Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

CÁC QUAN HỆ CÂN BẰNG QUỐC TẾ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.6 KB, 18 trang )

1
CÁC QUAN HỆ CÂN BẰNG QUỐC TẾ
NỘI DUNG
Ngang giá sức mua
Ngang giá lãi suất
Hiệu ứng Fisher quốc tế
Mối tương tác giữa các điều kiện cân bằng
CÁC QUAN HỆ CÂN BẰNG QUỐC TẾ
Thị
trường
Hoàn hảo
Giá cả
p
Tỷ giá
spot
Lãi suất
i
Fisher Quốc tế
IFE
2
LOP –QUY LUẬT MỘT GIÁ
 Môi trường (giả định): Thị trường hoàn hảo
 Nhiu ngưi mua ngưi bán, không ch th cá l nào khng ch ưc
th trưng
 Chi phí giao dch (k c chi phí vn chuyn) không áng k
 Không có kim soát (hàng rào) ca chính ph
 Phát biểu LOP
 Trong môi trưng th trưng hoàn ho,  trng thái cân bng, giá c ca
mt mt hàng ti các a im th trưng khác nhau phi tương ương
nhau.
Nội địa: P


A
= P*
A
Quốc tế: P
A
= S.P*
A
 Ý nghĩa
 Quy lut mt giá (LOP) áp dng trong lĩnh vc thương mi, i vi giá
c mt mt hàng trên th trưng hàng hóa
LOP – QUY LUẬT MỘT GIÁ
 Giá c ca các mt hàng ging ht nhau  các quc gia khác nhau
luôn bng nhau nu cùng o lưng bng mt ng tin
 Hot ng kinh doanh chênh lch giá là ng lc duy trì iu kin
cân bng theo LOP
ARBITRAGE - KINH DOANH CHÊNH LỆCH GIÁ
 Kinh doanh chênh lệch giá (arbitrage)
 Arbitrage là hot ng kinh doanh hưng li t s chênh lch giá
ca mt hàng hóa/tài sn gia các th trưng
 Định vị Cơ hội
 Cơ hi arbitrage phát sinh khi th trưng chưa t n trng thái
ngang giá (nghĩa là khi LOP không tn ti)
Nội địa: P
A
≠ P
*
A
Quốc tế: P
A
≠ S.P

*
A
 Phương thức tiến hành
 Nguyên tc arbitrage: “mua thp, bán cao”
 Ý nghĩa
 Arbitrage là hot ng kinh doanh không có ri ro
 Arbitrage giúp to lp Trng Thái Cân Bng và duy trì LOP
3
MỐI QUAN HỆ
Trong chế độ tỷ giá cố định
 Quá trình khôi phc LOP ch yu da trên iu chnh giá c
hàng hóa, nghĩa là P và P*
 Quá trình din ra chm chp, do giá c hàng hóa có  n nh
cao (giá “cng”)
MỐI QUAN HỆ
Trong chế độ tỷ giá thả nổi
 Quá trình khôi phc LOP ch yu da trên iu chnh t giá
hi oái (S)
 Quá trình din ra nhanh chóng nh tính hu hiu cao ca th
trưng hi oái
HỌC THUYẾT NGANG BẰNG SỨC MUA
PPP mu tuyt i
P = S
ppp
. P*
PPP mu tương i
S =  P – P*
PPP mu kỳ vng
 S
e

=  P
e
– P*
e
S P
4
PPP – MẪU TUYỆT ĐỐI
 Môi trường (giả định):
 Th trưng hoàn ho
 Tn ti LOP
 Phát biểu
 Trong môi trưng th trưng hàng hóa quc t là hoàn ho,
mc giá chung ca hàng hóa ti các th trưng quc gia khác
nhau phi tương ương nhau
P = S
ppp
.P
*
hoc
P : mc giá chung hàng hóa  trong nưc
P
*
: mc giá chung hàng hóa  nưc ngoài
S
ppp
: t giá ngang bng sc mua gia ni t và ngoi t
*
ppp
P
P

