Tải bản đầy đủ (.pdf) (191 trang)

Báo cáo thực tập cơ quan thực tập công ty tnhh mtv dịch vụ cơ khí hàng hải ptsc (ptsc mc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.23 MB, 191 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT GIAO THÔNG
BỘ MÔN KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG
-------o0o-------

BÁO CÁO THỰC TẬP
Cán bộ hướng dẫn: KS. Đỗ Hồng Tiến
KS. Vũ Văn Hoan
KS. Nguyễn Nhật Quang

Sinh viên thực hiện: Huỳnh Quốc Huy
MSSV: 1913509
Lớp: GT19HK
GVHD: TS. Lê Thị Hồng Hiếu
TS. Đặng Lê Quang
Cơ quan thực tập: CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ
CƠ KHÍ HÀNG HẢI PTSC (PTSC M&C)

TP. VŨNG TÀU, tháng 07 năm 2022


Lời cam kết
Tôi cam kết:
-

Đây là báo cáo thực tập do tôi thực hiện.

-

Các số liệu, kết quả nêu trong báo cáo là trung thực.



-

Các đoạn trích dẫn và số liệu kết quả sử dụng để so sánh trong báo cáo này
đều được dẫn nguồn và có độ chính xác cao nhất trong phạm vi hiểu biết
của tôi.


Lời cảm ơn
Thực tập ngoài trường được xem là một trong những nội dung quan trọng nhất
trong quá trình đào tạo của trường Đại học Bách khoa nói chung và khoa Kỹ thuật
Giao thơng nói riêng. Đây là cơ hội để mỗi sinh viên tìm hiểu, học tập những kiến
thức mới, làm quen với công việc của một người kỹ sư, đồng thời tạo tiền đề cho
quá trình làm Luận văn tốt nghiệp sau này.
Từ những mục tiêu trên, tôi đã quyết định chọn thực tập tại Công ty Cổ phần Dịch
vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C).
Hồn thành Báo cáo thực tập này khơng chỉ có sự cố gắng của riêng bản thân, mà
đồng thời , rất quan trọng là sự giảng dạy và hướng dẫn tận tình của các anh chị kỹ
sư thuộc Công ty Cổ phần Dịch vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C) trong thời gian
8 tuần vừa qua.
Đầu tiên tôi xin gửi lởi cảm ơn chân thành tới các anh chị trong phòng Thiết kế đã
tạo điều kiện cũng như quá trình học hỏi, nâng cao khơng chỉ những kiến thức
chun mơn mà cịn về văn hóa, tác phong làm việc của một người kỹ sư tại nơi
công sở. Qua đây tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến:
KS. Đỗ Hồng Tiến – Tổ trưởng Tổ Kết cấu Xây dựng
KS. Vũ Văn Hoan – Tổ phó Tổ Kết cấu Xây dựng
KS. Nguyễn Nhật Quang – Kỹ sư Kết cấu
KS. Nguyễn Lam Hân - Kỹ sư Kết cấu
KS. Nguyễn Thị Kiều Trang – Kỹ sư Kết cấu
Tên sinh viên


Huỳnh Quốc Huy

– iii –


Mục lục

LỜI CAM KẾT ................................................................................................................................................II
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................................................ III
MỤC LỤC ........................................................................................................................................................ IV
DANH MỤC HÌNH ẢNH ...................................................................................................................... VIII
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................................................... XIII
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP .................................................................... 1
1.1 Giới thiệu về Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí PTSC ........ 1
1.1.1 Giới thiệu chung về Tổng Công ty...................................................................... 1
1.1.2 Các lĩnh vực hoạt động........................................................................................... 2
1.1.3 Cơ cấu tổ chức ........................................................................................................... 7
1.2 Giới thiệu về Cơng ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC ............... 7
1.2.1 Quá trình hình thành và phát triển .................................................................. 7
1.2.2 Lĩnh vực hoạt động – dịch vụ .............................................................................. 9
1.2.3 Năng lực, nguồn lực ................................................................................................ 9
1.2.4 Cơ cấu tổ chức ........................................................................................................ 12
1.2.5 Phòng thiết kế - PTSC M&C .............................................................................. 15
1.2.6 Các dự án Công ty.................................................................................................. 18
CHƯƠNG 2 TÌM HIỂU VỀ CÁC LOẠI CƠNG TRÌNH BIỂN .............................................. 26
2.1 Các loại kết cấu cơng trình ngồi khơi ................................................................ 26
2.1.1 Kết cấu cố định ....................................................................................................... 28
2.1.2 Kết cấu mềm ............................................................................................................ 32
2.1.3 Kết cấu nổi................................................................................................................ 35

2.2 Các loại kết cấu công trình trong mỏ dầu .......................................................... 40
2.2.1 Giàn đầu giếng........................................................................................................ 40
2.2.2 Subsea Wellhead .................................................................................................... 41
2.2.3 Giàn xử lý trung tâm ............................................................................................ 42
2.3 Kết cấu điện gió ngồi khơi (Offshore Wind Turbine) .................................. 43

