Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Báo cáo " Sự mềm dẻo trong một số điều khoản của Công ước Viên năm 1980 về hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế " pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.58 KB, 6 trang )



nghiên cứu - trao đổi
18 tạp chí luật học số 4/2011






TS. Nông Quốc Bình *
ụng c Viờn ca Liờn hp quc v
hp ng mua bỏn hng hoỏ quc t
c y ban Liờn hp quc v Lut thng
mi quc t (UNCITRAL) son tho v c
thụng qua ti Hi ngh ngoi giao ngy
11/4/1980. Cụng c ny cú hiu lc thi hnh
t ngy 01/01/1988 (trong bi vit ny gi tt
l Cụng c). Cụng c c coi l vn bn
phỏp lut thng nht v quy nh i vi hp
ng mua bỏn hng hoỏ quc t nờn c
nhiu quc gia, mc dự cú iu kin kinh t,
chớnh tr v phỏp lut khỏc nhau nhng ó
chp nhn v tham gia mt cỏch rng rói.
Tớnh n nm 1988 cú 10 nc kớ kt v phờ
chun Cụng c, n nay Cụng c cú gn
80 quc gia thnh viờn. Vi xu hng hi
nhp quc t ngy cng sõu rng, Vit Nam l
mt trong nhng nc ang chun b nhng
iu kin cn thit nhm sm tham gia Cụng
c ny. tỡm hiu thờm v Cụng c, bi


vit ny xin gii thiu mt s quy nh cú
tớnh mm do ca Cụng c, qua ú phn ỏnh
phn no tớnh cht ca thng mi quc t v
gúp phn lớ gii cho cõu hi vỡ sao Cụng c
ang ngy cng c nhiu quc gia tham gia
vi t cỏch thnh viờn.
Tớnh mm do c dựng trong bi vit
ny c hiu l s uyn chuyn, khụng cng
nhc trong quy nh ca Cụng c. S mm
do trong cỏc quy nh ca Cụng c c
th hin khỏ rừ cỏch dựng t ng v ni
dung ca mt s iu khon trong quỏ trỡnh
giao kt hp ng, thc hin hp ng v ỏp
dng ch ti khi mt bờn vi phm hp ng.
1. Quỏ trỡnh giao kt hp ng
Theo quy nh ca Cụng c thỡ giao kt
hp ng thng mi quc t c thc hin
thụng qua cho hng (offer) v chp nhn
cho hng (acceptance). Theo ú, hp ng
s c xỏc lp khi bờn cho hng gi cho
hng cho bờn c cho hng v bờn c
cho hng chp nhn cho hng ny.
Khon 2 iu 18 Cụng c quy nh:
Chp nhn cho hng bt u cú hiu lc
t thi im ti ni bờn cho hng. Tuy
nhiờn, chp nhn cho hng s khụng phỏt
sinh hiu lc nu nú khụng ti ni bờn cho
hng trong thi hn nht nh. Trong trng
hp khụng cú quy nh v thi gian ú thỡ
thi gian ny l thi gian hp lớ (reasonable

time). Quy nh v thi gian hp lớ õy l
rt mm do. Bi vỡ, vic xỏc nh thi gian
hp lớ trong trng hp ny ph thuc vo
rt nhiu yu t nh hon cnh giao dch,
phng tin giao dch hoc cỏch thc giao
dch vớ d, bờn cho hng a ra mt cho
hng bng ming (oral offer) vi bờn c
cho hng v bờn c cho hng chp nhn
cho hng ú. Tuy nhiờn, s chp nhn ny
ch cú giỏ tr lm phỏt sinh hp ng gia hai
C
* Ging viờn chớnh Khoa phỏp lut quc t
Trng i hc Lut H Ni


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 4/2011 19
bờn nu chp nhn ny c a ra trong thi
gian hp lớ. Thi gian hp lớ trong trng
hp ny l thi gian m bờn c cho hng
phi tr li ngay lp tc (immediately) bng
ming i vi ngh ca bờn cho hng
trong ln giao dch bng ming ú.
iu 19 quy nh tr li cho hng cú
khuynh hng chp nhn cho hng nhng
kốm theo nhng yờu cu b sung, sa i i
vi cho hng thỡ c coi l t chi cho
hng ng thi to ra cho hng mi (Counter
offer).
(1)