S =
 Ví d:
 Chi phí sinh hot trung bình ca mt ngưi lao ng Vit
Nam ưc khong 3,000,000 ng/tháng, phân b theo cơ
cu (1) nhu cu vt cht 70%, (2) nhu cu tinh thn 30%.
 Vi cơ cu chi tiêu tương t (70:30), mc phí sinh hot
trung bình hàng tháng ca ngưi lao ng M là 1000
USD.
 Xác nh t giá PPP tuyt i S
ppp
(VND/USD) theo cơ cu r
hàng sinh hot này ?
PPP – MẪU TUYỆT ĐỐI
 Lưu ý – Gi nh ca PPP tuyt i
 Mc giá chung
P = w
1
P
A
+ w
2
P
B
+ w
3
P
C
+ w
4
P

D
+ w
5
P
E
+ w
6
P
F
+ …
 A, B, C, … là r hàng dùng  tính mc giá chung
 w
1
, w
2
, w
3
, … là t trng ca mi mt hàng
 Gi nh ca PPP mu tuyt i
Gi nh cơ bn
 Th trưng hoàn ho, và bo m LOP
Gi nh ngm
 Cơ cu r hàng so sánh phi “thun nht”
 Tt c hàng hóa A, B, … u có giao dch thương mi
quc t
PPP – MẪU TUYỆT ĐỐI
5
 Ý nghĩa – Arbitrage khôi phc PPP
 Trong môi trưng tn ti LOP
S

ppp
= VND21,000 / USD
Giá ĩa mm nguyên bn MS Win’07 ti M: USD120.0-
 Giá hàng này ti Vit Nam : 1.8 triu VND
 Hãy phân tích và hành ng ?
 Liu trng thái này có kéo dài ?
PPP – MẪU TUYỆT ĐỐI
 Ý nghĩa – Arbitrage khôi phc PPP
 Trong môi trưng tn ti LOP
 Khi PPP tuyt i b phá v  Cơ hi arbitrage
 Hot ng arbitrage  T ng khôi phc PPP tuyt i
PPP – MẪU TUYỆT ĐỐI
 Kim nh thc nghim
 Bng chng thc t
 Sai lch ?  Nguyên nhân ?
 Kt lun : giá tr lý thuyt và kh năng ng dng ?
PPP – MẪU TUYỆT ĐỐI
6
KIỂM ĐỊNH PPP
 Kết quả nghiên cứu thực nghiệm
 PPP có khuynh hưng duy trì trong dài hn
  bin ng ca t giá cao hơn nhiu so vi mc giá chung
 PPP ca nhóm hàng tham gia thương mi quc t có khuynh
hưng duy trì tt hơn so vi nhóm hàng ch trao i trong nưc
 PPP tn ti rõ nét  nhng quc gia có t l lm phát cao
 Kt lun
 Giá tr lý thuyt PPP tuyt i
PPP có hiu lc, c bit trong d báo khuynh hưng
PPP gi ý nh hưng cho chính sách can thip
PPP giúp xác nh sc cnh tranh xut khu ca quc gia (xt.

ng dng)
PPP giúp xác nh quy mô kinh t thc ca quc gia (xt. ng
dng)
PPP khó s dng trong d báo t giá ngn hn
 Giá c hàng hóa có tính “cng” trong ngn hn
 T giá có tính linh hot và bin ng cao trong ngn hn ln dài hn
KIỂM ĐỊNH PPP
7
 Khc phc nhưc im ca PPP tuyt i:
 Tính cng nhc (mc c th, thi im c th)
 Phát biu PPP tương i
 Vi P và P
*
là t l lm phát trong nưc và nưc ngoài
 nu ưc lưng gn úng, ta có quan h
 Tương quan lm phát gia 2 quc gia trong mt thi kỳ ngang
bng vi tc  thay i t giá trong thi kỳ y
 PPP tương i vn có th duy trì ngay c khi không tn ti PPP
tuyt i
*
*
∆P
1
∆P∆P
∆S
+

=
*
∆P∆P∆S −≈

PPP – MẪU TƯƠNG ĐỐI
 Ví d:
 Nu t l lm phát ti Vit Nam trong năm 2005 là 10%, còn ti
M là 5%, thì t giá VND/USD s thay i như th nào ?
 Ưc lưng chính xác
 Ưc lưng gn úng
 Như vy, t giá VND/USD s tăng (+)  mc 4.8%/năm hoc
xp x 5%/năm.
%8.4048.0
05
.
0
1
05.010.0
1
*
*
+=+=
+