– iv –


2.3.1 Giới thiệu hệ thống điện gió ngồi khơi ...................................................... 43
2.3.2 Các bộ phận chính của tuabin gió .................................................................. 44
2.3.3 Kết cấu móng của tuabin gió ngồi khơi. ................................................... 46
CHƯƠNG 3 TÌM HIỂU VỀ THI CƠNG CƠNG TRÌNH BIỂN ............................................. 55
3.1 Tổng quan về q trình thi cơng Cơng trình biển ........................................... 55
3.2 Giai đoạn thi công trên bờ (Fabrication) ........................................................... 56
3.2.1 Các phương pháp tổ chức thi công................................................................ 56
3.2.2 Quy trình thi cơng khối chân đế ...................................................................... 58
3.3 Hạ thủy xuống phương tiện nổi (Load out)....................................................... 61
3.3.1 Hạ thủy KCĐ bằng kéo trượt ............................................................................ 61
3.3.2 Hạ thủy KCĐ bằng cẩu ........................................................................................ 64
3.3.3 Hạ thủy KCĐ bằng Trailer ................................................................................. 66
3.4 Vận chuyển (Transportation) .................................................................................. 68
3.5 Lắp đặt (Installation offshore) ................................................................................ 70
3.5.1 Đánh chìm KCĐ ...................................................................................................... 70
3.5.2 Dựng chân đế đứng (Jacket Up-ending) ...................................................... 74
3.5.3 On-bottom Stability .............................................................................................. 75
3.5.4 Đóng cọc (Pile driving) ....................................................................................... 76
3.5.5 Lắp đặt thượng tầng (Topside)....................................................................... 77
CHƯƠNG 4 PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN ........................................................... 78
4.1 Giới thiệu về phương pháp phần tữ hữu hạn ................................................... 78

4.2 Phần tử thanh................................................................................................................. 79
4.2.1 Kết cấu thanh .......................................................................................................... 79
4.2.2 Hàm chuyển vị ........................................................................................................ 79
4.2.3 Phương trình hàm dạng ..................................................................................... 80
4.2.4 Bài tập áp dụng ...................................................................................................... 80
4.3 Hệ thanh giàn ................................................................................................................. 85
4.3.1 Kết cấu giàn ............................................................................................................. 85
4.3.2 Hệ tọa độ giàn ......................................................................................................... 86
4.3.3 Ma trận độ cứng phần tử ................................................................................... 87
4.3.4 Ứng suất .................................................................................................................... 87
4.3.5 Bài tập hệ thanh .................................................................................................... 88

–v–


4.4 Phần tử dầm.................................................................................................................... 98
4.4.1 Kết cấu dầm và khung ......................................................................................... 98
4.4.2 Thế năng ................................................................................................................... 98
4.4.3 Hàm dạng Hermite ............................................................................................... 99
4.4.4 Ma trận độ cứng của phần tử dầm ................................................................ 99
4.4.5 Quy đổi lực nút .....................................................................................................100
4.4.6 Tính moment uốn và lực cắt ...........................................................................102
4.4.7 Bài tập phần tử dầm ..........................................................................................102
CHƯƠNG 5 TÌM HIỂU VỀ PHẦN MỀM SACS........................................................................ 109
5.1 Phần mềm SACS ...........................................................................................................109
5.2 Các loại tải trọng cơ bản trong bài toán kết cấu cơng trình biển..........111
5.2.1 Tải trọng mơi trường ........................................................................................111
5.2.2 Tải trọng kết cấu .................................................................................................121
5.2.3 Tổ hợp tải trọng ...................................................................................................122
5.3 Modelling Basic Jacket bằng phần mềm SACS................................................124

5.3.1 Số liệu đầu vào......................................................................................................124
5.3.2 Lập mơ hình tính: Structural Modelling ....................................................126
CHƯƠNG 6 PHÂN TÍCH MODEL JACKETS ........................................................................... 137
6.1 Khai báo tải trọng.......................................................................................................137
6.1.1 Tải trọng bản thân..............................................................................................137
6.1.2 Trọng lượng Deck (Area weight) .................................................................138
6.1.3 Equipment loads ..................................................................................................140
6.1.4 Misc weight on the deck and the jacket .....................................................140
6.1.5 Environment loads ..............................................................................................143
6.2 Phân tích Linear Static Analysis ...........................................................................148
6.2.1 Quy trình phân tích.............................................................................................148
6.2.2 Phân tích và đánh giá kết quả .......................................................................150
CHƯƠNG 7 THAM QUAN CÔNG TRƯỜNG ........................................................................... 165
7.1 Nội quy trên cơng trường........................................................................................165
7.2 Tìm hiểu về cách bố trí mặt bằng thi cơng cơng trình trên bãi lắp.......166

– vi –


7.3 Phương án thi công Dự án SHWE Jacket bằng phương pháp quay lật
PANEL .........................................................................................................................................167
7.4 Các công việc khi thi cơng dự án HSWE Jacket ..............................................168
7.4.1 Gia cơng cơ khí .....................................................................................................168
7.4.2 Thi công lắp ráp. ..................................................................................................169
7.4.3 Công tác hàn ..........................................................................................................170
7.4.4 Cơng tác chống ăn mịn ....................................................................................172
CHƯƠNG 8 KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 173
8.1 Kết quả đạt được.........................................................................................................173
8.2 Những hạn chế .............................................................................................................174
8.3 Phương hướng phát triển .......................................................................................174

TÀI LIỆU THAM KHẢO - REFERENCES................................................................................... 175

– vii –


Danh mục hình ảnh
Hình 1-1 Trụ sở chính của Tổng Cơng ty PTSC.......................................................... 1
Hình 1-2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức PTSC .......................................................................... 7
Hình 1-3 Vị trí PTSC M&C trong tập đồn dầu khí Việt Nam ................................... 8
Hình 1-4 Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty PTSC M&C ................................................ 12
Hình 1-5 Sơ đồ tổ chức phịng thiết kế ...................................................................... 15
Hình 2-1 Một số dạng cơng trình ngồi khơi ............................................................. 27
Hình 2-2 Kết cấu Jacket ............................................................................................. 29
Hình 2-3 Kết cấu trọng lực ........................................................................................ 30
Hình 2-4 Kết cấu tự nâng (Jack up) ........................................................................... 31
Hình 2-5 Guyed Tower .............................................................................................. 32
Hình 2-6 Articulated Platform ................................................................................... 34
Hình 2-7 Compliant Tower ........................................................................................ 35
Hình 2-8 Spar flatfroms ............................................................................................. 36
Hình 2-9 Semisubmersible ......................................................................................... 37
Hình 2-10 Cấu tạo một FPSO .................................................................................... 38
Hình 2-11 Mơ hình Tesion leg Platform .................................................................... 39
Hình 2-12 Giàn khoan dầu Thỏ Trắng 3 .................................................................... 40
Hình 2-13 Hệ thống Subsea Wellhead ....................................................................... 41
Hình 2-14 Giàn xử lý trung tâm Sao Vàng Đại Nguyệt ............................................ 42
Hình 2-15 Hệ thống Turbin gió ................................................................................. 43
Hình 2-16 Cấu tạo Turbin gió .................................................................................... 44
Hình 2-17 Các loại móng Turbin gió ......................................................................... 45
Hình 2-18 Các loại kết cấu móng theo độ sâu ........................................................... 46
Hình 2-19 Phân loại kết cấu móng ............................................................................. 46


