CHẨN
CHẨN
Đ
Đ
OÁN VÀ
OÁN VÀ
Đ
Đ
IỀU TRỊ CHẤN
IỀU TRỊ CHẤN
TH
TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO
ẠO
Ths. Hoàng Long
BỘ MÔN NGOẠI - ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Đ
Đ
ẠI C
ẠI C
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG
•
Chấn th
Chấn th
ươ
ươ
ng niệu
ng niệu
đ
đ
ạo là cấp cứu th
ạo là cấp cứu th
ư
ư
ờng gặp trong
ờng gặp trong
tiết niệu
tiết niệu
•
Cấu tạo giải phẫu chia niệu
Cấu tạo giải phẫu chia niệu
đ
đ
ạo nam giới thành
ạo nam giới thành
niệu
niệu
đ
đ
ạo tr
ạo tr
ư
ư
ớc và sau
ớc và sau
•
Biểu hiện lâm sàng của chấn th
Biểu hiện lâm sàng của chấn th
ươ
ươ
ng niệu
ng niệu
đ
đ
ạo tr
ạo tr
ư
ư
ớc
ớc
và sau khác hẳn nhau về c
và sau khác hẳn nhau về c
ơ
ơ
chế, triệu chứng và
chế, triệu chứng và
đ
đ
iều
iều
trị
trị
•
Xử trí chấn th
Xử trí chấn th
ươ
ươ
ng niệu
ng niệu
đ
đ
ạo cần kịp thời
ạo cần kịp thời
đ
đ
ể tránh
ể tránh
các biến chứng nguy hiểm tr
các biến chứng nguy hiểm tr
ư
ư
ớc mắt và các di
ớc mắt và các di
chứng về sau.
chứng về sau.
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO TR
ẠO TR
Ư
Ư
ỚC
ỚC
•
Nguyên nhân - c
Nguyên nhân - c
ơ
ơ
chế
chế
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO TR
ẠO TR
Ư
Ư
ỚC
ỚC
Phân loại tổn thương GPB
1. đứt không hoàn toàn
- Giập vỡ vật xốp, tụ máu tầng sinh môn
- Niệu đạo giập từ trong ra ngoài nhưng hai đầu
không tách xa nhau
2. đứt hoàn toàn
- đứt ngang vật xốp
- Hai đầu niệu đạo đứt rời xa nhau
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO TR
ẠO TR
Ư
Ư
ỚC
ỚC
•
Hỏi bệnh:
Hỏi bệnh:
C
C
ơ
ơ
chế, hoàn cảnh tai nạn
chế, hoàn cảnh tai nạn
Đau chói TSM, chảy máu miệng sáo, bí
Đau chói TSM, chảy máu miệng sáo, bí
đ
đ
ái
ái
•
Thăm khám:
Thăm khám:
Máu tụ TSM hinh cánh bướm
Máu tụ TSM hinh cánh bướm
Chảy máu miệng sáo
Chảy máu miệng sáo
Điểm
Điểm
đ
đ
au chói TSM
au chói TSM
Cầu bàng quang
Cầu bàng quang
Triệu chứng lâm sàng và chẩn đoán
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO TR
ẠO TR
Ư
Ư
ỚC
ỚC
•
Giập vật xốp
Giập vật xốp
đơ
đơ
n thuần
n thuần
Tụ máu TSM, không có chảy máu niệu
Tụ máu TSM, không có chảy máu niệu
đ
đ
ạo,
ạo,
đ
đ
ái dễ
ái dễ
•
đ
đ
ứt niệu
ứt niệu
đ
đ
ạo không hoàn toàn
ạo không hoàn toàn
Tụ máu TSM, có chảy máu niệu
Tụ máu TSM, có chảy máu niệu
đ
đ
ạo
ạo
Khám có cầu bàng quang
Khám có cầu bàng quang
•
đ
đ
ứt niệu
ứt niệu
đ
đ
ạo hoàn toàn
ạo hoàn toàn
Tụ máu n
Tụ máu n
ư
ư
ớc tiểu lớn TSM
ớc tiểu lớn TSM
chảy máu niệu
chảy máu niệu
đ
đ
ạo nhiều
ạo nhiều
Khám có bí
Khám có bí
đ
đ
ái, cầu bàng quang
ái, cầu bàng quang
Các hình thái lâm sàng
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO TR
ẠO TR
Ư
Ư
ỚC
ỚC
•