=
∆+
∆−∆
=∆
P
PP
S
%505.005.010.0
*
+=+=−=∆−∆≈∆ PPS

PPP – MẪU TƯƠNG ĐỐI
 PPP – mu kỳ vng (ex ante PPP)
 Vi s tn ti mu PPP tương i, ta có th d báo s thay i
t giá trong tương lai da trên t l lm phát kỳ vng ca các
quc gia. Khi ó:
Hoc ưc lưng gn úng :
 Ý nghĩa
 Mc  thay i d kin (kỳ vng) ca t giá trong mt thi kỳ
phn ánh mc chênh lch t l lm phát d kin (kỳ vng) gia
hai quc gia trong kỳ phân tích
 ng tin có t l lm phát d kin cao hơn ưc kỳ vng s
gim giá trong tương lai, và ngưc li
*e
*ee
e
∆P
1
∆P∆P
∆S
+

=
*eee
∆P∆P∆S −≈
PPP – MẪU KỲ VỌNG
8
 PPP – mu tuyt i :
 Mô t mi quan h gia mc giá c và t giá ti mt thi im.
 Mu này cng nhc, bi cn có nhng iu kin gi nh khó
tn ti trong thc t.

 PPP – mu tương i :
 Mô t s thay i ca t giá dưi tác ng ca lm phát  hai
quc gia trong mt thi kỳ.
 Mu này mm do hơn mu PPP tuyt i
 PPP – mu kỳ vng :
 Cho bit vi kỳ vng hp lý, ta có th d báo s thay i ca
t giá trong dài hn t tương quan t l lm phát kỳ vng gia
hai quc gia
PPP – SO SÁNH CÁC MẪU
KẾT LUẬN
 PPP có hiu lc, c bit trong d báo khuynh hưng
 PPP gi ý nh hưng cho chính sách can thip
 PPP giúp xác nh sc cnh tranh xut khu ca quc gia
 PPP giúp xác nh quy mô kinh t thc ca quc gia
 PPP khó s dng trong d báo t giá ngn hn
 Giá c hàng hóa có tính “cng” trong ngn hn
 T giá có tính linh hot và bin ng cao trong ngn hn ln dài
hn
MỐI QUAN HỆ GIỮA LÃI SUẤT VÀ TỶ GIÁ
 Hc thuyt Ngang bng lãi sut (IRP)
 IRP biu th mi quan h gia Giá c th trưng tài chính (i) và
Giá c th trưng hi oái (e)
 IRP gm 2 mu :
Mu có bo him (CIP)
Mu không có bo him (UIP)
 “Bo him” = bo him ri ro t giá
Có bo him = mua (bán) lưng ngoi t d kin s chi ra
(thu v) vào thi im t theo t giá kỳ hn F
t
tha thun

hôm nay
Không có bo him = s dng t giá giao ngay trong tương
lai S
t
, vào thi im phát sinh dòng tin chi ra (thu v)
9
CIP – NGANG BẰNG LÃI SUẤT CÓ BẢO HIỂM
 Môi trưng (Gi nh):
 Th trưng tài chính hoàn ho
 Chng khoán ni a và nưc ngoài có th thay th ln nhau
 Phát biu CIP
 Trong môi trưng th trưng tài chính hoàn ho và  trng thái
cân bng, chng khoán cùng kỳ hn và cùng  ri ro ti các th
trưng quc gia khác nhau phi có mc chênh lch lãi sut
ngang bng vi im kỳ hn tương ng ca t giá

Dng gn úng:
)i(1
S
F
)i(1
*
t
t
t
+=+
*
t
*
ttt

i1
ii
S
SF
+

=

*
ttt
t
iif
S
SF
−≈=

 Ví d
Lãi sut tin gi 1 năm ti c 6%, ti Vit Nam 10%
T giá giao ngay VND26,000 / EUR
 F
1năm
(VND/EUR) nên là bao nhiêu  bo m duy trì CIP?
 Xác nh im kỳ hn f
1năm
(VND/EUR) ?
 Có th xác nh F
3tháng
?
 Có th xác nh F
3năm