– viii –


Hình 2-20 Kết cấu móng dựa trên trọng lực .............................................................. 47
Hình 2-21 Móng monopile......................................................................................... 48
Hình 2-22 Móng Tripod ............................................................................................. 49
Hình 2-23 Móng Jacket .............................................................................................. 51
Hình 2-24 Kết cấu móng dạng nổi ............................................................................. 52
Hình 3-1 Bố trí gối đỡ thi cơng panel ........................................................................ 58
Hình 3-2 Cấu tạo gối đỡ ............................................................................................. 59
Hình 3-3 Mặt bằng quay lật Panel ............................................................................. 59
Hình 3-4 Mặt đứng quay lật Panel ............................................................................. 60
Hình 3-5 Chống Panel sau khi quay lật ..................................................................... 60
Hình 3-6 Lắp vách ngăn ............................................................................................. 61
Hình 3-7 Cáu tạo máng trượt ..................................................................................... 62
Hình 3-8 Quá trình hạ thủy bằng kéo trượt ................................................................ 62
Hình 3-9 Kéo chân đế ra mép cảng ............................................................................ 63
Hình 3-10 Đưa chân đế xuống sà lan ......................................................................... 63
Hình 3-11 Quá trình thực tế đưa KCĐ xuống sà lan ................................................. 64
Hình 3-12 Cẩu nhấc KCĐ .......................................................................................... 65
Hình 3-13 Nâng KCĐ xuống sà lan ........................................................................... 66
Hình 3-14 Trailer ....................................................................................................... 67
Hình 3-15 Vận chuyển KCĐ bằng trailer .................................................................. 67
Hình 3-16 Đưa KCĐ xuống sà lan bằng trailer ......................................................... 68
Hình 3-17 A launch barge .......................................................................................... 68
Hình 3-18 Launch truss .............................................................................................. 69
Hình 3-19 Seafastening .............................................................................................. 69
Hình 3-20 Quá trình Launching ................................................................................. 71
Hình 3-21 Micoperi 7000........................................................................................... 72


– ix –


Hình 3-22 Nâng KCĐ bằng cẩu ................................................................................. 73
Hình 3-23 Hệ thống Ballast ....................................................................................... 74
Hình 3-24 Up-ending by crane .................................................................................. 75
Hình 3-25 Q trình đóng cọc ................................................................................... 76
Hình 3-26 Các phương pháp lắp đặt thượng tầng ...................................................... 77
Hình 3-27 Foat over ................................................................................................... 77
Hình 4-1 Kết quả tính chuyển vị cho thanh bằng Ansys ........................................... 82
Hình 4-2 Kết quả tính ứng suất cho thanh bằng Ansys ............................................. 85
Hình 4-3 Tính chuyển vị theo phương Y của giàn bằng Ansys ................................. 92
Hình 4-4 Tính chuyển vị theo phương X của giàn bằng Ansys ................................. 92
Hình 4-5 Kết quả ứng suất của giàn bằng Ansys ....................................................... 93
Hình 4-6 Kết quả chuyển vị tổng của giàn bằng Ansys ............................................. 96
Hình 4-7 Kết quả chuyển vị theo phương X bằng Ansys .......................................... 96
Hình 4-8 Kết quả chuyển vị theo phương Y bằng Ansys .......................................... 97
Hình 4-9 Kết quả ứng suất của giàn bằng Ansys ....................................................... 97
Hình 4-10 Kết quả tính tốn chuyển vị dầm bằng Ansys ........................................ 104
Hình 4-11 Kết quả tính tốn phản lực tại nút bằng Ansys ....................................... 104
Hình 4-12 Kết quả tính tốn moment của dầm bằng Ansys .................................... 104
Hình 4-13 Kết cúa chuyển vị tổng bằng Ansys ....................................................... 106
Hình 4-14 Kết quả chuyển vị độ võng tại nút B bằng Ansys .................................. 107
Hình 4-15 Kết quả độ võng tại nút C bằng Ansys ................................................... 107
Hình 5-1 Các ứng dụng phần mềm SACS ............................................................... 110
Hình 5-2 Tính tốn cho nhiều bài tốn .................................................................... 111
Hình 5-3 Wave symbols........................................................................................... 114
Hình 5-4 Wave theory selection graph .................................................................... 115
Hình 5-5 Modelling of random seas ........................................................................ 115