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán
oán
C
C
ơ
ơ
chế gây tai nạn và triệu chứng lâm sàng
chế gây tai nạn và triệu chứng lâm sàng
Chụp niệu
Chụp niệu
đ
đ
ạo ng
ạo ng
ư
ư
ợc dòng
ợc dòng
Thuốc cản quang tràn ra ngoàI niệu
Thuốc cản quang tràn ra ngoàI niệu
đ
đ
ạo
ạo
Thuốc cản quang
Thuốc cản quang
đ
đ
ọng lại ở tầng sinh môn
ọng lại ở tầng sinh môn
Soi niệu
Soi niệu
đ
đ
ạo chẩn
ạo chẩn
đ
đ
oán
oán
đ
đ
ứt hoàn toàn hay không hoàn toàn
ứt hoàn toàn hay không hoàn toàn
Không
Không
đư
đư
ợc thăm dò bằng sonde niệu
ợc thăm dò bằng sonde niệu
đ
đ
ạo, có thể gây tổn
ạo, có thể gây tổn
th
th
ươ
ươ
ng thêm và nhiễm khuẩn
ng thêm và nhiễm khuẩn
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO TR
ẠO TR
Ư
Ư
ỚC
ỚC
•
Bí
Bí
đ
đ
ái
ái
•
Viên tấy n
Viên tấy n
ư
ư
ớc tiểu tầng sinh môn
ớc tiểu tầng sinh môn
•
Abces tầng sinh môn
Abces tầng sinh môn
•
Hẹp niệu
Hẹp niệu
đ
đ
ạo
ạo
Diễn biến
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO TR
ẠO TR
Ư
Ư
ỚC
ỚC
•
X Quang hẹp niệu
X Quang hẹp niệu
đ
đ
ạo tr
ạo tr
ư
ư
ớc
ớc
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO TR
ẠO TR
Ư
Ư
ỚC
ỚC
1.
1.
Đ
Đ
ÁNH GIÁ
ÁNH GIÁ
Đ
Đ
ÚNG TỔN TH
ÚNG TỔN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG DỰA
NG DỰA
TRÊN TCLS:
TRÊN TCLS:
BỆNH NHÂN CÓ
BỆNH NHÂN CÓ
Đ
Đ
ÁI
ÁI
ĐƯ
ĐƯ
ỢC KHÔNG
ỢC KHÔNG
MỨC
MỨC
Đ
Đ
Ộ CHẢY MÁU NIỆU
Ộ CHẢY MÁU NIỆU
Đ
Đ
ẠO
ẠO
MỨC
MỨC
Đ
Đ
Ộ TỤ MÁU TẦNG SINH MÔN
Ộ TỤ MÁU TẦNG SINH MÔN
TINH TRẠNG VIÊM TẤY N
TINH TRẠNG VIÊM TẤY N
Ư
Ư
ỚC TIỂU TẦNG
ỚC TIỂU TẦNG
SINH MÔN
SINH MÔN
1.
1.
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ:
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ:
MỞ THÔNG BÀNG QUANG KHI CÓ BÍ
MỞ THÔNG BÀNG QUANG KHI CÓ BÍ
Đ
Đ
ÁI
ÁI
MỔ LẤY MÁU TỤ VÀ CẦM MÁU NIỆU
MỔ LẤY MÁU TỤ VÀ CẦM MÁU NIỆU
Đ
Đ
ẠO KHI
ẠO KHI
CÓ MÁU TỤ LỚN TẦNG SINH MÔN
CÓ MÁU TỤ LỚN TẦNG SINH MÔN
RẠCH MỞ RỘNG TẦNG SINH MÔN KHI CÓ
RẠCH MỞ RỘNG TẦNG SINH MÔN KHI CÓ
VIÊM TẤY N
VIÊM TẤY N
Ư
Ư
ỚC TIỂU TẦNG SINH MÔN
ỚC TIỂU TẦNG SINH MÔN
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO TR
ẠO TR
Ư
Ư
ỚC
ỚC
1.
1.
Bệnh nhân
Bệnh nhân
đ
đ
ái
ái
đư
đư
ợc
ợc
2.
2.
Bệnh nhân không
Bệnh nhân không
đ
đ
ái
ái
đư
đư
ợc
ợc
3.
3.
Tr
Tr
ư
ư
ờng hợp có máu tụ vùng tầng sinh môn lớn
ờng hợp có máu tụ vùng tầng sinh môn lớn
4.
4.
Tr
Tr
ư
ư
ờng hợp
ờng hợp
đ
đ
ến muộn có viêm tấy n
ến muộn có viêm tấy n
ư
ư
ớc tiểu TSM
ớc tiểu TSM
5.
5.
Phẫu thuật phục hồi niệu
Phẫu thuật phục hồi niệu
đ
đ
ạo ngay thi
ạo ngay thi
đ
đ
ầu
ầu
Khó phân
Khó phân
đ
đ
ịnh giữa tổ chức niệu
ịnh giữa tổ chức niệu
đ
đ
ạo lành - chấn th
ạo lành - chấn th
ươ
ươ
ng
ng
Phụ thuộc điều kiện từng bệnh viện
Phụ thuộc điều kiện từng bệnh viện
1.
