Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Thực trạng điều kiện an toàn thực phẩm tại các bếp ăn tập thể của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.43 KB, 15 trang )

| TONG QUAN & NGHIEN CệU |

S  - /20

N

ZĐ2



ă1 á
â 2ạ

D

x

p 1  P


pxH


2

F


H

Tạp chí Y tế Cơng cộng, 12.2018, Số 46



1



Tổng biên tập:
S
nh
Phó tổng biên tập:
S C n
nn C t n n
t
Ban biên tập:
S n
C tn n
t
S TS
n ng ạ h c Y
c th nh phố C
S
n Th St t n
t
Y , n t St t
TS
C
nh T ng ạ h c n n
S TS
ng n nh T ng ạ h c Y tế Công cộng
S h n h S
t n

n
t
S
n
S
S /
th t n n
t
S
tSh
T chn ch n
t t
n
t
n tt t
S
C p
n
t
n n ,
t
TS g n g c ích T ng ạ h c Y tế Công cộng
S TS g n Th nh
ng T ng ạ h c Y tế Công cộng
TS hạ
c h c T ng ạ h c Y tế công cộng
S TS hạ
t C ng T ng ạ h c Y tế Cơng cộng
TS h ng T í ng
th n

t ,
t
TS T n Th T ết ạnh T ng ạ h c Y tế Công cộng
S T
nn tt n
t
th C
n , n t St t
S TS
Th
ng n T ng ạ h c Y tế Công cộng
Hội đồng cố vấn:
S
ng g n nh
n n
h h c hộ
t
S TS nn
S
ch C
n
t
S g n Công h n ộ Y tế
S g n nT n
n n tt t
Tòa soạn:
h ng 503 504, h 1, h g ạ g
n T ng T
Số 0
ng n g , ống ,


n th ạ 024 3 3 0 5/
024 3 3 2 5
t pch tcc ph
g n
ph p ố 531/
TTTT C p ng 24 04 200

Tạp chí Y tế Công cộng, Số 54 tháng 3/2021

3


ISSN 1859 - 1132

Số 54, tháng 03/2021

MỤC LỤC
Tình trạng thiếu máu và một số yếu tố liên quan ở trẻ 7-9 tuổi suy dinh
dưỡng và nguy cơ suy dinh dưỡng thấp cịi tại huyện Phú Bình, Thái
Ngun năm 2017
ng g n h ng
S ng T , hạ
nh n

nh, T n

hánh

n, T n Th


g ,

g

[6]

n

Thực trạng tự kỳ thị của người bệnh HIV/AIDS điều trị ngoại trú tại bệnh
viện đa khoa huyện Mường La, tỉnh Sơn La năm 2019 và một số yếu tố
liên quan
g n Th
n T ng, S h ng ng, S T ng
n,
ng n n,
g n Th nh n

[16]

Một số yếu tố nghề nghiệp liên quan tới stress sau sang chấn ở nhân viên y
tế tại một số bệnh viện khu vực phía Bắc Việt Nam trong thời kỳ Covid-19
g n
Th , T n Th
h , T n Th nh
ng

[26]

Văn hóa an tồn người bệnh và một số yếu tố liên quan tại bệnh viện Phạm

Ngọc Thạch năm 2018
g n Th n nh,
Ch
ng, g n Th nh h ng, g n Th
ng
, g n Th ạch g c

[34]

Thực trạng điều kiện an toàn thực phẩm tại các bếp ăn tập thể của nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Th ạnh T ng, Th
n

[44]

Thực trạng thừa cân béo phì của sinh viên Đại học Xây Dựng và một số
yếu tố liên quan
g n Th Th
n, g n ạch g c, g n Th
n T ng,
nh T ng

[54]

4

Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021



ISSN 1859 - 1132

Issue 54, 03/2021

CONTENTS
Anemia status and some associated risk factors in students 7-9 years old
stunting and risk of stunting in Phu Binh district, Thai Nguyen province, 2017
ng g
S ng T , h

n h ng
nh n

nh, T n

h nh

n, T n Th

g ,

g

n

Situation of self-stigmatization of HIV / AIDS patients outpatient treatment
in Muong La district general hospital, Son La province in 2019 and some
related factors
g n Th
n T ng, S h ng ng, S T ng

n,
ng n n,
g n Th nh n
Occupational factors related to post-traumatic stress disorders in health
care workers at some hospitals in the North of Vietnam during Covid-19
pandemic
g n

