VI TÍCH PHÂN 1C
GV: CAO NGHI THỤC
EMAIL:
I.
II.
III.
IV.
V.
Chương 3
Phép tính vi phân hàm một biến
Đạo hàm
Vi phân
Đạo hàm và vi phân cấp cao
Tối ưu hoá hàm 1 biến
Bài tập
Đạo hàm
Page § 3
Đạo hàm
Page § 4
Đạo hàm
Page § 5
Đạo hàm
Page § 6
Đạo hàm
Page § 7
Đạo hàm
Page § 8
Đạo hàm
§Các quy tắc tính đạo hàm
1.(c )ʹ′ = 0
2.(c.u )ʹ′ = c.u ʹ′
3.(u + v )ʹ′ = u ʹ′ + vʹ′
4.(u.v )ʹ′ = u ʹ′v + uvʹ′
⎛ u
5. ⎜
⎝ v
Page § 9
ʹ′
u ʹ′v − uvʹ′
⎞
⎟ =
2
v
⎠
Đạo hàm
Page § 10
Đạo hàm
Page § 11
Đạo hàm
§Đạo hàm hàm hợp
VD2: Tính đạo hàm của hàm số
⎛ 1 + x ⎞
y = arc cot ⎜
⎟
⎝ 1 − x ⎠
Page § 12
Đạo hàm
§Đạo hàm hàm ngược
−1
Cho hàm số . Đạo hàm của hàm ngược
y = f ( x)
được xác định bởi
1
y = ⎡⎣ f ( x) ⎤⎦ ' =
=
'
−1
f ' ⎡⎣ f ( x) ⎤⎦ x y
'
x
Page § 13
−1
1
Đạo hàm
§Đạo hàm hàm ngược
VD3: Cho hàm số ,
y = arccos x −1 < x < 1
( arccos x )ʹ′ =
Page § 14
1
1
−1
−1
=
=
=
2
2
−
sin
y
ʹ′
1 − cos y
1− x
( cos y )
Đạo hàm
§Đạo hàm của hàm phụ thuộc tham số
Cho hàm số phụ thuộc tham số
x = ϕ (t ), y = ψ (t )
Đạo hàm được xác định bởi
ψ ʹ′(t )
yʹ′( x) =
ϕ ʹ′(t )
Page § 15
Đạo hàm
§Đạo hàm của hàm phụ thuộc tham số
VD4: Cho hàm số
⎛ π ⎞
x = cos t , y = sin t , t ∈ ⎜ 0, ⎟
⎝ 2 ⎠
y ʹ′x
Tính
2
Page § 16
Đạo hàm
§Đạo hàm hàm ẩn
Hàm y = f(x) được cho dưới dạng
F ( x, y ) = 0
Đạo hàm của hàm y = f(x) được xác định bởi
F ʹ′( x)
yʹ′( x) = −
F ʹ′( y )
Page § 17
Đạo hàm
§Đạo hàm hàm ẩn
x− y
VD5: Cho . Tính
y =
yʹ′
x+ y
3
Page § 18
Vi Phân
§Định nghĩa
Hàm f(x) khả vi tại x0 nếu
f ( x0 + Δx) − f ( x0 ) = f ʹ′( x0 )Δx + o(Δx)
Khi đó, tích gọi là vi phân
của f(x) tại x0
f ʹ′( x0 )Δx
Ký kiệu:
df = f ʹ′( x)Δx = f ʹ′( x).dx
Page § 19
Vi Phân
VD6: Tính vi phân của hàm
dy = 2
Page § 20
tan x
.ln 2.( tan x )ʹ′.dx =
y = f ( x) = 2
2
tan x
tan x
.ln 2
2
2 tan x .cos x
.dx
Vi Phân
Các quy tắc tính vi phân
Vi phân của tổng, tích, thương
d(u+v)=d(u)+d(v)
d(uv)=vdu+udv
⎛ u ⎞ vdu − udv
d ⎜ ⎟ =
(v ≠ 0)
2
v
⎝ v ⎠
Page § 21
Vi Phân
Áp dụng vi phân tính gần đúng
Cho f(x) khả vi tại x0 khi đó:
f ( x0 + Δx) − f ( x0 ) = f ʹ′( x0 )Δx + o(Δx)
Bỏ qua VCB bậc cao ta có
f ( x0 + Δx) − f ( x0 ) ≈ f ʹ′( x0 )Δx
Hay
Page § 22
f ( x0 + Δx) ≈ f ( x0 ) + f ʹ′( x0 )Δx
Vi Phân
VD7: Tính gần đúng cos610
π
π
y = f ( x) = cos x, x0 = , Δx =
3
180
π
π
3 π
π 1
f ʹ′( x) = − sin x, f ʹ′( ) = − sin = − , f ( ) = cos =
3
3 2 3
3 2
π π
π
π π
0
cos61 = cos( + ) ≈ cos + f ʹ′( ).
3 180
3
3 180
1
3 π
≈ +− .
≈ 0.484
2
2 180
Page § 23
Vi Phân
Page § 24
Đạo hàm và Vi phân cấp cao
Đạo hàm cấp cao
Nếu f(x) có đạo hàm f’(x) thì f’(x) gọi là đạo hàm cấp 1
Nếu f’(x) có đạo hàm thì đạo hàm này gọi là đạo hàm
cấp 2, ký hiệu f’’(x)
…
Đạo hàm của đạo hàm cấp n-1 gọi là đạo hàm cấp n,
ký hiệu (n)
( n−1)
f ( x) = [ f ( x)]ʹ′
Page § 25