Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

bài giảng tổng quan về định giá bất động sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.49 KB, 28 trang )

TỔNG QUAN VỀ ĐỊNH GIÁ
BẤT ĐỘNG SẢN
1.Khái niêm và1.Khái niêm và ssự cần thiết ự cần thiết
định giá BĐSđịnh giá BĐS
1.1 Khái niệm về định giá BĐS
.
Có nhiều khái niệm
(1) Định giá là sự ước tính giá trị của các quyền sở hữu
BĐS cụ thể bằng hình thái tiền tệ cho mục đích đã được
xác định.
(2) Định giá là một nghệ thuật hoặc khoa học về xác định
giá trị của BĐS cho mục đích cụ thể ở một thời điểm nhất
định, có tính đến các đặc điểm của BĐS và các nhân tố
kinh tế tiềm ẩn trong thị trường BĐS, bao gồm cả lĩnh vực
đầu tư.
1.2 Sự cần thiết định giá1.2 Sự cần thiết định giá
Nhu cầu định giá khi BĐS chuyển đổi mục đích sử
dụng hoặc chuyển đổi chủ sở hữu, BC tài chính.
-
Định giá cho việc mua BĐS
-
Định giá cho việc bán BĐS
-
Định giá thế chấp
-
Định giá cho thuê
-
Định giá bảo hiểm
-
Định giá đánh thuế
-Định giá cho hạch toán


-
định giá cho thừa kế
-
Định giá đầu tư
-
Định giá phục vụ cho giải quyết tranh chấp,tòa án
2. 2.
BảnBản
chấtchất
giágiá
trịtrị
2.1 2.1 PhânPhân biệtbiệt giágiá cảcả, , giágiá trịtrị, chi , chi phíphí
-Giá cả ẩn ý sự trao đổi. Giá cả thể hiện số
lượng mà một người cụ thể đồng ý trả và người
bán cụ thể đồng ý chấp nhận dưới các hoàn cảnh
xung quanh giao dịch của họ.
-
Chi phí liên quan đến việc sản xuất BĐS, chưa
không dùng trao đổi. Có 2 loại chi phí: chi phí
xây dựng và chi phí phát triển.
+ Chi phí xây dựng hoặc giá đấu thầu xây dựng
+ Chi phí phát triển là chi phí để tạo ra BĐS
2.1 2.1 PhânPhân biệtbiệt giágiá cảcả, , giágiá trịtrị, chi , chi phíphí
-
Giá trị có thể có nhiều nghĩa . Giá trị thường được thừa
nhận như sự dự báo cáo lợi ích có thể nhận được trong
tương lai.
+Giá trị thay đổi theo thời gian.
+Trong định giá giá trị phản ánh tại thời điểm cụ thể,
thể hiện số lượng về mặt tiền bạc của tài sản đối với

người mua hoặc người bán.
+Để tránh nhầm lẫn người ta thường dùng thuật ngữ
giá tri với những mục đích cụ thể như giá trị thị trường,
giá trị sử dụng, giá trị đầu tư…
2.2 2.2 BảnBản chấtchất củacủa giágiá trịtrị thịthị trườngtrường
Thế nào là giá trị thị trường?
-
“Số tiền có thể nhận được từ một người hoặc nhiều
người sẵn lòng và có thể mua một hàng hóa nào đó
khi nó được một người sẵn sàng đưa ra bán”.
Các tổ chức quản lý tài chính Mỹ và 1 số nước sử
dụng như sau:
“Giá cả có thể nhất ở đó BĐS được đưa vào thị trường
cạnh tranh và mở dưới tất cả các điều kiện đòi hỏi để việc
bán công bằng, ngươi bán và người mua mỗi bên hành
động cụ thể và hiểu biết, và giả định giá cả không bị ảnh
hưởng bởi sự kích thích quá mức”.
2.2 2.2 BảnBản chấtchất củacủa giágiá trịtrị thịthị trườngtrường
Theo tiêu chuẩn định giá 01 của Việt Nam:
“Giá trị thị trường của một tài sản là mức giá ước
tính sẽ được mua bán trên thị trường vào thời điểm
thẩm định giá, giữa một bên là người mua sẵn sàng
mua và một bên là người bán sẵn sàng bán, trong một
giao dịch mua bán khách quan và độc lập, trong điều
kiện thương mại bình thường”.
2.2 2.2 BảnBản chấtchất củacủa giágiá trịtrị thịthị trườngtrường
Các điều kiện để giá cả 1 giao dịch cụ thể phán ánh giá trị
thị trường của BĐS:
-Người mua và người bán có động cơ điển hình.
-Cả 2 bên có thông tin tốt hoặc được tư vấn tốt và hành động