Th , T n Th

h , T n Th nh

[6]

[16]

[26]

ng

Safety
culture
and
some
associated
factors
at
Pham Ngoc Thach hospital in 2018
g n Th n nh,
Ch

ng, g n Th nh h ng, g n Th
ng
, g n Th
ch g c

[34]

Food safety facilities and practice at canteens of small private kindergartens
in Nam Tu Liem district, Hanoi
Th
nh T ng,
Th
n

[44]

Overweight and obesity status of students of National University of Civil
Engineering and some associated factors
g n Th Th
n, g n ch g c,
nh T ng, g n Th
n T ng

[54]

Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021

5



Thực trạng điều kiện an toàn thực phẩm tại các bếp
ăn tập thể của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Đỗ Thị Hạnh Trang*, Lê Thuý An**
Tóm tắt
Mục tiêu: Nghiên cứu nhằm đánh giá điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm (ATTP) tại các bếp ăn
tập thể (BATT) nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục tại quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Phương pháp: Nghiên cứu có thiết kế mơ tả cắt ngang. Số liệu được thu thập trên 118 BATT trong
năm 2020 tại quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Điều kiện ATTP được đánh giá qua quan sát, sử dụng
bảng kiểm.
Kết quả: tỷ lệ BATT có điều kiện ATTP chung đạt chiếm 51.2%. Tỷ lệ BATT đạt các nhóm tiêu chí
về điều kiện vệ sinh cơ sở, điều kiện vệ sinh dụng cụ, trang thiết bị, điều kiện vệ sinh trong chế
biến, bảo quản thực phẩm, hồ sơ ghi chép nguồn gốc thực phẩm và điều kiện về con người chiếm
lần lượt là 52.5%, 95.8%, 84.7%, 95.8% và 99.2%.
Kết luận: Tỷ lệ BATT có điều kiện ATTP đạt ở mức chưa cao. Điều này cho thấy tính cấp thiết
trong việc triển khai các biện pháp nhằm cải thiện điều kiện ATTP tại các nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập, tư thục trên địa bàn quận Nam Từ Liêm.
Từ khoá: an tồn thực phẩm, bếp ăn tập thể, nhóm trẻ, mẫu giáo độc lập tư thục, Nam Từ Liêm.

Food safety facilities and practice at canteens of small
private kindergartens in Nam Tu Liem district, Hanoi
Do Thi Hanh Trang*, Le Thuy An**
Abstract:
Aim: The study aimed to assess food safety facilities and practice at canteens of small private
kindergartens in Nam Tu Liem district, Hanoi.
Methods: This is a cross-sectional study. Data were collected from 118 canteens in 2020 of small
private kindergartens in Nam Tu Liem district. Food safety facilities and practices were assessed
via observation with a checklist.
Results: The proportion of canteens meeting overall food safety requirements was 51.2%. The
Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021


43


rates of canteens meeting requirements of infrastructure, equipment and utensils, food processing
practice, food sources documentation, and human capacity were 52.5%, 95.8%, 84.7%, 95.8%,
and 99.2%, respectively.
Conclusions: The proportion of canteens meeting overall food safety requirements was not high,
which reflects an urgent need for interventions to improve food safety at canteens of small private
kindergartens in Nam Tu Liem district.
Keywords: food safety, canteen, small private kindergarten, Nam Tu Liem district.

Tác giả:
T

ng ạ h c tế Công cộng

T ng t

tế

n

T

1. GIỚI THIỆU
n t n th c ph
TT
n
n

t ng c t h
c h ch c n
ng
c n ph c th c ph
t ch t
ng c ộc ống
ch t
ng g ống n
gộ
ộc th c ph
các nh
th c ph
g
hông ch g
nh h ng t c t ếp t
c
h
c ộc ống c
ng ,
c ng
th t hạ n
nh tế, gánh n ng ch phí
ch ch
c c h Tạ th nh phố

