Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi thử môn toán lớp 10 trường chuyên số 28 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.73 KB, 2 trang )

ĐỀ S Ố 28
câu 1: (3 điểm)
1. Đơn giản biểu thức:
56145614
−++=
P
2. Cho biểu thức:
1,0;
1
1
2
12
2
≠>
+












++
+
=
xx


x
x
x
x
xx
x
Q
.
a. Chứng minh
1
2

=
x
Q
b. Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị là số nguyên.
câu 2: (3 điểm)
Cho hệ phơng trình:
( )



=+
=++
ayax
yxa
2
41
(a là tham số)
1. Giải hệ khi a=1.

2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của a, hệ luôn có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x+y≥
2.
câu 3: (3 điểm)
Cho đờng tròn (O) đờng kính AB=2R. Đờng thẳng (d) tiếp xúc với đờng tròn (O) tại A.
M và Q là hai điểm phân biệt, chuyển động trên (d) sao cho M khác A và Q khác A. Các
đờng thẳng BM và BQ lần lợt cắt đờng tròn (O) tại các điểm thứ hai là N và P.
Chứng minh:
1. BM.BN không đổi.
2. Tứ giác MNPQ nội tiếp đợc trong đờng tròn.
3. Bất đẳng thức: BN+BP+BM+BQ>8R.
câu 4: (1 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
52
62
2
2
++
++
=
xx
xx
y
ĐỀ S Ố 29
câu 1: (2 điểm)
1. Tính giá trị của biểu thức
347347
++−=
P
.
2. Chứng minh:

( )
0,0;
4
2
>>−=


+
+−
baba
ab
abba
ba
abba
.
câu 2: (3 điểm)
Cho parabol (P) và đờng thẳng (d) có phơng trình:
(P): y=x
2
/2 ; (d): y=mx-m+2 (m là tham số).
1. Tìm m để đờng thẳng (d) và (P) cùng đi qua điểm có hoành độ bằng x=4.
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đờng thẳng (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân
biệt.
3. Giả sử (x
1
;y
1
) và (x
2
;y

2
) là toạ độ các giao điểm của đờng thẳng (d) và (P). Chứng minh
rằng
( )
( )
2121
122 xxyy +−≥+
.
câu 3: (4 điểm)
Cho BC là dây cung cố định của đờng tròn tâm O, bán kính R(0<BC<2R). A là điểm di
động trên cung lớn BC sao cho ∆ABC nhọn. Các đờng cao AD, BE, CF của ∆ABC cắt
nhau tại H(D thuộc BC, E thuộc CA, F thuộc AB).
1. Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp trong một đờng tròn. Từ đó suy ra AE.AC=AF.AB.
2. Gọi A’ là trung điểm của BC. Chứng minh AH=2A’O.
3. Kẻ đờng thẳng d tiếp xúc với đờng tròn (O) tại A. Đặt S là diện tích của ∆ABC, 2p là
chu vi của ∆DEF.
a. Chứng minh: d//EF.
b. Chứng minh: S=pR.
câu 4: (1 điểm)
Giải phơng trình:
xxx −++=+ 24422169
2

×