Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi thử môn toán lớp 10 trường chuyên số 19 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.99 KB, 3 trang )

ĐỀ S Ố 19
Cõu 1.
1.Giải hệ phương trỡnh sau:
1 3
2
2x 3y 1
x 2 y
a) b)
x 3y 2 2 1
1
x 2 y

− =

− =



 
+ =


− =



2.Tớnh
( ) ( )
6 2 5
a) 3 2 2 3 3 2 2 3 b)
2 20



− +

Cõu 2.
1.Cho phương trỡnh x
2
– ax + a + 1 = 0.
a) Giải phương trỡnh khi a = - 1.
b) Xỏc định giỏ trị của a, biết rằng phương trỡnh cú một nghiệm là
1
3
x
2
=
. Với giỏ trị
tỡm được của a, hóy tớnh nghiệm thứ hai của phương trỡnh.
2.Chứng minh rằng nếu
a b 2
+ ≥
thỡ ớt nhất một trong hai phương trỡnh sau đõy cú
nghiệm: x
2
+ 2ax + b = 0; x
2
+ 2bx + a = 0.
Cõu 3. Cho tam giỏc ABC cú AB = AC. Cỏc cạnh AB, BC, CA tiếp xỳc với (O) tại cỏc điểm
tương ứng D, E, F.
1.Chứng minh DF//BC và ba điểm A, O, E thẳng hàng.
2.Gọi giao điểm thứ hai của BF với (O) là M và giao điểm của DM với BC là N.
Chứng minh hai tam giỏc BFC và DNB đồng dạng; N là trung điểm của BE.

3.Gọi (O’) là đường trũn đi qua ba điểm B, O, C. Chứng minh AB, AC là cỏc tiếp
tuyến của (O’).
Cõu 4. Cho
(
)
(
)
2 2
x x 1999 y y 1999 1999+ + + + =
. Tớnh S = x + y.
ĐỀ S Ố 20
Cõu 1.
1.Cho
2
1 1
M 1 a : 1
1 a
1 a
 
 
= + − +
 ÷
 ÷
+
 

 
a) Tỡm tập xỏc định của M.
b) Rỳt gọn biểu thức M.
c) Tớnh giỏ trị của M tại

3
a
2 3
=
+
.
2.Tớnh
40 2 57 40 2 57− − +
Cõu 2.
1.Cho phương trỡnh (m + 2)x
2
– 2(m – 1) + 1 = 0 (1)
a) Giải phương trỡnh khi m = 1.
b) Tỡm m để phương trỡnh (1) cú nghiệm kộp.
c) Tỡm m để (1) cú hai nghiệm phõn biệt, tỡm hệ thức liờn hệ giữa cỏc nghiẹm khụng
phụ thuộc vào m.
2.Cho ba số a, b, c thỏa món a > 0; a
2
= bc; a + b + c = abc. Chứng minh:
2 2 2
a) a 3, b 0, c 0. b) b c 2a
≥ > > + ≥
Cõu 3. Cho (O) và một dõy ABM tựy ý trờn cung lớn AB.
1.Nờu cỏch dựng (O
1
) qua M và tiếp xỳc với AB tại A; đường trũn (O
2
) qua M và tiếp
xỳc với AB tại B.
2.Gọi N là giao điểm thứ hai của hai đường trũn (O

1
) và (O
2
). Chứng minh
0
AMB ANB 180
∠ + ∠ =
. Cú nhận xột gỡ về độ lớn của gúc ANB khi M di động.
3.Tia MN cắt (O) tại S. Tứ giỏc ANBS là hỡnh gỡ?
4.Xỏc định vị trớ của M để tứ giỏc ANBS cú diện tớch lớn nhất.
Cõu 4. Giả sử hệ
ax+by=c
bx+cy=a
cx+ay=b





cú nghiệm. Chứng minh rằng: a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc.

×