10 n
t ạ
t n
200 ến n
201

c gh nh n 2
ngộ ộc th c ph t ng
c 1 ng
c
11 ngộ ộc th c ph
tạ ếp n t p th các t ng h c, h
công ngh p ch ế 40,
t ng ố
ngộ ộc
th c ph
201 , c 100
tạ các ếp n t p th
25 ng
c ch ế
35,
t ng ố ng
c
201 , th nh phố
gh nh n 01 c ngộ ộc th c ph tạ các ếp n
t p th 1 T n th c tế ố
ngộ ộc th c ph
T c th c n nh h n
ố á cá
công tác thống
á cá ch
TT
44

tạ


ếp n t p th

TT các t

Tạp chí Y tế Công cộng, Số 54 tháng 3/2021

ng

n n
ột n
áng
nt

t ng th h ng t
c
phát
t n
t
t
t n th ng nhạ c
các tác ộng
n t n th c ph
t
c
h
c
TT tạ
TT các t ng
n n g p ph n
c h ch thế h

t ng
n
T
, th
h ạch ch ng c
th ô
ộ ến n
2030, t
nh n 2050,
ột t ng nh ng t ng t h nh chính, ch
, th ng ạ c Th ơ
ộ 2 T n
n

nh nc 2
TT t ng h c các c p
t
n n ến t ng h c ph thông T ng
c t 205
TT nh
t , p
g á ộc
p t th c ch ế t
14
h c 201
201
n
T
c t ng ố t t ng
ột

n n 25,415, ố t h c tạ các
t ng
n n
g
công p
ng
công p
22, , ố t
ng th h c tạ
205 nh
t , p
g á ộc p t th c
11,3 4, ch ế t
50 2 3 Th
á cá c
n nh n n
n
T
th t t c
các nh
t , p
g á ộc p t th c n


t t ch c n
n tạ ch
n n t 3 tháng t

t


h n nt
ến t

n
n n

c g ch
nh
t , p

h


t , p
g á ộc p t th c
c th ộc h thống g á
c ốc


h n

c
n C

n , ph ng, th t n th c h n ch c n ng
n nh n c g á
c ố
nh
t ,


n

T

c tính

ộc p t th c 4.
c

ch

ngộ ộc th c ph
n tạ
TT nh t , p
g á ộc p t th c t ng nh ng n
nh ng

ng t
n án t
n
ột
ố nh
t , p
g á ộc p t th c ch
t n th
t TT h c th c h n
ng tính
ch t h nh th c th ng c
T c th
3

t
cn
Ch ng tô th c h n ngh n c
n

nh
ánh g á th c t ạng
n
nh
TT tạ các TT nh t , p
g á ộc
p t th c t n
n
n
ng ốn
ết
ngh n c
ng ch ng
các
nh
n th c h n các g pháp c th n
t nh h nh TT nh ng n ng
ngộ ộc
th c ph t n
n
n t ng th g n t
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
gh n c c th ết ế ô t c t ng ng
t th c t ạng
n TT c các

ch ng tô th th p ố
t ng
11
nh
t , p
g á t th c
g
TT
ng h ạt ộng t n
n
n
T
,
ộ tạ th
ngh n c
c c
TT n
ph c
n tạ
ch t

Trong đó:
n

ố ếp n t p th

p T

c


Th
các

ơ
TT
TT

T t
ch

ạt

n TT

ngh n c
Th Th
TT t ng t
h c

n

gh nh n

t n công th c

Ζ12−α / 2 . p 1 − p
n=
d2

c tạ các t ng

g á ộc p t th c

c , t ch c
g
ch nh
t , nh n n
các nh
t , p

n nh n

p

C

T ng,
c

201 tạ
n n th ộc

ộ 5.

ộ chính ác t
Ch n
0,05

n

,5


t ố

ngh

0,0

thống

5 ,c

1 /2
á t th
c
c
0,05; Z = 1,96.

ng cách t

T các
th nh 10 ,
ngh n c ,

tố th
t chố th
11

t n, c
t 10 c
cc


ng ,
t n
g

Các
TT
c
ch n
ngh n c th
ph ng pháp ch n
ng nh n h thống
h ng cách
205/11 2
ôt
n
t ến h nh
n át
h p
t h
ph ,
th c
át c
hơng á
chính ác
th th
ng