–x–


Hình 5-6 Typical description of a directional wave spectrum ................................. 116
Hình 5-7 Thơng số của những trận động đất ........................................................... 118
Hình 5-8 Hà bám ...................................................................................................... 120
Hình 5-9 Tide relayed definitions of sea surface level ............................................ 120
Hình 5-10 Đổi đơn vị trong Sacs ............................................................................. 127
Hình 5-11 Tạo Modeler ........................................................................................... 127
Hình 5-12 Sử dụng cơng cụ hỗ trợ modelling Jacket .............................................. 128
Hình 5-13 Nhập các thơng tin Jacket ....................................................................... 129
Hình 5-14 Modelling jacket cơ bản ......................................................................... 130
Hình 5-15 Mơ hình khung chân đế trong Sacs ........................................................ 134
Hình 5-16 Tạo main deck theo bản thiết kế ............................................................. 135
Hình 5-17 Sau khi offset member ............................................................................ 136
Hình 5-18 Trước và sau khi offset ........................................................................... 136
Hình 6-1 Tải trong bản thân kết cấu trong SACS .................................................... 137
Hình 6-2 Maximum combined UC (EL = 23) ......................................................... 151
Hình 6-3 Axial UC (EL = 23) .................................................................................. 152
Hình 6-4 Y Bending UC (EL = 23) ......................................................................... 153
Hình 6-5 Z Bending UC (EL = 23) .......................................................................... 154
Hình 6-6 Max Shear UC (EL = 23) ......................................................................... 155
Hình 6-7 Axial Internal Load (EL = 23) .................................................................. 156
Hình 6-8 Compression Internal Load (EL = 23) ...................................................... 156
Hình 6-9 Tesion Internal Load (EL = 23) ................................................................ 156
Hình 6-10 Jackets trước và sau khi chịu ảnh hưởng ................................................ 158
Hình 6-11 Displacement X (EL = 23)...................................................................... 159
Hình 6-12 Displacement Total (EL = 23) ................................................................ 159
Hình 6-13 Rotation X (EL = 23) .............................................................................. 160


– xi –


Hình 6-14 Reaction force X (EL = -79.5) ................................................................ 160
Hình 6-15 Reaction Moment X (EL = -79.5) .......................................................... 161
Hình 6-16 Trước và sau khi tăng độ dày ống .......................................................... 164
Hình 7-1 Bãi chế tạo ................................................................................................ 166
Hình 7-2 Nhà xưởng ............................................................................................... 167
Hình 7-3 Sử dụng cẩu để quay lật HSWE Jacket .................................................... 167
Hình 7-4 Ống thép ................................................................................................... 168
Hình 7-5 Ring plate .................................................................................................. 169
Hình 7-6 Lắp ráp các kết cấu cho giàn HSWE ........................................................ 170
Hình 7-7 Chế tạo các ống thép................................................................................. 170
Hình 7-8 Quá trình hàn các ống thép trong phân xưởng ......................................... 171
Hình 7-9 Quá trình gia nhiệt trong phân xưởng....................................................... 171
Hình 7-10 Anode...................................................................................................... 172

– xii –


Danh mục bảng biểu
Bảng 1-1 Danh mục các dự án đã thực hiện .............................................................. 20
Bảng 1-2 Danh mục các dự án đang triển khai .......................................................... 24
Bảng 3-1 Phân loại các phương tiện vận chuyển ....................................................... 70
Bảng 5-1 Steel Properities ....................................................................................... 124
Bảng 5-2 Timber Properties ..................................................................................... 124
Bảng 5-3 Grout Properties ....................................................................................... 124
Bảng 5-4 Marine growth .......................................................................................... 125
Bảng 5-5 Current velocity ........................................................................................ 126

Bảng 5-6 Wind velocity ........................................................................................... 126
Bảng 5-7 Wave velocity........................................................................................... 126
Bảng 6-1 Trọng lượng 4 skid ................................................................................... 140
Bảng 6-2 Kết quả Member unity check với UC > 1 ................................................ 157
Bảng 6-3 Kết quả Internal Load cho thanh .............................................................. 157
Bảng 6-4 Rections .................................................................................................... 161
Bảng 6-5 Deflections rotations ................................................................................ 162
Bảng 6-6 Joint unity check ...................................................................................... 163

– xiii –


– xiv –


Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Giao thông

Công ty TNHH MTV Dịch vụ
Cơ khí Hàng hải PTSC M&C

Báo cáo thực tập

Chương 1 TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP
Chương này sẽ giới thiệu lý do chọn Công ty thực tập, cũng như tìm hiểu về
lĩnh vực hoạt động, cơ cấu tổ chức cũng như các dự án mà công ty đã và đang
thực hiện.

1.1 Giới thiệu về Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ
thuật Dầu khí PTSC

1.1.1 Giới thiệu chung về Tổng Cơng ty

Hình 1-1 Trụ sở chính của Tổng Công ty PTSC

Huỳnh Quốc Huy – GT19HK

1


Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Giao thông

Công ty TNHH MTV Dịch vụ
Cơ khí Hàng hải PTSC M&C

Báo cáo thực tập
Tổng Công ty Cổ Phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam PTSC là đơn vị
thành viên và một trong những đơn vị trụ cột của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt
Nam PVN với chức năng hoạt động đa ngành và chủ yếu cung cấp các dịch vụ kỹ
thuật cho ngành cơng nghiệp dầu khí ở trong và ngoài nước. PTSC được thành lập
từ tháng 2/1993 trên cơ sở sát nhập 2 đơn vị là Công ty Dịch vụ Dầu khí (PSC) và
Cơng ty Địa vật lý và Dịch vụ Dầu khí (GPTS). Trải qua 29 năm phấn đấu và
trưởng thành, đến nay PTSC đã có những bước phát triển vượt bậc. Với 23 đơn vị
thành viên trong và ngoài nước, trải dài từ Bắc xuống Nam, PTSC đã cung cấp
các loại hình dịch vụ kỹ thuật đa dạng cho ngành cơng nghiệp dầu khí, trong đó
đã phát triển được một số loại hình dịch vụ kỹ thuật dầu khí mũi nhọn đạt trình độ
quốc tế như EPCI cơng trình biển; EPC cơng trình cơng nghiệp; kho nổi chứa, xử
lý và xuất dầu thô FSO/FPSO; tàu dịch vụ dầu khí; khảo sát địa chấn, địa chất và
cơng trình ngầm; lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng cơng trình biển; cảng dịch vụ và
dịch vụ cung ứng nhân lực kỹ thuật.