?
CIP – NGANG BẰNG LÃI SUẤT CÓ BẢO HIỂM
 H qu
 Cơ s xác nh t giá kỳ hn F
t

 Lưu ý
Kỳ hn ca F
t
, i
t
, và i
t
*
phi như nhau
Nu kỳ hn khác nhau, phi quy i
 Ví d: i
t
và i
t
*
tính theo năm (360 ngày), khi ó phi
b sung tha s (t/360)
 GBP, HKD, SGD, … : cơ s lãi sut = 365 ngày
 USD, VND, JPY, EUR, …: cơ s lãi sut = 360 ngày
)iiS(1F
i1
i1
S)fS(1F
*

ttt
*
t
t
tt
−+≈








+
+
=+=
CIP – NGANG BẰNG LÃI SUẤT CÓ BẢO HIỂM
10
 H qu
 ng tin có lãi sut cao hơn s có im kỳ hn chit khu
(discount) và ngưc li

 Khi CIP tn ti, nu lãi sut hin hành trong nưc tăng lên so vi
lãi sut hin hành nưc ngoài, F
t
(HC/FC) phi tăng lên  bù p
mc chênh lch lãi sut hin hành, nghĩa là ngoi t phi lên giá
so vi ni t
 Liu iu này có mâu thun vi lp lun “ng tin có lãi sut

cao s lên giá” ? Tr li : Không mâu thun ! (ti sao?)
t
*
tt
*
t
t
*
tt
fii
)i(1
S
SF
ii
+≈
+

+=
CIP – NGANG BẰNG LÃI SUẤT CÓ BẢO HIỂM
f
t
= i – i* > 0
f
t
= i – i* < 0
i giảm,
i* tăng
F
x
F

y
S
x
S
y
i tăng,
i* giảm
CIP – NGANG BẰNG LÃI SUẤT CÓ BẢO HIỂM
 Ý nghĩa
 CIP ng ý nhà u tư tài chính, trong môi trưng th trưng tài
chính hoàn ho và  trng thái cân bng, s bàng quan trong vic
la chn gia u tư chng khoán trong nưc vi u tư chng
khoán tương ương  nưc ngoài
 Mức độ tồn tại trong thực tế ca CIP là thưc o mc  t do
lưu chuyn vn gia các th trưng tài chính, qua ó cho thy
mc  hi nhp tài chính quc t, mc  hoàn ho ca th
trưng tài chính quc t
 Nu CIP không duy trì, s xut hin cơ hi arbitrage lãi sut có
bo him (CIA). Hot ng CIA to áp lc  tái lp trng thái
cân bng, trong ó tn ti CIP.
CIP – NGANG BẰNG LÃI SUẤT CÓ BẢO HIỂM
11
)1()1(
*
t
t
t
i
S
F

i +<+
− Gi s thu nhp t u tư trong nưc
thp hơn thu nhp t u tư ra nưc
ngoài
− CIA hưng ngoi: vay ni t, u tư
ngoi t
− Li nhun CIA hưng ngoi
(
((
(
)
))
)
tt
*
tt
ifiπ −
−−
−+
++
+≈
≈≈

CIA – ARBITRAGE LÃI SUẤT CÓ BẢO HIỂM
 Khi CIP b sai lch
f
t
≠ i
t
– i

t
*
hay chính xác là
 Cơ hi arbitrage lãi sut có bo him (CIA)
 CIA : vay nơi có lãi sut thp, u tư nơi có lãi sut cao
)1()1(
*
t
t
t
i
S
F
i +≠+
− Gi s thu nhp t u tư trong
nưc cao hơn thu nhp t u tư
ra nưc ngoài
− CIA hưng ni : vay ngoi t, u
tư ni t
− Li nhun CIA hưng ni
)1()1(
*
t
t
t
i
S
F
i +>+
(

((
(
)
))
)
t
*
ttt
fiiπ +
++
+−
−−
−≈
≈≈

 Ví d
 Lãi sut 1 năm ti M i
US
= 5%
 Lãi sut 1 năm ti Anh i
UK
= 8%
 T giá giao ngay hin hành S= USD1.5/GBP
 T giá kỳ hn 1 năm hin hành F
1y
= USD1.5/GBP
Có cơ hi CIA hay không ? Nu có, thc hin CIA như th nào ?
 Vay 1$ ti M kỳ hn 1 năm, chi phí lãi vay 1.05$
 Chuyn i 1$ thành 0.67£ theo t giá giao ngay hin hành
 u tư 0.67£ ti Anh theo lãi sut kỳ hn 1 năm, thu nhp u tư