TT , nh
ngh n c

n TT c c
ết
, h p ng
án th c
c
á t nh
n
t c th
n át
p thông t n
c th c h n

t n nh ng t
chí c
gh
nh
155/201 /
C ng 12/11/201
cS
,
ng ột ố
nh n
n ến
n
t
nh
nh th ộc phạ
n
nh n c c
ộ Y tế

nh
n
TT ố
c
nh
nh ch
n
Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021

45


ống, nh
nh th c n
ng phố
t n các ngh n c
c th c h n t ng
c ng nh

c tạ
ng ng


nc
c t ng chế ến,

t

t ch t, t ng th ết , ng
n th c ph

tạ các

TT , t ng , các t
5 nh
g
1
2
ng c

n

, nh
ngh n c
g
31 t
chí ánh

chí
n

c ch th nh
nh ố
c

nh ố
t ng th ết ,
n
nh t ng chế ến,

3


n th c ph
4
n c n ng
Các

h nh chính 5
n c

t ch t, t ng th ết
ng c t ng chế ến,
n th c ph , h
gh ch p
c n
ng
c ch
ạt h 100 các t
chí
t ng ng
ạt
Số
31

c nh p ng ph n
T
các thống
ô t t n
t, t
c ph n tích ng ph n
S SS 1 0


gh n c t n th các ng n t c ạ
c
ch ng
c n t ng T n ố
n
c ộ ng ạ
c c T ng ạ h c Y tế

công cộng thông
th
ết nh ố 05/2020/
YTCC
3 ng 30 tháng 01 n 2020
3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
T ng 11

TT nh

p t th c th
t t ch c n
,2
c

t ,

g
n

p




ngh n c , h
11 /11 c

ộc

hết
ch ế

, ch c
nh t 01/11 ch ế
th
ch
n
n

0
ô ph c

, t t c các
TT n
ph c
t n 30
t n/ng
át n
t n c t t ng ng
tạ t t c các
TT c nh

t , p

ộc p t th c
t n 20 000 ng Tạ t t c
các
TT th ộc ngh n c
c ố ng
ph c
ếp
TT
c g
n TT h c

3 ng

ch ng nh n c
nc
ết c n h

,4

các
c

Điều kiện vệ sinh đối với cơ sở c 11
TT
c ánh g á
13 t
t í nh t nh
t ng ng 1


Bảng 1. Điều kiện vệ sinh đối với cơ sở (N=118)
STT
1

t í ếp cách
t n 10

2

Th ết ế

3

T

4
5
4

Số BATT đạt
tiêu chí (tỷ lệ %)

Chỉ số
t cơng t nh

ốt í h

ng ng
nh S n nh


c chế

nh

ến

các ng n ô nh

ếp th

ng

nh h
c chế ến ếp
ạch, hông ng n c

nt c

hác

ột ch

c

chế ng

n

th c ph


Tạp chí Y tế Công cộng, Số 54 tháng 3/2021

ng

4

2 52 5

ạch

ô t ng ch ng c
h
c ếp C
á , hô th áng,
ánh áng, c h thống th át n c th ín,
nh
h

100

5 5
115
112

5
4


h


c chế

ến th c ph

h

c n ống

ng

ng,

nh

Th ng ác, th c n th c n p
ng ,
c ch n t ng ng
Th ết
10

n

ín, hơng

ph ng chống cơn t ng, ộng

t

t


t

c

ph ng h c n

ng ch 50 ng

11

C ph ng th

12

h
nh

13

Cống

n/ n

t ng ph c

nh ạt t
nh
nh th át n


c

ch

n

c

n

n

ng, c



t
hộ

ng

t

ch n

c



ng ch 25 ng


c th

c ch

ín

n p
ín, hơng
ch n
t ng ng
ph ng h c n c
ng ch 50 ng
nh ạt t ch n
25 ng , c cống

n c
n ng ,
, c
n
t c
t ch n ng, c
n/ n
t , c nh
ph c

ng t
nh th át n c th

c


n
c

4

11

100

11

100

100

4

11

100

4 54 2

nh th

n/1
ng

n


Điều kiện vệ sinh đối với cơ sở đạt (13/13)
ng 1 ch th t t c các
TT
ạt
n
t í ếp, c h
c n ống ng,
nh, c th ng ác, th c n th c

112

11

100

11

100

2 52 5

ch ín
ế, ố t í h
t c ột ch

nh th ng
n T chí th ết
c chế ến ếp th ng n
t chí c ph ng th t ng


ph c
hộ
t ng ố 13 t
54 2 Số
ch ng c c

ng
t c t
ạt th p nh t
chí, ch ch ế
n
t 52 5
TT áp ng các t chí
nh
ch ế t
52 5

Điều kiện vệ sinh dụng cụ, thiết bị c
TT
c ô t t ng ng 2

các

Bảng 2. Điều kiện vệ sinh dụng cụ, trang thiết bị

1

2


Số BATT đạt tiêu
chí (tỷ lệ %)