1.
Phẫu thuật phục hồi niệu
Phẫu thuật phục hồi niệu
đ
đ
ạo thi hai
ạo thi hai
2.
2.
Điều trị di chứng hẹp niệu
Điều trị di chứng hẹp niệu
đ
đ
ạo
ạo
ĐIỀU TRỊ CỤ THỂ
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO SAU
ẠO SAU
•
Nguyên nhân - c
Nguyên nhân - c
ơ
ơ
chế
chế
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO SAU
ẠO SAU
X QUANG VỠ X
X QUANG VỠ X
ƯƠ
ƯƠ
NG CHẬU
NG CHẬU
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO SAU
ẠO SAU
Phân loại tổn thương GPB
1. Vỡ xương chậu 10% - 20%
2. Đứt niệu đạo sau: Nđ màng 90%
3. Thương tổn phối hợp
Vỡ bàng quang trong và ngoài phúc mạc
Tổn thương mạch máu - thần kinh tiểu khung
đa chấn thương
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO SAU
ẠO SAU
•
Bệnh cảnh chung của vỡ x
Bệnh cảnh chung của vỡ x
ươ
ươ
ng chậu
ng chậu
Sốc vừa và nặng trong 75% tr
Sốc vừa và nặng trong 75% tr
ư
ư
ờng hợp
ờng hợp
Tụ máu lớn tr
Tụ máu lớn tr
ư
ư
ớc bàng quang, sau phúc mạc
ớc bàng quang, sau phúc mạc
•
Phát hiện đứt niệu đạo sau
Phát hiện đứt niệu đạo sau
Chảy máu niệu
Chảy máu niệu
đ
đ
ạo
ạo
Bí
Bí
đ
đ
ái
ái
Máu tụ quanh hậu môn
Máu tụ quanh hậu môn
Thăm trực tràng
Thăm trực tràng
Biểu hiện lâm sàng
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO SAU
ẠO SAU
•
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán xác
oán xác
đ
đ
ịnh
ịnh
BN vỡ x
BN vỡ x
ươ
ươ
ng chậu, bí
ng chậu, bí
đ
đ
ái, rỉ máu miệng sáo
ái, rỉ máu miệng sáo
đ
đ
ặt sonde niệu
ặt sonde niệu
đ
đ
ạo
ạo
Chụp niệu
Chụp niệu
đ
đ
ạo bàng quang ng
ạo bàng quang ng
ư
ư
ợc dòng
ợc dòng
Soi niệu
Soi niệu
đ
đ
ạo
ạo
•
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán phân biệt
oán phân biệt
Vỡ tuyến tiền liệt,
Vỡ tuyến tiền liệt,
đ
đ
ứt niệu
ứt niệu
đ
đ
ạo tuyến tiền liệt
ạo tuyến tiền liệt
Vỡ bàng quang ngoài và trong phúc mạc
Vỡ bàng quang ngoài và trong phúc mạc
Chẩn đoán
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO SAU
ẠO SAU
•
Bí
Bí
đ
đ
ái
ái
•
Viêm tấy n
Viêm tấy n
ư
ư
ớc tiểu vùng tiểu khung, hố ngồi trực
ớc tiểu vùng tiểu khung, hố ngồi trực
tràng, nhiễm trùng nhiễm
tràng, nhiễm trùng nhiễm
đ
đ
ộc
ộc
•
Hẹp niệu
Hẹp niệu
đ
đ
ạo sau
ạo sau
•
Biến chứng muộn
Biến chứng muộn
Viêm x
Viêm x
ươ
ươ
ng kéo dài
ng kéo dài
Rò n
Rò n
ư
ư
ớc tiểu
ớc tiểu
Suy thận
Suy thận
Diễn biến - biến chứng
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO SAU
ẠO SAU
X
X
quang hÑp niÖu ®¹o sau
quang hÑp niÖu ®¹o sau
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO SAU
ẠO SAU
•
Hồi sức chống sốc, chống suy hô hấp, tuần hoàn,
Hồi sức chống sốc, chống suy hô hấp, tuần hoàn,
bất
bất
đ
đ
ộng chi gãy, giảm
ộng chi gãy, giảm
đ
đ
au
au
•
đ
đ
ánh giá
ánh giá
đ
đ
ầy
ầy
đ
đ
ủ th
ủ th
ươ
ươ
ng tổn phối hợp và chỉ định
ng tổn phối hợp và chỉ định
mổ cấp cứu để cứu tinh mạng
mổ cấp cứu để cứu tinh mạng
•
Chỉ
Chỉ
đ
đ
