CHƯƠNG I
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ
BẤT ĐỘNG SẢN
GV: VŨ THỊ YẾN ANH - KHOA TÀI CHÍNH, HVNH
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Khái niệm tài sản
Khái niệm Bất động sản
Đặc điểm Bất động sản
Phân loại Bất động sản
Quyền đối với Bất động sản
KHÁI NIỆM TÀI SẢN
❑ TS có thể tồn tại dưới dạng vật chất hoặc phi
vật chất, hữu hình hoặc vơ hình
❑ TS được xác định cho 1 chủ thể nhất định - đặt
dưới sự kiểm soát của 1 chủ thể nào đó.
❑ TS phải hàm chứa những lợi ích mà nó có thể
mang lại cho chủ sở hữu hoặc sử dụng chúng.
KHÁI NIỆM BẤT ĐỘNG SẢN
THEO QUAN NIỆM DÂN GIAN
THEO BỘ LUẬT DÂN SỰ VIỆT NAM
THEO ỦY BAN TIÊU CHUẨN THẨM
ĐỊNH GIÁ QUỐC TẾ
KHÁI NIỆM BẤT ĐỘNG SẢN
Theo điều 174 Luật Dân sự 2005, Bất
động sản là:
▪Đất đai
▪Nhà, cơng trình xây dựng gắn liền với
đất, cả các tài sản gắn liền với nhà,
công trình xây dựng đó.
▪Các tài sản khác gắn liền với đất đai
▪Các tài sản khác do pháp luật quy
định
KHÁI NIỆM BẤT ĐỘNG SẢN
Theo IVSC: Bất động sản bao
gồm:
▪Đất đai
▪Tất cả mọi thứ gắn vững chắc và
lâu dài với đất đai
CÁCH HIỂU VỀ BẤT ĐỘNG SẢN
Là một yếu tố vật chất có ích cho con người
Được chiếm giữ bởi cá nhân hay cộng đồng người
Có thể đo lường bằng giá trị nhất định
Khó có thể di dời, việc di dời phải đảm bảo tính chất,
cơng năng, hình thái khơng thay đổi
Tồn tại lâu dài.
Đặc điểm của Bất động sản
1
3
Tính cố định về vị trí
2
Tính bền vững
4
Tính khan hiếm
Tính khác biệt
Đặc điểm của Bất động sản
5
Chịu ảnh hưởng của VHXH
6
7
Tính ảnh hưởng lẫn nhau
Có giá trị lớn
8
Chịu sự quản lý của Nhà nước
PHÂN LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN
Cơng trình kiến trúc và
Đất đai tự nhiên
Các tài sản
khác gắn liền
với đất đai
Phân loại theo tình trạng sử dụng
tài sản gắn liền với đất
PHÂN LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN
Phân loại theo chức năng sử dụng
Nhóm 1: Bất động sản xây dựng
Nhóm 2: Bất động sản khơng đầu tư
xây dựng
Nhóm 3: Bất động sản đặc biệt
PHÂN LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN
Phân loại theo quyền tài sản:
BĐS có giấy chứng nhận (quyền sở
hữu nhà ở, quyền sử dụng đất)
BĐS có hợp đồng (cho thuê, góp vốn,
thế chấp, hứa mua – hứa bán)
BĐS chưa có giấy chứng nhận
CÁC QUYỀN TÀI SẢN BẤT ĐỘNG SẢN
1
Quyền sử dụng
2
3
Quyền định đoạt
Quyền chiếm hữu
4
Quyền sở hữu
CÁC QUYỀN TÀI SẢN BẤT ĐỘNG SẢN
Đối với đất đai:
Đối với các cơng trình:
• Sở hữu vĩnh viễn
• Sở hữu vĩnh viễn
• Thuê theo hợp đồng
• Thuê theo hợp đồng
• Quyền sử dụng đất
Đọc thêm
1. Luật Đất đai năm 2003 (đã được sửa đổi bổ sung năm 2009 –
2010)
2. Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16-11-2004 của Chính Phủ
về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
3. Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03-12-2004 của Chính Phủ
về thu tiền sử dụng đất
4. Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19-10-2009 về cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
1. Nêu và phân tích khái niệm bất động sản.
2. Phân tích các đặc điểm của bất động sản và cho ví dụ
minh họa
3. Nêu các cách phân loại bất động sản
4. Trình bày các quyền tài sản bất động sản.
5. Cách xác định nghĩa vụ tài chính phải thực hiện khi hợp
pháp hóa quyền sử dụng đất đối với đất ở.
CHƯƠNG 2
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ
THỊ TRƯỜNG BĐS
GV: VŨ THỊ YẾN ANH - KHOA TÀI CHÍNH, HVNH
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ THỊ TRƯỜNG BĐS
Khái niệm thị trường BĐS
Đặc điểm của TT BĐS
Phân loạiTT BĐS
Các chủ thể trên TT BĐS
Cung và cầu trên TT BĐS
Các yếu tố ảnh hưởng đến TT BĐS
Vai trò của TT BĐS trong nền kinh tế
Quản lý Nhà nước về TT BĐS
KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG BĐS
Thị trường Bất động sản
là tổng thể các giao dịch
về Bất động sản được
thực hiện thông qua quan
hệ hàng hóa tiền tệ
ĐẶC ĐIỂM CỦA TT BĐS
Khơng có TT trung tâm
B
Giao dịch các
quyền và lợi ích
A
chứa đựng
trong BĐS
Có mối quan
hệ mật thiết
với TT vốn và
TT tiền tệ
C
Là thị
trường đa
phân khúc
Thị
trường
BĐS
E
D
Là TT nhạy cảm
với các biến
động ktế, c.trị,
x.hội
ĐẶC ĐIỂM CỦA TT BĐS
Mang tính khu vực
B
Có sự cách biệt
giữa hàng hóa
A
và địa điểm
giao dịch
Hoạt động phụ
thuộc vào sự
kiểm sốt của
Nhà nước
C
Thị
trường
BĐS
E
D
Thị trường
cạnh tranh
khơng hồn
hảo
Cung BĐS chậm
co giãn khi giá cả
thay đổi
PHÂN LOẠI TT BĐS
Cách 1: Phân loại thị trường theo cơng năng của thị
trường đó
- Thị trường đất đai
- Thị trường nhà ở
- Thị trường căn hộ chung cư
- Thị trường cao ốc văn phịng
- Thị trường cơng trình cơng nghiệp (khu cơng nghiệp)
- Thị trường cơng trình thương nghiệp (khu thương mai,
trung tâm thương mại)
- Thị trường cơng trình đặc biệt (sân bay, bến cảng)
PHÂN LOẠI TT BĐS
Cách 2: Phân loại theo tính chất kinh
doanh của thị trường
- Thị trường mua bán
- Thị trường cho thuê
- Thị trường thế chấp
CÁC CHỦ THỂ TRÊN TT BĐS
1
Nhà nước
2
Nhà đầu tư
3
Người mua và người bán thông thường
4
Người môi giới
5
Các ngân hàng và các tổ chức tín dụng
CUNG VÀ CẦU TRÊN TT BĐS
CẦU VÀ PHÂN LOẠI CẦU HÀNG HÓA BĐS
CUNG BẤT ĐỘNG SẢN
QUAN HỆ CUNG CẦU BĐS