Tuy nhiờn, nu cỏc yờu cu sa i,
b sung khụng lm thay i mt cỏch c bn
ni dung ca cho hng thỡ vn cu thnh
chp nhn cho hng v kt qu l vn to ra
hp ng gia cỏc bờn (tr trng hp bờn
cho hng phn i kp thi bng ming hoc
bng thụng bỏo v s b sung, sa i ú).
(2)

Tớnh mm do trong quy nh ny cho phộp
bờn c cho hng, sau khi nhn c cho
hng, cú th b sung nhng iu khon ca
cho hng to ra hp ng phự hp vi
iu kin v hon cnh ca mỡnh. ng thi
cng cho phộp bờn c cho hng cú th tr
thnh bờn cho hng mi khi a ra nhng
ngh lm thay i ni dung c bn ca
cho hng ban u. Cỏc iu khon c coi
l c bn ca cho hng trong quy nh ny
l cỏc iu khon v giỏ c, thanh toỏn, cht
lng, s lng hng hoỏ, a im, thi hn
giao hng, trỏch nhim ca cỏc bờn v vn
gii quyt tranh chp ca cỏc bờn.
(3)

iu 55 quy nh v cỏch xỏc nh giỏ
ca hp ng khi giỏ ca hp ng khụng
c th hin trong cỏc iu khon ca hp
ng. Theo quy nh ny thỡ trong trng hp
nu hp ng khụng quy nh giỏ c ca hng

hoỏ mt cỏch trc tip hay giỏn tip hoc
khụng quy nh cỏch xỏc nh giỏ thỡ cỏc bờn
c coi nh ó ng ý (impliedly) ỏp dng
giỏ chung ca hng hoỏ ú c bỏn trong
hon cnh tng t ti thi im giao kt hp
ng. Ni dung quy nh ti iu 55 cú v
mõu thun vi khon 1 iu 14 v khon 3
iu 19 ca Cụng c. Trong ú khon 1
iu 14 quy nh mt ngh giao kt hp
ng c coi l chớnh xỏc khi nú nờu rừ
rng hng hoỏ, n nh s lng v giỏ c mt
cỏch trc tip hay giỏn tip hoc quy nh
cỏch xỏc nh s lng v giỏ c; ng thi,
khon 3 iu 19 quy nh iu khon v giỏ
c ca hng hoỏ c coi l iu khon c
bn ca hp ng, theo ú yờu cu sa i,
b sung iu khon v giỏ ca hng hoỏ c
coi l lm thay i ni dung c bn ca hp
ng. Nh vy, cú th núi s khụng ng
nht trong quy nh ca iu 55 so vi khon
1 iu 14 v khon 3 iu 19 trong Cụng
c cng th hin s mm do ca quy nh
ny. Bi vỡ trong trng hp hp ng khụng
phự hp vi khon 1 iu 14 v khon 3
iu 19 thỡ iu 55 s c ỏp dng xỏc
nh tớnh hp phỏp ca hp ng. Vi quy
nh ny, mc dự thiu iu khon v giỏ
nhng hp ng vn c xỏc nh l tn ti
v giao dch t hp ng ny cng s c
cụng nhn nu cú c s xỏc nh l cỏc

bờn ó ng ý (impliedly) ỏp dng giỏ.
iu 11 quy nh hp ng mua bỏn hng
hoỏ quc t khụng cn phi kớ kt hoc xỏc
nhn bng vn bn hay phi tuõn th bt c
yờu cu no v mt hỡnh thc ca hp ng:
Hp ng cú th c chng minh bng mi
cỏch, k c bng li khai ca nhõn chng.
Phự hp vi ni dung ca iu 11 trờn õy,
to ra iu kin phỏp lớ cho cho hng v
chp nhn cho hng cú hiu lc v mt hỡnh
thc, iu 24 Cụng c quy nh mt cho


nghiên cứu - trao đổi
20 tạp chí luật học số 4/2011
hng, mt thụng bỏo chp nhn cho hng
hoc bt c s th hin ý chớ no khỏc trong
giao kt hp ng c coi l n tay bờn
nhn khi nú c thụng tin bng li núi vi
bờn nhn hoc c giao n tay bờn nhn
di bt c phng tin gỡ (any other means)
n tr s kinh doanh ca bờn nhn hoc nu
khụng cú tr s kinh doanh thỡ n a ch th
tớn hoc ni thng trỳ ca bờn nhn.
(4)
Vic
quy nh hỡnh thc ca hp ng c coi l
hp phỏp di bt c dng vt cht no l
rt mm do vỡ nú ó khụng hn ch s tham
gia giao kt hp ng ca cỏc thng nhõn

