc no lm phớ thi gian
ca sinh viờn hn

ng ý Khụng
ng ý
Khụng

ý kin

GTDT 1 26 4
GDTT 9 17 7

2
= 8,68


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 1 26
GDTT 9 17

2
= 10,40
Kt lun: Sinh viờn cho rng hc bng GTT
khụng phớ thi gian nh l phng phỏp hc
truyn thng (p<0,05)
Phng phỏp dy hc no giỳp sinh viờn
tip thu c nhiu kin thc, k nng lm
vic nhúm v tip cn cụng ngh mi hn

ng ý Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 19 8 4

GDTT 10 17 6

2
= 4,48


ng ý Khụng
ng ý

GTDT 19 8
GDTT 10 17

2
= 4,76
Kt lun: Phng phỏp hc bng GTT giỳp sinh
viờn tip thu c nhiu kin thc, k nng lm
vic nhúm v tip cn cụng ngh mi (p< 0,05).
Phng phỏp dy hc no sinh viờn mong
mun s dng

ng
ý
Khụng
ng ý
Khụng
ý kin

GTDT 19 4 7
GDTT 6 18 9


2
= 15,80


ng ý Khụng
ng ý
Kt qu
GTDT 19 4
GDTT 6 18

2
= 13,42
Kt lun: Sinh viờn mong mun c hc theo
phng phỏp GTT hn phng phỏp ging dy
truyn thng (p< 0,001).
i vi Ging viờn:
Qua 10 bng phng vn ca Ging Viờn v
hỡnh thc ging dy bng GTT chỳng tụi rỳt
ra nhn xột sau õy
1. 7/10 ging viờn nhn thy ging dy vi
GTDT khờu gi s quan tõm ca SVHS vo
ch ca bi hc thụng qua thỏi tớch
cc trong hc tp (60%) v qua s trao i
gia cỏc SV v SV-GV.
2. Mc dự 7/10 ging viờn cm thy mỡnh
chia s nhng ý kin thc mc ca SVHS
qua s cn thit phi tr li thu ỏo cỏc
cõu hi ca h nhng 8/10 ging viờn cho
rng mỡnh khụng cm thy gn gi vi SV
nh vi GDTT, do ú ch cú 4/10 GV cm

thy thớch thỳ khi dy bng GTDT.
3. Ch cú 5/10 GV cm thy hi lũng vi
GTDT do B mụn mỡnh biờn son. Lý do
hi lũng l ni dung ỏp ng c mc
tiờu hc tp, hỡnh thc p, rừ rng
4. 7/10 GV ngh chnh sa v c hỡnh thc
ln ni dung
5. 6/10 cm thy thoi mỏi khi ging dy vi
GTDT vỡ phi thuyt ging mt nhiu
thi gian v SV ch ng tớch cc
THNG Kấ KT QU HC TP
Khi Trung hc
NM HC 2004 2005:
MễN
HC
XP LAI
Xut
sc
Gii Khỏ
Trung
bỡnh
Kộm
Lý 0 04 8 62 07


23
Nghieõn cửựu Y hoùc Y Hoùc TP. Ho Chớ Minh * Taọp 11 * Ph bn ca S 2 * 2007
lun
c
bn

(4.9%) (9.9%) (76.5%) (8.6%)
Chõm
cu
0

09
(11%)
23
(28.4%)
48
(59.2%)
1
(1.2%)
DS
XB
0 12
(11.4%)
82
(78.1%)
11
(10.5%)
0
ụng
dc
0 15
(18.5%)
36
(44.4%)
28
(34.5%)

2
(2.5%)
NM HC 2006 2007:
MễN
HC
XP LOI
Xut
sc
Gii Khỏ
Trung
bỡnh
Kộm

lun
c
bn
0 0 03
(3.2)
56
(61.5%)
32
(35.2%)
Chõm
cu
14
(15.3
%)
13
(14.2
%)

9
(9.8%)
17
(18.7%)
38
(41.7%)
DS
XB
0 15
(13.3
%)
50
(48.5%)
38
(37%)
0
ụng
dc
0 0 10
(10.1%)
19
(20.1%)
61
(67%)
Nhn xột:
i vi hc sinh trung cp, hc tp vi
GTT cú lm gim kt qu thi. t l kộm tng
cú ý ngha.
Tuy nhiờn, hc tp vi GTT mụn chõm
cu cú phõn c nhúm xut sc v kộm. Kt

qu cú ý ngha thng kờ (p< 0,001)
Khi i hc
NM HC 2003 2004:
XP LOI
MễN
HC
Xut
sc
Gii Khỏ Trung
bỡnh
Kộm
Y Lý
YHCT
02
(4.65
%)
02
(4.65
6%)
09
(20.9
3%)
10
(23.2
6%)
20
(46.51%
)
Thc
vt