0.72£
 Mua USD kỳ hn 1 năm theo F
1y
hin hành, có 1.08$
 Sau 1 năm, sau khi tr chi phí lãi vay khi thu nhp u tư, chênh
lch lãi thu ưc (li nhun CIA) là 0.03$
CIA – ARBITRAGE LÃI SUẤT CÓ BẢO HIỂM
Covered margin
Đầu tư ở mức lãi
suất nội địa
Nội địa →
→→
→ Nước ngoài
Vay nội tệ
Chuyển đổi theo
tỷ giá giao ngay S
Đầu tư theo lãi
suất nước ngoài
Nước ngoài →
→→
→ Nội địa
Vay ngoại tệ
Chuyển đổi theo
tỷ giá giao ngay S
S
1 unit
Quy đổi về nội tệ
theo tỷ giá kỳ hạn F
Hoàn trả
nợ vay

Hoàn trả
nợ vay
Covered margin
1 đơn vị 1 đơn vị
Quy đổi ra ngoại
tệ để trả nợ theo
tỷ giá F
S
1
)1(
1

+ i
S
)1(

+ i
S
F
)1( i
F
S
+
)
1
(
i
S
+
S

i
+
1

+
i
1
)1()1( ii
S
F
+−+

)1()1(

+−+ ii
F
S
CIA – ARBITRAGE LÃI SUẤT CÓ BẢO HIỂM
12
TÁC ĐỘNG CỦA CIA HƯỚNG NGOẠI
S
1
S
0
D
0
i*
Q
i
*

0
i*
1
Thị trường tiền tệ nước ngoài
D
0
D
1
S
0
S
Q
S
1
S
0
Thị trường hối đoái giao ngay
S
1
S
0
D
0
F
Q
F
0
F
1
Thị trường hối đoái kỳ hạn

S
0
D
1
D
0
i
Q
i
1
i
0
Thị trường tiền tệ nội địa
)i(1
S
F
)i(1
*
t
t
t
+<+
)i(1
S
F
)i(1
*
t
t
t

↓+


↔↑+
CIP – KIỂM ĐỊNH THỰC TIỄN
 V lý thuyt, CIP s ưc duy trì nh có hot ng CIA. Trong
thc t, luôn tn ti s sai lch CIP.
 Câu hi : cái gì cn tr CIA hot ng  duy trì CIP?
 Nguyên nhân sai lch CIP trong thc t:
 Chi phí giao dch
 Chi phí tp hp và x lý thông tin
 Can thip chính ph và lut l kim soát
 Tr ngi tài chính và s không hoàn ho ca th trưng vn
 Tính không thun nht ca các tài sn
 im Cân bng nm trên ưng CIP
 im không cân bng s tin dn v cân bng
Đường
CIP
f
45
0
A
B
C
D
E
F
i-i
*
ĐƯỜNG CIP

13
Vốn đầu tư ban đầu (K)
Đầu tư trong nướcĐầu tư ra nước ngoài
)iK(1
S
1
*
t
+
K
S
1
)iK(1
S
F
*
t
t
+
)iK(1
S
S
*
t
t
+
)iK(1
t
+
F

t
S
t
CIP
=
UIP
=
IRP
th trưng tài chính
hoàn ho
UIP – NGANG BẰNG LÃI SUẤT KHÔNG BẢO HIỂM
 Trung lp ri ro (risk neutrality)
 Nhà u tư không quan tâm (bàng quan) ri ro t giá, do ó
không tin hành bo him ri ro này
 UIP
 UIP biu th mi quan h gia lãi sut và t giá
 UIP rt khác vi CIP bi UIP bao hàm yu t ri ro t giá và
liên quan nhiu n hot ng u cơ
 Trong môi trưng th trưng tài chính hoàn ho và  trng thái
cân bng, UIP tn ti khi nhà u tư trung lp ri ro không bo
him ri ro t giá
UIP – NGANG BẰNG LÃI SUẤT KHÔNG BẢO HIỂM
 Gi nh (môi trưng)
 Gi nh cơ bn: th trưng tài chính hoàn ho
 Gi nh b sung: nhà u tư trung lp vi ri ro
 Phát biu
 Trong môi trưng th trưng tài chính hoàn ho và  trng thái
cân bng, mc chênh lch lãi sut gia các chng khoán tương
ương ti các quc gia s ngang bng vi tc  thay i t giá
giao ngay trong cùng kỳ hn