Theo quyết định của Tập đồn Dầu khí Việt Nam, Công ty Cổ phần Dịch vụ
Kỹ thuật Dầu khí được chính thức chuyển đổi thành Tổng Cơng ty Cổ phần Dịch
vụ Kỹ thuật dầu khí hoạt động theo mơ hình cơng ty mẹ - cơng ty con. Để thuận
tiện hơn trong chỉ đạo các hoạt động sản xuất kinh doanh, từ đó có điều kiện nắm
bắt và đáp ứng tốt hơn các yêu cầu dịch vụ, văn phòng chính của Tổng Cơng ty
PTSC đã được chuyển vào Thành phố Hồ Chí Minh từ tháng 4/2007.
Hiện nay, Tổng cơng ty PTSC đã trở thành một nhà cung cấp dịch vụ kỹ
thuật dầu khí hàng đầu tại Việt Nam và có tên tuổi trong khu vực Đơng Nam Á.

1.1.2 Các lĩnh vực hoạt động
1.1.2.1 Dịch vụ tàu
PTSC hiện đang sở hữu đội tàu gồm 20 chiếc bao gồm các loại tàu dịch vụ
dầu khí đa năng (AHTS), tàu định vị động học (DP1 & DP2), tàu kéo, tàu hỗ trợ
lặn khảo sát, tàu chống cháy, tàu chực mỏ, tàu bảo vệ, tàu vận chuyển khí hóa lỏng

Huỳnh Quốc Huy – GT19HK

2


Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Giao thông

Công ty TNHH MTV Dịch vụ
Cơ khí Hàng hải PTSC M&C

Báo cáo thực tập
(LPG)…được vận hành bởi đội ngũ thuyền viên Việt Nam và nước ngồi có năng
lực, giàu kinh nghiệm.
Ngồi đội tàu hiện tại, PTSC còn hợp tác với nhiều đối tác trong và ngoài

nước nhằm cung cấp các dịch vụ tàu cho hoạt động dầu khí tại Việt Nam và một
số nước trong khu vực. Hiện tại PTSC cung cấp khoảng 90% dịch vụ tàu phục vụ
hoạt động thăm dò và khai thác dầu khí tại Việt Nam.Các dịch vụ tàu chủ yếu của
PTSC bao gồm các dịch vụ sau:
-

Dịch vụ vận chuyển hàng cơng trình ngồi khơi

-

Dịch vụ lai dắt, công tác cứu hộ, cứu nạn trên biển

-

Dịch vụ vận chuyển các sản phẩm dầu khí

-

Dịch vụ khảo sát địa chấn và khảo sát địa chất cơng trình biển

1.1.2.2 Dịch vụ căn cứ cảng
Hơn một thập kỷ qua với những nỗ lực phát triển không ngừng phù hợp với
xu hướng phát triển và hội nhập quốc tế của ngành dầu khí Việt Nam, PTSC đã
xây dựng được hệ thống căn cứ cảng dịch vụ dầu khí tại Đà nẵng, Dung Quất,
Quảng ngãi, Phú mỹ...và đặc biệt là căn cứ cảng dịch vụ dầu khí tại Vũng Tàu.
Với cơ sở hạ tầng và trang thiết bị hiện có, PTSC cung cấp toàn bộ các dịch
vụ về cảng và hậu cần liên quan như:
• Dịch vụ cầu cảng Dịch vụ bến bãi (wharfage), dịch vụ cho th văn
phịng tại Cảng.
• Dịch vụ kho chứa hàng rời (bunkering services), dịch vụ xử lý hố chất

hàng rời (chemical bulking services)
• Dịch vụ cung cấp các trang thiết bị (handling equipment) như xe tải hạng
nặng có độ dài lên tới 60', các loại xe nâng và thiết bị nâng từ 2,5 tấn tới 7 tấn,
nhiều cần cẩu các loại với sức nâng từ 30 tấn đến 160 tấn hoặc cao hơn nữa (tuỳ
theo yêu cầu của khách hàng).
• Dịch vụ vận chuyển trên bờ và dịch vụ hạ thuỷ các cấu kiện, cơng trình
dầu khí biển,
• Dịch vụ cung cấp nhiên liệu, dầu nhớt và nước sạch. Kiểm tra thử tải, thử
áp lực và cấp chứng chỉ cho các thiết bị nâng hạ, thiết bị chịu áp lực cao.

Huỳnh Quốc Huy – GT19HK

3


Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Giao thông

Công ty TNHH MTV Dịch vụ
Cơ khí Hàng hải PTSC M&C

Báo cáo thực tập


Dịch vụ thử khơng phá huỷ (NDT)

• Dịch vụ Xử lý nhiệt sau hàn (Post Weld Heat Treatment-PWHT) và dịch
vụ Pre-Heat



Dịch vụ Cung cấp lao động kỹ thuật tại Cảng.

• Các dịch vụ Bảo dưỡng và Sửa chữa cơ khí như kiểm tra, bảo hành, bảo
dưỡng thiết bị, cấu kiện chế tạo, cung cấp vật tư, hoá chất chống ăn mịn, máy bắn
cát, xử lý cơ khí, gia cố cơ khí...


Dịch vụ Xử lý rác và chất thải cơng nghiệp

• Dịch vụ Quản lý dây chuyền cung cấp trọn gói (Supply Chain
Management Services) phục vụ khách hàng từ khâu mua sắm đến lưu kho, quản lý
và cung ứng thiết bị đến tay khách hàng.
1.1.2.3 Dịch vụ chế tạo lắp đặt các cơng trình dầu khí
Một trong số những loại hình dịch vụ chính của Tổng Cơng ty PTSC là dịch
vụ gia công lắp ráp, chế tạo, vận chuyển & lắp đặt các cấu kiện, thiết bị dầu khí,
chạy thử, bảo dưỡng, sửa chữa, đóng mới, hốn cải các phương tiện nổi, thực hiện
các dự án và các công việc khác liên quan đến lĩnh vực cơ khí hàng hải.
1.1.2.4 Dịch vụ khai thác dầu khí
Là đơn vị đầu ngành trong lĩnh vực dịch vụ kỹ thuật dầu khí tại Việt Nam,
PTSC cung cấp cho các khách hàng, các nhà thầu dầu khí các loại hình dịch vụ
khai thác dầu khí đa dạng, phục vụ cho tồn bộ q trình thăm dị, khai thác dầu,
khí của khách hàng.
Các dịch vụ chính phục vụ khai thác dầu khí:
• Dịch vụ cung cấp, quản lý vận hành và bảo dưỡng tàu xử lý, chứa và xuất
dầu thơ.