n t cỏc nc m phỏp lut quy nh hp
ng mua bỏn hng hoỏ quc t phi c th
hin di hỡnh thc vn bn.
2. Quỏ trỡnh thc hin hp ng
Thc cht ca quỏ trỡnh thc hin hp
ng chớnh l vic bờn mua v bờn bỏn phi
thc hin ngha v mua bỏn ca mỡnh c
ghi nhn trong hp ng. Quy nh v ngha
v ca cỏc bờn c Cụng c quy nh
cng khỏ mm do trong mt s iu khon.
iu 33 Cụng c quy nh bờn bỏn phi
giao hng theo ỳng ngy giao hng c n
nh c th hoc cú th xỏc nh c t cỏc
quy nh ca hp ng;
(5)
hoc phi giao
hng vo bt kỡ thi im no trong khong
thi gian c quy nh c th hoc cú th
xỏc nh t cỏc quy nh ca hp ng.
(6)

Tuy nhiờn, nu giao hng khụng trong cỏc
trng hp trờn õy thỡ thi gian giao hng
s l thi gian hp lớ (reasonable time) sau
khi hp ng ó c giao kt.
(7)
Th no l
thi gian hp lớ trong quy nh ny thỡ li
hon ton ph thuc vo tng trng hp v
hon cnh c th xỏc nh ngha v giao

hng ỳng thi gian ca bờn bỏn.
iu 35 Cụng c quy nh v s phự
hp ca hng hoỏ i vi quy nh ca hp
ng. Theo ú, hng hoỏ c coi l khụng
phự hp vi hp ng khi hng hoỏ khụng
thớch hp cho cỏc mc ớch s dng m hng
hoỏ cựng loi vn thng ỏp ng;
(8)
hoc
khụng thớch hp cho bt kỡ mc ớch c th
no m bờn bỏn ó bit mt cỏch rừ rng hay
t hiu vo lỳc giao kt hp ng, tr trng
hp hon cnh c th ch ra rng bờn mua ó
khụng da vo hoc khụng hp lớ da vo
k nng v suy xột ca bờn bỏn (Sellers
skill and judgement).
(9)
Nh vy, trong trng
hp ny, quy nh ca khon 2b iu 35 l
khỏ mn do, theo ú s thớch hp hay
khụng thớch hp ca hng hoỏ li hon ton
ph thuc vo k nng v suy xột ca bờn
bỏn i vi hng hoỏ.
Khon 1 iu 38 quy nh ngha v
kim tra hng ca bờn mua, theo ú bờn mua
phi kim tra hng hoỏ hoc m bo l
hng hoỏ c kim tra vi khong thi
gian ngn m cú th thc hin c trờn
thc t trong hon cnh c th. Quy nh v
thi gian ngn trong khon 1 iu 38 ny

mm do n khú xỏc nh c thi gian
ngn l bao lõu vỡ thi gian ny khụng cú
tiờu chớ xỏc nh m nú hon ton ph thuc
vo hon cnh v iu kin c th.
Khon 1 iu 39 quy nh trng hp bờn
mua mt quyn khiu ni i vi hng hoỏ
khụng phự hp vi hp ng. Theo ú,
khụng b mt quyn khiu ni, bờn mua phi
thụng bỏo c th cho bờn bỏn bit vic khụng
phự hp ca hng hoỏ trong thi gian hp lớ
(reasonable time) k t khi phỏt hin ra hoc
ỏng l phi phỏt hin ra s khụng phự hp
ú. Quy nh v thi gian hp lớ trong trng
hp ny cng mm do bi vỡ nú c xỏc