Chỉ số

TT
n
chế, chế
ph ng, nh n,
ph chín
, th t
ến

ng

ến th c ph
c cách
t tt
nh, ng
tg
th c ph
ng ch th c ph

ống

th c ph

0c t
n,
ống

th c
chế

11

2

114

Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021

4


3
4
5

ng c ch
chế

ng

ng ch th c ph

ống

th c ph

ến


ng c ch , g p,
chế

ng ch th c ph

n ống

ống

Ch t t

ng

ống

th c ph

ến

ng c ph c
Th c ph

c

nh

th c ph

ng c


chín

c

tách

nh n

t

ác

c ph p

ng

Điều kiện vệ sinh dụng cụ, trang thiết bị đối với cơ sở đạt (7/7)
ng 2 ch th
t
c

t

các

TT áp ng các

nh , th c ph


chí
nh ng c , t ng th ết
c
5
T ng , t n ộ các
TT
áp ng các t
chí C
ng c ch
ng
ng ch th c ph
ống
th c ph

chế ến , c
ng c ch , g p, c
ng ch th c ph
ống th c ph
chế ến , c
ng c ph c
n ống

t ,
ác

ch t t
c ph p

11


100

11

100

11

100

11

100

11

100

113

5

ống

chín

tách

ng c c
ng


nh n

Điều kiện vệ sinh trong chế biến, bảo quản
thực phẩm c các
TT
c ô t t ng
ng 3

ng

Bảng 3. Điều kiện vệ sinh trong chế biến, bảo quản thực phẩm

1

Số BATT đạt tiêu
chí (tỷ lệ %)

Vệ sinh trong chế biến, bảo quản thực phẩm

TT

g n n c chế
tháng/ n

2

g
hạn


3

Th ết

n

ến th c ph

th c ph

c

chế

ến T

ngh

nh

, ng n gốc

115
ng, c n

ng
n th c ph

C t


ạnh, t

á

Điều kiện chung đạt trong chế biến bảo quản thực phẩm (3/3)
ng 3 ch th

t t c các

TT nh

t ,

p

th ết
n th c ph
c t ạnh, t á
ạt t
ch n th
nh
hết
TT
2
ng ng n
th c ph
chế ến t , ng n gốc
ng, c n hạn
ng
ng t chí ng n n c chế ến

th c ph
c
ngh
nh
tháng/
4

Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021



4

11

2

11

100

100

4

ộc p t th c t ng ngh n c

n c t
ạt th p h n,
c 4

TT c
n
nh t ng chế
n th c ph n ch ng ạt
4
Th c t ạng h
ph c các
4

c
T
ến,

gh ch p ng n gốc th c
TT
c t nh
t ng ng


Bảng 4. Hồ sơ ghi chép nguồn gốc thực phẩm
Số đạt Số BATT đạt

Chỉ số

TT
1

th

ng n gốc th c ph


2

S gh ch p ng n gốc các

3

p ng c
th c ph
n

4

tiêu chí (tỷ lệ %)

ết t ách nh
TT

c ng c p c g

n c th

ạ ng

11
n

c ng
công t


ch ng nh n

th c ph

n TT

Điều kiện về hồ sơ hành chính đạt (4/4)
ng 4 ch th
t ng t chí h
gh
ch p ng n gốc th c ph , t
ạt t c ,
t n
T
TT ạt t chí h
gh
ch p ng n gốc th c ph
n ch ng ạt
c
5
n c n ng , ết
ngh n c
h hết các TT
2 , các nh n
n chính
c g
ch ng nh n c

ch th
nn

h

t ng ng tháng t

ố nh n
nn
n chính 4
c t p h n ến
th c
TT h c c
ng t ng c p n
n
áp ng các
n TT n ch ng,
t ng t ng ố 11
TT
ngh n c ,
c , t
TT c
n TT ạt ạt
100 t chí
51
4. BÀN LUẬN
n

nh c

t ch t c
ếp n
t p th n ch ng

c t t ng ếp n t p
th tạ các t ng
n n t ng ng công
p
ột t ng nh ng
n
n t ng
n t n th c ph ,
n
c
n h nh c h
c
nh t ng
t
n t n th c ph
n
2010 gh n c c