Dịch vụ vận chuyển, lắp đặt, đấu nối, chạy thử các cơng trình dầu khí.




Dịch vụ vận hành và bảo dưỡng.

1.1.2.5 Dịch vụ hậu cần
Trong thời gian qua, PTSC đã phát triển một hệ thống mạng lưới các dịch vụ
hậu cần toàn diện, đáp ứng lợi ích, yêu cầu của khách hàng; PTSC đã tạo dựng
được uy tín với các cơng ty dầu khí đang hoạt động tại Việt Nam với tư cách là

Huỳnh Quốc Huy – GT19HK

4


Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Giao thông

Công ty TNHH MTV Dịch vụ
Cơ khí Hàng hải PTSC M&C

Báo cáo thực tập
nhà cung ứng các dịch vụ hậu cần chuyên nghiệp tại Việt nam cung ứng loại hình
dịch vụ hậu cần bao gồm: giao nhận - vận tải hàng hóa nội địa và quốc tế, thực
hiện các thủ tục giấy tờ nhập cảnh và gia hạn visa, đưa đón đội khoan tại sân bay,
hoàn tất thủ tục hải quan, đặt khách sạn, vé máy bay, cung cấp phương tiện vận
chuyển và chi trả các chi phí phát sinh khác.
1.1.2.6 Kinh doanh vận chuyển các sản phẩm dầu khí
PTSC đã xây dựng được một mạng lưới rộng rãi các địa điểm phân phối
nhiên liệu và các sản phẩm dầu khí bao gồm 21 cây xăng và mạng lưới phân phối
tại các tỉnh phía bắc như Hải Phịng, Nam Định, Thái Bình và một số tỉnh miền
Trung như Quảng Ngãi và Đã Nẵng chuyên bán buôn, bán lẻ xăng dầu cũng như

cung cấp nhiên liệu cho các khu công nghiệp và các đơn vị doanh nghiệp.
1.1.2.7 Kinh doanh khách sạn, nhà ở, văn phịng
Nằm trong chiến lược đa dạng hóa các lĩnh vực dịch vụ, trong những năm
qua PTSC đã và đang tiến hành xây dựng hệ thống khách sạn tại trung tâm lớn của
đất nước nhằm mục đích phục vụ nghỉ điều dưỡng cho các cán bộ công nhân viên
chức dầu khí và là nơi tổ chức hội nghị, hội thảo của các đơn vị trong và ngoài
ngành. Hiện tại, Tổng Cơng ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí đang quản lý
và khai thác 2 khách sạn tại Hải Phòng (Holiday Mansion), Đà Nẵng (AMI Hotel)
và cao ốc văn phịng PetroVietnam Tower tại TP. Hồ Chí Minh.
1.1.2.8 Dịch vụ cung ứng nguồn nhân lực
Cơng ty PTSC có một đội ngũ cán bộ kỹ sư, công nhân lành nghề và có trình
độ chun mơn cao phục vụ cơng tác chế tạo, lắp đặt, khai thác dầu khí, lắp đặt,
đấu nối chạy thử và bảo dưỡng sửa chữa cơng trình dầu khí cũng như cung ứng
thuyền viên cho các loại tàu dịch vụ chuyên ngành.
Cán bộ công nhân viên trong Công ty đều được đào tạo từ các trường đại
học, dạy nghề với các chứng chỉ có giá trị trong và ngồi nước. Đa số đã được tích
lũy kinh nghiệm qua các dự án, các hợp đồng làm việc tại các cơng trình dầu khí
Huỳnh Quốc Huy – GT19HK

5


Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Giao thông

Công ty TNHH MTV Dịch vụ
Cơ khí Hàng hải PTSC M&C

Báo cáo thực tập
lớn trong và ngoài nước. Tất cả số lao động trực tiếp đều được đào tạo và cấp

chứng chỉ an toàn quốc tế HUET, BOSET. Hiện nay, PTSC đã thiết lập hệ thống
đào tạo “Competency Based Training and Assessment” (CBTA) được áp dụng
cho tất cả các chức danh làm việc trên các cơng trình dầu khí.
1.1.2.9 Dịch vụ đại lý biển
PTSC môi giới và cung cấp hàng trăm chủ tàu, nhà cho thuê tàu, nhà thầu
dầu khí tại Việt Nam và nước ngoài với các dịch vụ chất lượng, hiệu quả cho các
giàn khoan dầu, tàu dịch vụ, tàu nghiên cứu khoa học, khảo sát địa chấn, tàu chở
hàng hóa và chở dầu thơ, ...
1.1.2.10 Dịch vụ cung ứng suất ăn
Sự liên doanh của PTSC trong lĩnh vực cung ứng suất ăn dầu khí đã và đang
phục vụ cho hàng ngàn khách hàng trên đất liền và ngoài khơi mỗi ngày và được
biết đến như là một công ty có khả năng đáp ứng yêu cầu dịch vụ thực phẩm dầu
khí khơng chỉ cho khách hàng Phương tây mà còn cho các khách hàng đến từ Nhật,
Thái lan, Malaysia, Nga, Ấn Độ … với nhiều tín ngưỡng tơn giáo và văn hóa khác
nhau.
Cơng ty đã trang bị một hệ thống kho lạnh chứa hàng công suất lớn, cũng
như nhiều loại thiết bị khác nhau như container lạnh, container mát và container
khô, các loại cần cẩu, xe tải, kho hàng và sẵn sàng cung cấp và phân phối thực
phẩm đúng hẹn theo kế hoạch đến các địa điểm làm dịch vụ.
Một phần quan trọng của chương trình mua hàng là sự lựa chọn các nhà cung
cấp có chất lượng tốt nhất dựa trên việc đánh nghiêm ngặt các tiêu chuẩn đặt ra.
1.1.2.11 Dịch vụ mua sắm
Qua nhiều năm PTSC đã phát triển trở thành chuyên gia trong lĩnh vực cung
cấp dịch vụ mua sắm cho các khách hàng trong và ngoài nước.
Các dịch vụ mua sắm :