Dc
07
(16.2
8%)
34
(79.0
6%)
01
(2.33
%)
0
01
(2.33%)
Chõm
cu
4
(9.30
%)
21
(48.8
4%)
14
(32.5
6%)
03
(6.97
%)
01
(2.33%)
DS -

XB
0
10
(23.2
6%)
20
(46.5
1%)
12
(27.9
%)
01
(2.33%)
NM HC 2005 2006:
XP LOI
MễN
HC
Xut
sc
Gii Khỏ Trung
bỡnh
Kộm
Y Lý
YHCT
0
06
(13.0
4%)
11
(23.91%

)
25
(54.3
5%)
04
(8.7%)
Thc
vt
Dc
06
(13.04
%)
23
(50%)
14
(30.43%
)
03
(6.53
%)
0
Chõm
cu
20
(39.22
%)
18
(35.2
9%)
12

(23.53%
)
01
(1.96
%)
0
DS -
XB
08
(19.05
%)
28
(66.6
7%)
05
(11.9%)
0
01
(2.38%
)
Nhn xột:
i vi sinh viờn i hc, hc tp vi GTT cú
lm tng kt qu thi. Kt qu cú ý ngha thng kờ
(p< 0,001)
S SV-HS N TH VIN
S SV-HS truy cp Internet/ Th
vin
0
50
100

150
200
Ja
n
Fev
Ma
r
Apr
May
Ju
n
Ju
l
A
u
g
S
e
p
O
ct
Nov
Dec
2005
2006
2007

Nhn xột: S SV-HS truy cp Internet tng dn
theo thi gian
S SV-HS mn sỏch c - Th vin

0
50
100
150
200
250
300
350
400
Jan
Fev
Ma
r
Apr
May
Jun
Jul
Aug
S
ep
Oct
Nov
Dec
2005
2006
2007

Nhn xột: S SV-HS n c sỏch/ th vin tng
dn theo thi gian
BN LUN

Khỏc vi hc sinh Trung hc, phn ln cỏc
Sinh viờn i hc u cho rng phng phỏp
dy hc bng GTT , ngũai vic cung cp
nhiu thụng tin giỳp h t c mc tiờu hc
tp, ng thi cũn ũi hi h phi ch ng
c thờm ti liu tham kho
C hai i tng Sinh viờn v Hc sinh u
cụng nhn phng phỏp dy hc bng GTT
giỳp h tip thu c nhiu kin thc, k
nng lm vic nhúm v tip cn cụng ngh

24
Y Hoùc TP. Ho Chớ Minh * Taọp 11 * Ph bn ca S 2 * 2007 Nghieõn cửựu Y hoùc


mi hn l hc bng phng phỏp truyn
thng .
C hai i tng Sinh viờn v Hc sinh
u cho rng i vi phng phỏp dy hc
bng GTT, h cn phi trao i vi Giỏo viờn
lm rừ thờm cỏc vn trong mc tiờu hc
tp.
Tuy Sinh viờn cho rng phng phỏp dy
hc bng GTT giỳp h nh c cỏc phn
quan trng trong bi hc v giỳp cho h t tin
rng mỡnh s vt qua c k thi lý thuyt
nhng h li cho rng mỡnh khụng th no
nh c 50% ni dung bi hc cng nh
khụng tr li ỳng c 50% cõu hi sau khi
hc bng GTT.

Khỏc vi Hc sinh Trung hc, Sinh viờn
i hc mong mun c hc bng GTT.
i vi HS Trung hc vic biờn san GTT
cn phi xem li vn biờn san ni dung
hc tp v mc tiờu hc tp cú phự hp vi i
tng ny hay khụng
í kin ca sinh viờn i vi vic hc tp vi
GTT
Cn cú thi gian Sinh viờn quen dn.
Cn cú s phõn b thi gian tng ng
trong chng trỡnh hc.
Ni dung cũn cao.
Sinh viờn khụng iu kin kinh t,
trong khi s lng mỏy computer cũn ớt.
Nờn to iu kin Sinh viờn hc ngoi
gi (Th by, ch nht).
Ni dung thi cha bỏm sỏt theo mc tiờu.
Nờn cú thờm nhiu bi tp.
Cn nờu ti liu hc thờm ngoi GTT.
Nờn dựng cho nm u tiờn.
Nhõn viờn th vin phi nhit tỡnh giỳp
, thụng cm vi sinh viờn.
Khụng cú thi gian cho phng phỏp hc
ny.
Cn tp hun s dng GTT.
TI LIU THAM KHO
1. Phan Thc Anh Thnh Xuõn Nghiờm. ND S tay dựng
cho Giỏo viờn Y hc David Newbui v Robert Cannon
Trg. 158,159
2. Phng phỏp dy v hc (tp 2) trg. 27, 28, 29 - B Y T

V Khoa hc & o to ỏn o to 03/ Sida H Ni
1994
3. Trnh c Tõm Trn Quc Tun. ND Teaching for
better learning F. R. Abbatt who Geneva - Trg. 12, 53
1980





25

×