114

c ng c p ng

nc p

2

n
c

11


2

11

2

113

5

ch ng tô h
át th c t ạng TT c 11
TT nh
t , p
g á ộc p t th c
t n
n
n
T
,
t n các
nh
t
chí
n
nh c
,
n
nh t ng th ết , ng c ,

n
TT t ng chế ến,
n th c
ph , h
gh ch p ng n gốc th c ph
các t chí c n ng
t ng
TT
ết
ngh n c ch th , c 52 5
TT
ạt
n th ết ế, ố t í h
c chế ến
th ng n t c ột ch
ết
n th p h n
nh
ết
t ng ngh n c c
ng
ng T n
n n t n
nh th c
ph
tạ ếp n t p th c
ột ố t ng t
. S hác t
h c tạ th nh phố


1
n g
hác t
n
nh c
g
t ng
g á ng
công p
công
p, ch th t
n t ng c
c g á át,
t n th c các nh
t , p
g á ộc p t th c
n
nh c
t ng
TT nh g
th các ng
c ngộ ộc th c ph
t
n n
Th
c t ếp

nh c
ộ Y tế, t ng th ết ,
c t c t ếp

th c ph ph

Tạp chí Y tế Công cộng, Số 54 tháng 3/2021

ng
c
4


th ết ế
c

c

ng ch t
n ph

n t n, ph h p
ạch, t

,

t ng
hông thô nh
h
th c n
ết
ngh n c
các
TT c

n
, ng c ạt t c , ch ế
ch th nh ng n g n
TT tạ nh
t , p
th c
T

nh t ng th ết
5
n
công tác
g á ộc

ngh n c c
c
ngh n

c

hạ
ng S n tạ các
TT t ng
n n Th
S nT
T nh n
hạn
chế
nh phí n n ngh n c
hơng th c

h n các t ngh
ch
ánh g á
c
n
n
nh c t ng th ết ,
ng c chế ến, n ống
hết các
TT t ng ngh n c
c
ng n
th c ph
chế ến t , ng n
gốc
ng, c n hạn
ng ạt 2
T
n c h n ngh n c c
hạ Th T ng
g n nh
ng th c h n tạ các t ng
n n h n
c,
ộ t
ạt
10
n
t
4

4 4
n ch
th các c
nh
t , p

t th c t n
n
n
T
c
n nh tế
hộ phát t n
ch t ng t nh
t ng
c
th c ph
nt n ố
c h c

ộc

p

, n
h n,
ng
t

các nh t , p

g á ộc p t th c,
nh c c ng c p
t n ng c ng n, nế
hông
át tốt n
TT th ng c
ngộ ộc th c ph
tc
c
t
ph n n
t n
c c ng c p ch các chá
nh
ng
ột
phát t n th ch t t í
50

Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021

c

háng c

c th

các ố t ng hác
n
nh c

tạ

p
51
pháp nh
TT c


ạt

hông tốt

,
c
TT ph c

n n
ô c ng
n t ng
ch th , t n t ng ố 11

ch th

p t

c ch t ng c
t tạ
n
ết
ngh n c n c ch ng


tô c ng t ng ng
ết
hạ Th T ng n tạ
c

ch t, ch t ộc
ch th t

t ,

c th n
các nh
t ,

t

ết
ngh n c
TT c nh
t ,

ộc p t th c th ch c
n TT ch ng
c n th ết ph

ng

ột n
n


th c h n các g
n TT tạ các
p
g á ộc p

t th c tạ
n
T
, c
t ch
t ng ến các nh
ế tố c t
ạt th p h n
nh
n
nh c
52 5 ,
n
nh t ng chế ến,
n th c ph
4
n
h
gh ch p ng n
gốc th c ph
4
gh n c n
ánh g á
n TT c