Huỳnh Quốc Huy – GT19HK

6



Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Giao thông

Công ty TNHH MTV Dịch vụ
Cơ khí Hàng hải PTSC M&C

Báo cáo thực tập
• Mua sắm và cung cấp các vật tư thiết bị chun ngành dầu khí.
• Dịch vụ đại lý, phân phối.

1.1.3 Cơ cấu tổ chức

Hình 1-2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức PTSC

1.2 Giới thiệu về Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí
Hàng hải PTSC
1.2.1 Q trình hình thành và phát triển
Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí hàng hải PTSC (PTSC M&C) là một
trong những đơn vị chủ lực của Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí
Việt Nam PTSC, được thành lập theo Quyết định số 731/QĐ-HĐQT ngày
15/05/2001 với tên giao dịch:” Xí nghiệp Dịch vụ Cơ khí Hàng hải”, tháng
03/2007 được đổi tên thành: ”Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải
PTSC”.
Huỳnh Quốc Huy – GT19HK

7


Trường Đại học Bách Khoa

Khoa Kỹ thuật Giao thông

Công ty TNHH MTV Dịch vụ
Cơ khí Hàng hải PTSC M&C

Báo cáo thực tập

Hình 1-3 Vị trí PTSC M&C trong tập đồn dầu khí Việt Nam

PTSC M&C hiện là tổng thầu có năng lực hoàn thiện nhất Việt Nam, là đơn
vị đầu tàu trong việc thực hiện tồn bộ các cơng đoạn thiết kế, mua sắm, chế tạo,
hạ thủy, vận chuyển, lắp đặt, đấu nối và chạy thử EPCIC các cơng trình khai thác
dầu khí ngồi khơi. Với nhiều dự án đã được thực hiện cho các đối tác trong và
ngoài nước, PTSC M&C đang từng bước nâng cao hình ảnh và vị thế của mình.
Ngồi ra, với sự hỗ trợ về mặt chính sách của nhà nuớc và Tập đồn Dầu khí Quốc
gia Việt Nam (Petrovietnam), PTSC M&C đang từng bước thực hiện việc cải tiến
các chính sách nhằm thu hút lao động có trình độ để mở rộng sức cạnh tranh khu
vực và trên thị trường quốc tế.
Trải qua 21 năm không ngừng tiếp cận và học hỏi kinh nghiệm, tích cực đầu
tư bổ sung trang thiết bị, xây dựng cơ sở vật chất, tuyển dụng đào tạo đội ngũ cán
bộ quản lý, đẩy mạnh tiềm lực kỹ thuật, nâng cao năng lực cạnh tranh, uy tín và
thương hiệu của PTSC M&C trên thị trường dầu khí trong nước và khu vực ngày
càng được khẳng định. Đến nay, PTSC M&C đã xây dựng được hệ thống quản lý
tiên tiến với đội ngũ cán bộ công nhân viên gần 2000 người có trình độ chun
mơn cao, nhiệt tình và sáng tạo trong công việc.
PTSC M&C vận hành theo hệ thống tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001-2015,
ISO 14001-2015 và OHSAS 18001-2007 và đã tham gia thực hiện thành công gần
60 dự án lớn nhỏ trong và ngoài nước.

Huỳnh Quốc Huy – GT19HK


8


Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Giao thông

Công ty TNHH MTV Dịch vụ
Cơ khí Hàng hải PTSC M&C

Báo cáo thực tập
Với những bước chuyển mình phù hợp với xu thế đi lên của đất nước, đặc
biệt sau thời điểm Việt Nam gia nhập WTO, PTSC M&C dần khẳng định và vươn
lên mạnh mẽ trở thành một doanh nghiệp hàng đầu về cung cấp các dịch vụ kỹ
thuật chất lượng cao chuyên ngành dầu khí ở Việt Nam và khu vực.

1.2.2 Lĩnh vực hoạt động – dịch vụ
PTSC M&C có đầy đủ năng lực, kinh nghiệm và nguồn lực để đảm nhận vai
trị tổng thầu EPC/EPCIC cho các cơng trình dầu khí trên bờ và ngồi khơi, bao
gồm:
Lĩnh vực ngồi khơi: các giàn đầu giếng, giàn xử lý trung tâm, giàn chân
căng, nhà ở trên biển, cơng trình ngầm dưới biển, các mô-đun công nghệ khác
(giàn máy nén, module công nghệ của kho nổi, xử lý và xuất dầu thô FSO/FPSO,
v.v)
Lĩnh vực trên bờ: tham gia vào các công tác tiền chế tạo, lắp dựng, thi cơng
cho các cơng trình nhà máy trên bờ/ mô-đun công nghệ cho các nhà máy điện, nhà
máy xử lý khí, nhà máy lọc hố dầu, nhà máy LNG,v.v.
Ngồi ra, PTSC M&C cịn tham gia cung cấp các dịch vụ khác như cho thuê
nhân lực chất lượng cao, cho thuê trang thiết bị thi công, dịch vụ thiết kế chi tiết,
v.v.