ịnh mổ cấp cứu cầm máu, thắt động mạch
ịnh mổ cấp cứu cầm máu, thắt động mạch
chậu trong khi khối máu tụ sau phúc mạc tăng
chậu trong khi khối máu tụ sau phúc mạc tăng
nhanh
nhanh
Nguyên tắc điều trị toàn thân
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO SAU
ẠO SAU
•
Tr
Tr
ư
ư
ờng hợp
ờng hợp
đ
đ
ến sớm
ến sớm
Không
Không
đư
đư
ợc cố
ợc cố
đ
đ
ặt ống thông niệu
ặt ống thông niệu
đ
đ
ạo
ạo
Bất
Bất
đ
đ
ộng bệnh nhân trên ván cứng
ộng bệnh nhân trên ván cứng
Không
Không
đư
đư
ợc chọc kim trên x
ợc chọc kim trên x
ươ
ươ
ng mu khi có bí
ng mu khi có bí
đ
đ
ái
ái
Mở thông bàng quang
Mở thông bàng quang
đơ
đơ
n thuần
n thuần
Mở thông bàng quang và
Mở thông bàng quang và
đ
đ
ặt ống thông niệu
ặt ống thông niệu
đ
đ
ạo
ạo
Phục hồi l
Phục hồi l
ư
ư
u thông niệu
u thông niệu
đ
đ
ạo ngay thi
ạo ngay thi
đ
đ
ầu
ầu
Phục hồi l
Phục hồi l
ư
ư
u thông niệu
u thông niệu
đ
đ
ạo thi hai
ạo thi hai
đ
đ
iều trị di chứng hẹp niệu
iều trị di chứng hẹp niệu
đ
đ
ạo sau
ạo sau
Thái độ xử trí thương tổn niệu đạo sau
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NIỆU
NG NIỆU
Đ
Đ
ẠO SAU
ẠO SAU
•
Tr
Tr
ư
ư
ờng hợp
ờng hợp
đ
đ
ến muộn, tụ máu sau phúc mạc lan rộng
ến muộn, tụ máu sau phúc mạc lan rộng
và viêm tấy n
và viêm tấy n
ư
ư
ớc tiểu vùng tiểu khung
ớc tiểu vùng tiểu khung
Dẫn l
Dẫn l
ư
ư
u bàng quang
u bàng quang
Dẫn l
Dẫn l
ư
ư
u triệt
u triệt
đ
đ
ể ổ máu tụ và n
ể ổ máu tụ và n
ư
ư
ớc tiểu vùng tiểu khung
ớc tiểu vùng tiểu khung
Kết hợp
Kết hợp
đ
đ
iều trị tích cực chống nhiễm trùng và chống suy
iều trị tích cực chống nhiễm trùng và chống suy
thận
thận
Phục hồi l
Phục hồi l
ư
ư
u thông niệu
u thông niệu
đ
đ
ạo thi hai
ạo thi hai
Th¸i ®é xö trÝ th¬ng tæn niÖu ®¹o sau
CHẨN
CHẨN
Đ
Đ
OÁN VÀ
OÁN VÀ
Đ
Đ
IỀU TRỊ CHẤN
IỀU TRỊ CHẤN
TH
TH
ƯƠ
ƯƠ
NG BÀNG QUANG
NG BÀNG QUANG
Ths. Hoàng Long
BỘ MÔN NGOẠI - ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Đ
Đ
ẠI C
ẠI C
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG
•
Chấn th
Chấn th
ươ
ươ
ng bàng quang trong 10 % vỡ x
ng bàng quang trong 10 % vỡ x
ươ
ươ
ng chậu,
ng chậu,
10% - 15% CTBK
10% - 15% CTBK
•
Biểu hiện lâm sàng của chấn th
Biểu hiện lâm sàng của chấn th
ươ
ươ
ng bàng quang
ng bàng quang
th
th
ư
ư
ờng bị che lấp
ờng bị che lấp
•
Cần xử trí sớm chấn th
Cần xử trí sớm chấn th
ươ
ươ
ng bàng quang
ng bàng quang
đ
đ
ể tránh các
ể tránh các
biến chứng nặng viêm phúc mạc, viêm lan n
biến chứng nặng viêm phúc mạc, viêm lan n
ư
ư
ớc tiểu,
ớc tiểu,
viêm x
viêm x
ươ
ươ
ng chậu và các di chứng về tiểu tiện và sinh
ng chậu và các di chứng về tiểu tiện và sinh
dục
dục
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG BÀNG QUANG
NG BÀNG QUANG
•
Sinh lý bệnh học
Sinh lý bệnh học
CHẤN TH
CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG BÀNG QUANG
NG BÀNG QUANG
•
Nguyên nhân - c
Nguyên nhân - c
ơ
ơ
chế
chế