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 4/2011 21
nh t khi bờn mua phỏt hin ra s khụng
phự hp ca hng hoỏ v c bit l t khi
ỏng l bờn mua phi phỏt hin ra s khụng
phự hp ca hng hoỏ. Thi gian hp lớ v
ỏng l phi phỏt hin ra trong quy nh
ny mang tớnh c l khỏ cao.
Khon a iu 60 quy nh ngha v nhn
hng ca bờn mua. Theo ú bờn mua phi
thc hin mi hnh vi m bờn bỏn cú quyn
ch i mt cỏch hp lớ bờn bỏn cú th
thc hin c vic giao hng. Ni dung ca
quy nh ny tht mm do, bi vỡ th no l

hnh vi ca bờn mua phự hp vi s ch i
mt cỏch hp lớ ca bờn bỏn thỡ hon ton
ph thuc vo s xỏc nh ca bờn mua hoc
bờn bỏn, hn na cỏc tiờu chớ xỏc nh ny
li khụng c quy nh mt cỏch c th.
iu 86 quy nh vic bo qun hng hoỏ.
Theo quy nh ny, trong trng hp bờn
mua ó nhn hng v cú ý nh s dng
quyn t chi hng hoỏ phự hp vi quy nh
ca hp ng hoc quy nh ca Cụng c thỡ
bờn mua phi thc hin cỏc bin phỏp hp
lớ bo qun hng hoỏ trong hon cnh c
th. Bờn mua cú quyn gi hng hoỏ cho ti
khi bờn bỏn hon tr cho h cỏc chi phớ hp
lớ. Cỏc t ng c dựng trong quy nh ny
nh bin phỏp hp lớ, chi phớ hp lớ s
c xỏc nh nh th no thỡ li tu thuc
vo cỏc bờn mua v bờn bỏn.
(10)

V trỏch nhim thc hin cỏc bin phỏp
bo qun hng hoỏ, iu 88 quy nh bờn no
cú trỏch nhim thc hin cỏc bin phỏp bo
qun hng hoỏ theo iu 85 hoc iu 86 thỡ
cú th bỏn hng hoỏ bng cỏch thớch hp
nu bờn kia chm tr mt cỏch phi lớ trong
vic tip qun hng hoỏ hay ly li hng hoc
trong vic thanh toỏn tin hng hay cỏc chi
phớ bo qun, vi iu kin phi thụng bỏo ý
nh ú cho bờn kia mt cỏch hp lớ. Vic xỏc

nh tớnh hp phỏp i vi vic bỏn hng ca
bờn qun lớ hng, trong trng hp ny cng
rt mm do. Bi vỡ vic xỏc nh ny khụng
da trờn tiờu chớ c th m ch da vo cỏch
thc bỏn hng thớch hp ca bờn qun lớ
hng vỡ s chm tr mt cỏch phi lớ ca bờn
kia trong vic tip qun hng hoỏ.
(11)

3. Quy nh v ch ti khi mt bờn vi
phm hp ng
Quy nh v ch ti ỏp dng i vi mt
bờn vi phm hp ng l nhng quy nh
quan trng ca Cụng c. Bi vỡ cỏc quy nh
v ch ti m bo cho hp ng c thc
hin mt cỏch thc s nhm bo v quyn li
ca bờn b vi phm. Suy din mt cỏch thụng
thng thỡ cho cỏc quy nh ca hp ng
c thc hin mt cỏch nghiờm chnh thỡ ni
dung cỏc quy nh v ch ti phi tht kht
khe v cht ch. Tuy nhiờn, nhng quy nh
v ch ti c quy nh trong Cụng c
khụng hon ton cng nhc. Nhng quy nh
v ch ti th hin tớnh mm do khi nú c
ỏp dng i vi bờn vi phm.
Khon 2 iu 46 quy nh trong trng
hp nu hng hoỏ khụng phự hp vi hp
ng thỡ bờn mua cú th yờu cu bờn bỏn
giao hng thay th nu s khụng phự hp ca
hng hoỏ khụng to nờn s vi phm hp ng

mt cỏch c bn v yờu cu v vic thay th
hng hoỏ phi a ra cựng vi vic thụng bỏo
theo quy nh ca iu 39 hoc trong thi
gian hp lớ sau ú.
(12)
Khon 3 iu 46 quy
nh bờn mua cng cú quyn buc bờn bỏn
khc phc s khụng phự hp ca hng hoỏ so
vi hp ng bng cỏch a ra yờu cu cựng
vi thụng bỏo phự hp vi iu 39 hoc
trong thi gian hp lớ sau ú. Nh vy,