1.2.3 Năng lực, nguồn lực
1.2.3.1 Năng lực quản lý dự án
Với phương châm không ngừng áp dụng sáng kiến cải tiến nhằm nâng cao
năng suất lao động, PTSC M&C tập trung đầu tư xây dựng được hệ thống các quy
trình quản lý và sản xuất khoa học, bài bản cùng với đội ngũ cán bộ quản lý, kỹ
sư chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm. Hệ thống quản lý của PTSC M&C hiện có
thể so sáng ngang hàng với các hệ thống quản lý tiên tiến của các đối tác nước
ngồi. Bên cạnh đó, PTSC M&C cũng đã hoàn hiện và đưa vào sử dụng hệ thống
Huỳnh Quốc Huy – GT19HK

9


Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Giao thông

Công ty TNHH MTV Dịch vụ
Cơ khí Hàng hải PTSC M&C

Báo cáo thực tập
giám sát, đảm bảo an toàn, chất lượng trong quá trình triển khai dự án. Đây là một
trong những lợi thế cạnh tranh của Công ty, được khách hàng và đối tác đánh giá
rất cao.
1.2.3.2 Thiết kế
Trên cơ sở xác định việc tự thực hiện và kiểm soát các hoạt động thiết kế
đóng vai trị then chốt trong việc đấu thầu và triển khai thành công dự án, PTSC
M&C đã khơng ngừng đầu tư và hồn thiện năng lực thiết kế, đặc biệt đối với
năng lực thiết kế chi tiết cho các giàn công nghệ trung tâm, giàn đầu giếng.
Đến nay, PTSC M&C đã xây dựng được trung tâm thiết kế chuyên dụng và

hiện đại; hệ thống dữ liệu thiết kế đa dạng và đầy đủ với hàng loạt các phần mềm,
bản quyền phục vụ công tác thiết kế, tính tốn chun biệt và thơng dụng trên tồn
thế giới.
Đội ngũ thiết kế với hơn 200 kỹ sư được đào tạo bài bản trong và ngồi nước,
có kinh nghiệm và chuyên môn giỏi trong tất cả các hạng mục thiết kế trong dự án
như hệ thống kết cấu, đường ống, điện và tự động hoá, thiết bị, hệ thống điều
khiển, hệ thống xử lý, v.v. Chất lượng thiết kế của PTSC M&C được kiểm định
qua việc thực hiện thành công công tác thiết kế chi tiết cho các dự án như Hải Sư
Đen, H5, Sư Tử Vàng Tây Nam, v.v. và được các chủ đầu tư đánh giá cao.
Ngoài ra, PTSC M&C cũng đã xây dựng và duy trì được hệ thống mạng lưới
quan hệ với các đối tác, nhà thầu thiết kế trong nước và trong khu vực, qua đó có
thể sử dụng nguồn lực và hỗ trợ lẫn nhau khi cần thiết.
1.2.3.3 Mua sắm
PTSC M&C đã xây dựng được hệ thống mua sắm tối ưu với các quy trình
hồn chỉnh đáp ứng tồn diện cho các u cầu mua sắm của dự án. Đội ngũ mua
sắm, kỹ thuật hỗ trợ mua sắm với gần 100 nhân sự giàu kinh nghiệm, quen thuộc
với các thông lệ mua sắm trên thế giới; hệ thống các nhà cung cấp toàn cầu và cơ
sở dữ liệu về các chủng loại vật tư, thiết bị đầy đủ là các thế mạnh giúp PTSC

Huỳnh Quốc Huy – GT19HK

10


Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Giao thông

Công ty TNHH MTV Dịch vụ
Cơ khí Hàng hải PTSC M&C


Báo cáo thực tập
M&C ln đảm bảo tối đa về sự chính xác, chất lượng của vật tư thiết bị trong dự
án cũng như đảm bảo về tiến độ và chi phí của dự án.
1.2.3.4 Thi công
Hiện tại, PTSC M&C đang sở hữu bãi thi cơng chun dụng với diện tích
23ha với tải trọng lên đến 70 tấn/m2 và phần cầu cảng dài 750m có tải trọng 10
tấn/m2. PTSC M&C tự hào là nơi đào tạo và phát triển đội ngũ công nhân lành
nghề, có nhiều kinh nghiệm triển khai thi cơng các dự án dầu khí trên bờ và ngồi
khơi, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu và tiêu chuẩn nghiêm ngặt của khách hàng trong
và ngoài nước.
PTSC M&C đã xây dựng và hoàn thiện hệ thống cơ sở vật chất, phương tiện,
thiết bị máy móc thi cơng tự động hóa cao. Ngồi ra, Cơng ty hiện đang sở hữu 3
đường trượt dành cho việc hạ thuỷ các cấu kiện siêu trường siêu trọng, trong đó
có đường trượt cơng suất lên đến 25.000 tấn. Đây là đường trượt hạ thuỷ lớn nhất
tại Việt Nam và trong khu vực khu vực Đông Nam Á.
Về thiết bị phục vụ thi công, PTSC M&C đang sở hữu một hệ thống thiết bị
đa dạng với các chủng loại cẩu có tải trọng lớn, các hệ thống máy cắt tự động,
phun sơn tự động, hệ thống nhà xưởng thi cơng có mái che, v.v, đưa năng suất thi
công của PTSC M&C đạt khoảng 50.000 tấn/năm.
1.2.3.5 Vận chuyển, lắp đặt, đấu nối và chạy thử
PTSC M&C có nhiều kinh nghiệm tổ chức quản lý các nhà thầu phụ vận
chuyển, lắp đặt ngoài khơi, quản lý các giao diện giữa các nhà thầu thi công, đấu
nối và chạy thử thông qua việc thực hiện thành công các dự án EPCIC trong thời
gian qua. PTSC M&C đã thiết lập mối quan hệ và thực hiện nhiều gói thầu vận
chuyển lắp đặt với các nhà thầu trong và ngoài nước.

Huỳnh Quốc Huy – GT19HK

11



×