*
tt
*
t
*
tt
e
t
*
t
e
t
t
ii
i1
ii
S
SS
)i(1
S
S
)i(1 −≈
+

=

⇔+=+
*
tt

e
ii∆S −≈
UIP – NGANG BẰNG LÃI SUẤT KHÔNG BẢO HIỂM
14
 Ví d
 Nhà u tư M nhn thy
Li sut u tư trung bình ti M: 10%/năm
Li sut u tư trung bình ti Vit Nam: 15%/năm
T giá hin hành VND21,000 / USD
 Liu có nên u tư dài hn vào Vit Nam không? Hay là nên
u tư ngn hn 1 năm thôi ? Hay là … chng áng quan tâm
u tư ?
UIP – NGANG BẰNG LÃI SUẤT KHÔNG BẢO HIỂM
 Ý nghĩa UIP
 Nu UIP tn ti, ng tin có lãi sut cao ưc kỳ vng s
gim giá trong tương lai, và ngưc li
iu này giúp gii thích ti sao dòng vn t các nưc giàu
(lãi sut thp) không  dn n các nưc nghèo (lãi sut
cao) : vì li nhun t chênh lch lãi sut b bù tr bi tn
tht t s gim giá ca ng tin u tư trong tương lai
 UIP có th xem là mu kỳ vng ca IRP, có ý nghĩa quan trng
trong vic d báo t giá
UIP – NGANG BẰNG LÃI SUẤT KHÔNG BẢO HIỂM
UIA – ARBITRAGE LÃI SUẤT KHÔNG BẢO HIỂM
 Kinh doanh chênh lch lãi sut không bo him ri ro t giá (UIA)
 Nguyên tc: vay nơi lãi sut thp, u tư nơi lãi sut cao
 S dng t giá giao ngay thc t trong tương lai thay vì bo him
ri ro t giá bng giao dch Forward
 Mi quan h UIP và UIA
 Nu UIP không tn ti, cơ hi UIA xut hin

 UIA góp phn khôi phc UIP
15
UEH – THUYẾT KỲ VỌNG KHÔNG THIÊN LỆCH
 Môi trưng
 UIP tn ti, và Th trưng hi oái có tính hu hiu
 Phát biu UEH
 im gia tăng hoc chit khu ca t giá kỳ hn (f
t
) s ngang
bng mc thay i kỳ vng ca t giá giao ngay trong kỳ
S
t
e
là t giá giao ngay kỳ vng ti thi im t
 Trong môi trưng th trưng thc ti, phn bù ri ro và sai s
trong kỳ vng có th khin ng thc F
t
= S
t
e
không xy ra
 Nu mc chênh lch bình quân gia F
t
và S
t
e
qua thi gian là
thp, F
t
ưc xem là ch s d báo không thiên v ca S

t
e
e
tt
e
tt
SF
S
SS
S
SF
=⇔

=

 Ý nghĩa UEH
 UEH ng ý mc t giá giao ngay thc t trong tương lai (S
t
) s
xoay quanh mc t giá kỳ hn xác nh hôm nay (F
t
), hay nói
cách khác, F
t
s cho mc d báo S
t
e
cao hơn hoc thp hơn S
t
,

nhưng sai s d báo bình quân theo thi gian là 0 (zero)
 Nu gi nh th trưng hi oái hu hiu là úng, nhà u tư tài
chính s không th hưng li t vic d báo t giá, bi vì luôn
tn ti sai s d báo gia t giá giao ngay thc t trong tương lai
vi kỳ vng tích hp vào t giá kỳ hn hôm nay
 Nu gi nh th trưng hi oái hu hiu không úng, vic d
báo t giá tt nhiên là có ý nghĩa
UEH – THUYẾT KỲ VỌNG KHÔNG THIÊN LỆCH
t
0
t
S
F
t
S
t
Phân phối xác suất
các khả năng giá trị
của Tỷ giá thực tế
tại thời điểm t
S
t
Tỷ giá
Thời gian
UEH – THUYẾT KỲ VỌNG KHÔNG THIÊN LỆCH
16
S
1
Tỷ giá
Thời

gian
t
2
t
3
t
4
t
1
S
2
S
3
S
4
Sai số
F
3
F
2
Sai số
F
4
Sai số
F
t
xác định trong hiện tại là “chỉ số dự báo” S
t
tại thời điểm t trong tương lai. Độ lệch F
t

