CH N ĐOÁN VÀ ĐI U TR CH N Ẩ Ề Ị Ấ
TH NG TH N kÝnƯƠ Ậ
Ths. Hoàng Long
Bé m«n Ngo¹i - §H Y Hµ néi
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Chấn thương thận chiếm 10% - 12% chấn thương
Chấn thương thận chiếm 10% - 12% chấn thương
bụng kín
bụng kín
Ngày càng gia tăng về số lượng và mức độ nặng.
Ngày càng gia tăng về số lượng và mức độ nặng.
Chấn th
Chấn th
ươ
ươ
ng trực tiếp chiếm 85 - 90%, chấn
ng trực tiếp chiếm 85 - 90%, chấn
th
th
ươ
ươ
ng gián tiếp 5 - 10 %.
ng gián tiếp 5 - 10 %.
Sự phát triển của các phương pháp chẩn đoán hinh
Sự phát triển của các phương pháp chẩn đoán hinh
ảnh giúp cho phân loại và đánh giá mức độ chấn
ảnh giúp cho phân loại và đánh giá mức độ chấn
thương thận chính xác hơn
thương thận chính xác hơn
Thái độ điều trị là bảo tồn thận tối đa
Thái độ điều trị là bảo tồn thận tối đa
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Vấn đề đặt ra: Chỉ định mổ khi nào và với tổn
Vấn đề đặt ra: Chỉ định mổ khi nào và với tổn
thương nào
thương nào
Tỷ lệ phẫu thuật trên thế giới : 46% - 50%
Tỷ lệ phẫu thuật trên thế giới : 46% - 50%
Phẫu thuật bảo tồn:72.7% - 88.1%
Phẫu thuật bảo tồn:72.7% - 88.1%
Tỷ lệ phẫu thuật tại Việt Nam: 41.6%
Tỷ lệ phẫu thuật tại Việt Nam: 41.6%
Phẫu thuật bảo tồn :51.1%
Phẫu thuật bảo tồn :51.1%
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Liên quan giải phẫu mặt trước thận
Liên quan giải phẫu mặt trước thận
CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG CHẤN
CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG CHẤN
THƯƠNG THẬN
THƯƠNG THẬN
Đau thắt lưng, chướng bụng (95%)
Đau thắt lưng, chướng bụng (95%)
Đái máu (85 - 90%)
Đái máu (85 - 90%)
Shock
Shock
chÊn th ¬ng, mÊt m¸u
chÊn th ¬ng, mÊt m¸u
(25 - 30%)
(25 - 30%)
ThiÕu m¸u cÊp do chÈy m¸u
ThiÕu m¸u cÊp do chÈy m¸u
Khối máu tụ
Khối máu tụ
vïng
vïng
thắt lưng
thắt lưng
CH N ĐOÁN C N LÂM SÀNG Ẩ Ậ
CH N ĐOÁN C N LÂM SÀNG Ẩ Ậ
CH N TH NG TH NẤ ƯƠ Ậ
CH N TH NG TH NẤ ƯƠ Ậ
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
Siờu õm
Siờu õm
Chụp UIV
Chụp UIV
Chụp CT Scanner
Chụp CT Scanner
Chụp động mạch thận chọn lọc
Chụp động mạch thận chọn lọc
Phân loại mức độ thương tổn chấn thương
Phân loại mức độ thương tổn chấn thương
thận Theo Mc Aninch (1999)
thận Theo Mc Aninch (1999)
Loại I : Đụng dập thận (70%-75%)
Loại II: Dập thận nhẹ (10%-15%)
Loại III : Dập thận nặng (7%-10%)
Loại IV : Vỡ thận (5%-7%)
Loại V :Tổn thương cuống thận (1%-3%)
Phân loại mức độ thương tổn chấn
Phân loại mức độ thương tổn chấn
thương thận theo Mc Aninch (AAST)
thương thận theo Mc Aninch (AAST)
CTSCANNER CHẨN
CTSCANNER CHẨN
Đ
Đ
OÁN CHẤN TH
OÁN CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG THẬN
NG THẬN
CT thận phải độ II, đường vỡ sâu < 1cm tụ
máu quanh thận khu trú
CT thận trái độ III, ®êngvìs©u>1cm,
tôm¸uquanhthËnlanréng
CTSCANNER CHẨN
CTSCANNER CHẨN
Đ
Đ
OÁN CHẤN TH
OÁN CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG THẬN
NG THẬN
CT thận trái độ IV, thoát thuốc cản quang CT thận phải độ V, thận không ngấm thuốc
DIỄN BIẾN VÀ BIẾN CHỨNG
DIỄN BIẾN VÀ BIẾN CHỨNG
1. Xu hướng ổn định
2. Xu hướng không ổn định
3. Chấn thương nặng
4. Biến chứng
THI
THI
X TR
X TR
Ch nh iu tr chn thng thn
Ch nh iu tr chn thng thn
iu tr ni khoa bo tn (60 - 65%)
iu tr phu thut
- M cp cu trong 24 giờ.
- Mổcấpcứutrìhoãnsau24giờ
- M bo tn thn (da trờn chn oỏn mc
thng tn)
iutrịcanthiệptốithiểuvàiutrịcácbiến
chứng
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
Mức độ thường gặp của chấn thương
Mức độ thường gặp của chấn thương
thËn
thËn
đơn
đơn
thuần và phối hợp
thuần và phối hợp
Giá trị của thăm khám lâm sàng và chẩn đoán
hình ảnh
Nâng cao khả năng phẫu thuật bảo tồn trên cơ sở
xác định mức độ thương tổn và thời điểm mổ đúng
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!