nghiên cứu - trao đổi
22 tạp chí luật học số 4/2011
thi gian hp lớ sau ú c th hin trong
quy nh ny khụng b quy nh mt cỏch
cng nhc m nú c bờn mua xỏc nh
trờn c s hon cnh v iu kin c th.
iu 47 quy nh trong trng hp bờn
bỏn vi phm ngha v thỡ bờn mua cú th cho
bờn bỏn thờm mt thi hn b sung hp lớ
bờn bỏn thc hin ngha v hp ng ca
mỡnh. Ni dung ca iu 47 th hin khỏ rừ
bn cht mm mng trong quan h thng mi
quc t gia bờn mua v bờn bỏn. Bi vỡ, v
mt phỏp lớ, bờn bỏn khụng giao hng theo
ỳng thi gian c quy nh trong hp ng
thỡ ó vi phm hp ng ri. Theo ú, bờn mua
cú th thc hin nhng hnh vi phỏp lớ bo

v quyn li ca mỡnh vi t cỏch l bờn b vi
phm. Tuy nhiờn, trong trng hp ny, bờn
mua vn cú th cho phộp bờn bỏn thc hin
ngha v hp ng ca mỡnh trong mt thi
gian b sung na. Thi gian ny c gi l
thi gian b sung hp lớ (additional period of
time of reasonable length). Thi gian b sung
ny l bao lõu thỡ c coi l hp lớ hon
ton ph thuc vo s gia hn ca bờn mua.
Nu nh iu 47 trờn õy cho phộp bờn
mua gia hn thi gian b sung bờn bỏn
thc hin hp ng thỡ iu 63 quy nh bờn
bỏn cú th chp nhn cho bờn mua mt thi
hn b sung hp lớ khc phc s vi phm
ngha v hp ng ca bờn mua. Nh vy,
ni dung ny khụng ch th hin s cụng
bng gia bờn mua v bỏn khi mt trong cỏc
bờn vi phm ngha v hp ng m cũn th
hin tớnh mm do ca quy nh trong vic
ỏp dng ch ti.
iu 74 quy nh vic bi thng thit
hi. Theo ú bờn vi phm hp ng phi bi
thng thit hi cho bờn b hi bao gm tn
tht hng hoỏ v khon li b b l m bờn
b vi phm phi gỏnh chu. Tin bi thng
thit hi ny khụng c cao hn tn tht m
bờn b vi phm ó d liu hoc ỏng l
phi d liu c vo lỳc giao kt hp
ng, cú tớnh n cỏc tỡnh tit v yu t m
bờn b v phm phi bit hoc ỏng l

phi bit. Cỏc t ng dựng trong quy nh
ny nh d liu hoc ỏng l phi d liu
c hoc phi bit hoc ỏng l phi
bit ó lm cho quy nh ca iu 74 tht
s mm do khi ỏp dng.
iu 75 quy nh nu hp ng b hu,
bng cỏch hp lớ hoc trong thi hn hp lớ
sau khi hu hp ng, bờn mua ó mua hng
thay th hoc bờn bỏn ó bỏn li hng thỡ bờn
ũi bi thng thit hi cú th ũi nhn phn
chờnh lch gia giỏ tr hp ng v giỏ tr
giỏ mua hng thay th hay bỏn li. Trong
quy nh ny, th no l cỏch thc hp lớ
(reasonable manner) v th no l thi gian
hp lớ (reasonable time) s do cỏc bờn t
xỏc nh trờn c s cú tớnh n cỏc iu kin
v hon cnh c th.
Vi ni dung ca mt s iu khon
trong Cụng c c cp trờn, cú th
rỳt ra mt s nhn xột nh sau:
Mt l ni dung ca mt s iu khon
ca Cụng c ó to ra mụi trng phỏp lớ
thụng thoỏng cho vic giao kt v thc hin
hp ng thng mi quc t. To ra mụi
trng phỏp lớ cho vic giao kt v thc hin
hp ng mua bỏn hng hoỏ quc t l ht
sc cn thit nhng iu khụng kộm phn
quan trng l mụi trng phỏp lớ ny phi
thụng thoỏng phự hp vi bn cht ca cỏc
giao dch trong thng mi quc t. Ni dung