-S
t
chính là
sai số của dự báo.
Tỷ giá kỳ hạn được xem là chỉ số dự báo không thiên vị khi nó thường xuyên sai lệch so với tỷ giá
giao ngay thực tế trong tương lai, và các mức sai lệch này tương đối ngang bằng nhau về tần suất
cũng như mức độ. Tổng sai lệch trong dài hạn sẽ hướng đến 0.
UEH – THUYẾT KỲ VỌNG KHÔNG THIÊN LỆCH
HIỆU ỨNG FISHER
 Phát biu
 Mu truyn thng ca Hiu ng Fisher (FE)
Lãi sut danh nghĩa  mi quc gia là lãi sut thc ã iu
chnh t l lm phát
(1+i) = (1+r)(1+∆P)
 Vi r
π
khá nh, có th b qua
i = r + ∆P  r = i - ∆P
 Mu kỳ vng ca Hiu ng Fisher
Lãi sut danh nghĩa  mi quc gia bao hàm lãi sut thc kỳ
vng cng vi phn bù lm phát d kin
i = r
e
+ ∆P
e
 r
e
= i - ∆P
e
IFE – HIỆU ỨNG FISHER QUỐC TẾ

 IFE ưc to nên t s kt hp UIP và PPP.
 Theo UIP
 Theo PPP
 T ây, kt hp vi Hiu ng Fisher, ta có Hiu ng Fisher Quc
t (IFE) như sau :

−=∆ iiS
e
eee
PPS

∆−∆=∆
ee
r
r

=
eeee
PiPiPPii

∗∗
∗∗
∗∗


−−
−=
==
=−
−−

−⇔
⇔⇔
⇔−
−−
−=
==
=−
−−
− ∆∆∆∆
*
*
17
 Phát biu
 IFE : mc chênh lch lãi sut phn ánh mc chênh lch t l
lm phát kỳ vng gia hai quc gia.
 IFE : lãi sut thc gia các quc gia có khuynh hưng tin n
trng thái ngang bng nhau.
 H qu:
 Hot ng arbitrage trên các th trưng khác nhau góp phn duy
trì trng thái ngang bng lãi sut thc gia các quc gia.
 3 iu kin PPP, UIP, và IFE b sung và liên kt cht ch vi
nhau.
IFE – HIỆU ỨNG FISHER QUỐC TẾ
MỐI LIÊN HỆ GIỮA LẠM PHÁT, LÃI SUẤT VÀ TỶ GIÁ
(A) Mi quan h Ngang bng Sc mua (PPP)
D báo s thay i t giá da trên chênh lch t l lm phát kỳ vng
(B) Hiu ng Fisher (FE)
Lãi sut danh nghĩa ti mt quc gia ngang bng vi lãi sut thc (r) cng vi phn
bù lm phát kỳ vng (π)
(C) Hiu ng Fisher Quc t (IFE)

Mc thay i t giá ngang bng vi mc chênh lch lãi sut gia các quc gia
(D) Mi quan h Ngang bng Lãi sut (IRP)
Mc chênh lch lãi sut gia các quc gia ngang bng vi im kỳ hn ca t giá kỳ
hn
(E) T giá Kỳ hn Không thiên lch (UFR)
T giá kỳ hn là ch s d báo không thiên lch v t giá giao ngay trong tương lai
CÁC ĐIỀU KIỆN NGANG BẰNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
Thị
trường
Hoàn hảo
Giá cả
p
Tỷ giá
spot
Lãi suất
i
Fisher Quốc tế
IFE
18
CÁC QUAN HỆ CÂN BẰNG QUỐC TẾ

×