TT
t n các t
chí c
gh
nh
155/201 /
C ng 12/11/201 S
,
ng ột ố
nh n
n ến
n
t
nh
nh th ộc phạ
n nh
n cc
ộ Y tế
nh
n TT

c
nh
nh ch
n ống, nh
nh th c n
ng phố Các ngh n c
c
ng
ánh ết

ngh n c n
ng t
chí ánh g á
n TT c
TT
t n các n n
phạ pháp
t c nh Thông t 15/2012/TT YT ng
12 tháng n
2012 c
ộ Y tế
nh
n ch ng
n t n th c ph

c
n
t nh
nh th c ph
thông t 30/2012/TT YT ng 5 tháng 12
n 2012 c
ộ Y tế
nh
n n
t n th c ph

c
nh
nh ch
n ống, nh

nh th c n
ng phố
T nh n các n n
phạ pháp t h n
h nh các n n c n t n
thống nh t


t ch n TT ố
t n th c ph 2010

TT c

t n

1

ngh n c
c th c h n t ng th
g n t ng ố ng n, ng n c hạn chế ch
th c h n
nh c

,
th c h n

ộ C nc
ng các

ch ố

nh tạ các
TT n
c th ánh
g á ột cách t n n h n th c t ạng TT

ngh n c ch th t
TT tạ các
TT c nh
g á ộc p t th c tạ
n
c n
c ch c
51
ánh tính c p th ết t ng c t n
pháp nh
c th n
n
nh t , p
g á ộc p, t
n
n

ạt

2

n h n
th
ch ng
n h n n


n

t
t

n

5. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
ết

Ch c c n t n
nh th c ph
ộ Báo cáo hoạt động phòng chống ngộ độc

thực phẩm thành phố Hà Nội giai đoạn 2009,
2018.
ộ 201

c
c ánh g á các ch ố TT
các
TT nh
t ,
gá t

th c tạ
n
T
các ngh n c t ếp th


TÀI LIỆU THAM KHẢO

n

t , p
T
n ph n
h các n
TT tạ các
th c t n

th c h n
c
n ,c nc
ết h p
c nh
n n
n hác nh
g
các c
n
n
TT , các c
n
n

c c ng nh ng
n , nh n
n

các
TT c các nh
t , p
g á ộc
p t th c Các n pháp c n th p c th
g
t ng c ng t
n thông n ng c nh n
th c
TT , t ng c ng
t , g á át
TT c c
n
n

các
TT
c ng
n
các nh
t , p
g á t th c ố
TT tạ c
T nh n,
các n pháp c n th p ng tính th c t n,
h th , c n th c h n các ánh g á c ng c p
ng ch ng
nh ng ế tố nh h ng ến
c
TT tạ các

TT n

n

n
n

n

T
T

T

http //

h n g
n/g
th
ch ng.
nn
2021 T
c p ng 2 tháng 5

2021

3
h ng á
c
tạ

n
T
Báo cáo tổng kết năm học 2018-2019
cấp học mầm non quận Nam Từ Liêm. 201
4
0 /



á

c
tạ Thông t

T ng 1 / /201
n h nh
chế t ch c h ạt ộng t ng
n n
t th c n 201
5
Th Th
Thực trạng công tác
quản lý và đảm bảo điều kiện an toàn thực
phẩm tại bếp ăn tập thể trong các trường tiểu
học và mầm non thuộc quận Hai Bà Trưng Hà Nội năm 2016
n n Thạc Y tế công
cộng
ộ , ạ h c Y tế Công cộng 201
Chính ph
gh

nh 155/201 /
C ng 12/11/201 S
,
ng ột ố
nh n
n ến
n
t
nh
nh th ộc phạ
n nh n c c

Y tế
t n 201
ng n T n Thực trạng điều kiện an
toàn thực phẩm tại bếp ăn tập thể của một số
trường tiểu học trên địa bàn thành phố Hà Nội
năm 2018
n n Thạc Y h c
ph ng ,
ạ h cY
ộ 201
hạ

Th T ng

ánh g á

t n th


Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021

51


nh n t n th c ph
các t

ng
ộ n

cộng

ph

ếp n t p th

n nh n
c, th nh phố
201
n n Thạc Y tế công
ộ , ạ h c Y tế Công cộng 201

hạ
n

tạ

ng S n


th c h n các
tạ ếp n t p th các t

ánh g á công tác
nh n t n th c
ng
n n th

S nT n
201
n n ch n h
T ch c
n
tế , T ng ạ h c Y tế
công cộng 201
10

g

n

nh

ng

n nt n

th c ph
c
ếp n t p th

ến th c, th c
h nh
n t n th c ph
ột ố ế tố
n
n c ng
chế ến tạ ếp n t p
th các t ng
n nh n
cn
2015
n n Thạc Y tế công cộng
ộ , ạ h c Y tế Cơng cộng 2015

52

Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021



×