ca cỏc iu khon c cp trong bi vit


nghiªn cøu - trao ®æi
t¹p chÝ luËt häc sè 4/2011 23
đã thể hiện một phần sự thông thoáng của
môi trường pháp lí này. Theo đó các thương
nhân có thể tự điều chỉnh một cách chi tiết
những thoả thuận của mình trên cơ sở những
quy định có tính chất khung trong Công ước.
Hai là Công ước thể hiện sự tôn trọng
cao nhất quyền tự do hợp đồng trong thương
mại quốc tế của các thương nhân. Nội dung
các điều khoản của Công ước được đề cập
trong bài viết này đã cho thấy các bên tham
gia hợp đồng được tự do xác định nghĩa vụ
và trách nhiệm của mình thông qua các từ
ngữ khá mềm dẻo như: “Cách thức hợp lí”,
“thời gian hợp lí”, “chi phí hợp lí”, “ngụ ý
của các bên”… Quyền tự do này của các bên
còn được thể hiện ở ngay trong các quy định
tưởng chừng cần phải khắt khe và chặt chẽ
như các quy định về chế tài.
Ba là nhiều điều khoản của Công ước
phù hợp với điều kiện pháp lí của hầu hết
các thương nhân trên thế giới khi tham gia
giao kết và thực hiện hợp đồng mua bán
hàng hoá quốc tế. Do quy định pháp luật của
nhiều quốc gia trên thế giới khác nhau nên ở
một mức độ nào đó, đã tạo ra rào cản đối với

các thương nhân trong việc giao kết và thực
hiện hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế.
Tuy nhiên, với những quy định của Công
ước được đề cập trong bài viết này đã cho
thấy tính mềm dẻo của Công ước. Sự mềm
dẻo của Công ước đã tạo nên hành lang pháp
lí cần thiết để các thương gia đến từ các
nước có đặc điểm về kinh tế, xã hội và pháp
luật khác nhau thậm chí trái ngược nhau có
thể giao kết và thực hiện hợp đồng thương
mại quốc tế một cách thuận lợi.
Tóm lại, Công ước Viên là điều ước quốc
tế quan trọng điều chỉnh những vấn đề pháp lí
cơ bản đối với hợp đồng mua bán hàng hoá
quốc tế thu hút được sự tham gia ngày càng
đông đảo của các quốc gia thành viên. Sự hấp
dẫn của Công ước không chỉ là do Công ước
đã tạo nên hành lang pháp lí thuận lợi mà còn
do Công ước bao gồm các quy định mang tính
mềm dẻo, dễ vận dụng đối với các giao dịch
thương mại quốc tế vốn rất đa dạng, phong
phú nhưng chịu sự điều chỉnh của nhiều hệ
thống pháp luật khác nhau. Tính mềm dẻo
của Công ước được thể hiện qua từ ngữ dùng
trong một số quy định và cách thức xác định
nghĩa vụ cũng như trách nhiệm của bên mua
và bên bán. Những nội dung này được phân
bổ tương đối đồng đều từ giai đoạn giao kết
hợp đồng, thực hiện hợp đồng và áp dụng chế
tài khi một bên vi phạm hợp đồng. Sự hấp

dẫn của Công ước đã đáp ứng được một phần
kì vọng của các quốc gia khi tham gia kí kết
Công ước này, được thể hiện trong phần mở
đầu của Công ước đó là: “Thông qua các quy
tắc thống nhất điều chỉnh các hợp đồng mua
bán hàng hoá quốc tế và tính đến các hệ
thống xã hội, kinh tế và pháp luật khác nhau
sẽ đóng góp vào việc dỡ bỏ những trở ngại
pháp lí trong thương mại quốc tế và thúc đẩy
sự phát triển của thương mại quốc tế”
(13)
./.

(1).Xem: Khoản 1Điều 19.
(2).Xem: Khoản 2 Điều 19.
(3).Xem: Khoản 3 Điều 19.
(4).Xem: Điều 24.
(5).Xem: Khoản a Điều 33.
(6).Xem: Khoản b Điều 33.
(7).Xem: Khoản c Điều 33.
(8).Xem: Khoản 2a Điều 35.
(9).Xem: Khoản 2b Điều 35.
(10).Xem: Khoản 1 Điều 86.
(11).Xem: Khoản 1 Điều 88.
(12).Xem: Khoản 2 Điều 46.
(13).Xem: Phần mở đầu của Công ước.

×