theo cách họ cho là tốt nhất vì những lợi ích của mỗi bên.
-Thời gian quảng cáo phù hợp trong thị trường mở.
-Việc thanh toán được thực hiện bằng tiền mặt hoặc thanh
toán bằng phương tiện tương đương có thể so sánh được
- Giá cả thể hiện việc xem xét bình thường đối với tài sản
được bán, không bị ảnh hưởng bởi việc thanh toán đặc biệt
hoặc những nhượng bộ trong giao dịch
1. Gía mua – Bán
:

Là giá được hình trên cơ sở thoả thuận giữa người Mua và
người Bán về BĐS cụ thể

Các yếu tố cấu thành:

Giá trị thị trường của BĐS
 +/- Do mất cân đối cung cầu

+/- Tâm lý người Mua/Bán

+/- Các yếu phi thị trường (8 yếu tố)

Yêu cầu khi định giá mua/bán: Phải đánh giá được các yếu tố tác
động chung và tách rời/loại bỏ các yếu tố cá biệt
2.3 2.3 C¸cC¸c lo¹i lo¹i gigi¸ ¸ trongtrong ®®ÞnhÞnh gigi¸ ¸ b®sb®s
2. Gía cho thuê
:

Là giá trị mà người chủ sở hữu nhận được tương đương với lợi
ích khi đưa BĐS vào khai thác sử dụng mang lại


Các yếu tố cấu thành:

Giá trị hiện thời của BĐS * Tỷ suất sinh lợi đầu tư

Chi phí vận hành

Tần suất giãn đoạn

+/- Do mất cân đối cung cầu

Lưu ý: Giá trị cho thuê không tính đến giá trị kỳ vọng trong tương lai của BĐS,
những giá bán/mua lại quyền cho thuê lại có tính đến yếu tố này
2.3 2.3 C¸cC¸c lo¹i lo¹i gigi¸ ¸ trongtrong ®®ÞnhÞnh gigi¸ ¸ b®sb®s
3. Gía trị thế chấp
:

Là gía trị mà người cung cấp tín dụng có thể thu hồi tương
đương với khoản tín dụng đã cho vay

Các yếu tố cấu thành:

Giá trị thị trường của BĐS * Tỷ lệ thu hồi
 Tỷ lệ thu hồi phụ thuộc vào:

Tỷ lệ giảm giá

Chi phí phát mại
2.3 2.3 C¸cC¸c lo¹i lo¹i gigi¸ ¸ trongtrong ®®ÞnhÞnh gigi¸ ¸ b®sb®s
4. Gía trị bảo hiểm:


Là gía trị cần thiết bỏ ra để đầu tư tái tạo BĐS

Các yếu tố cấu thành:

Giá trị thị trường của BĐS – Giá trị Thu hồi
(Giá trị phát triển BĐS)

Phí bảo hiểm: Giá trị bảo hiểm * Tần suất rủi ro
5. Gía trị hạch toán:

Là gía trị đo lường tiền vốn dưới hình thái BĐS

Các yếu tố cấu thành:

Giá trị thị trường công trình BĐS * Tỷ lệ giảm giá công trình

HoặcGiá trị ban đầu - Khấu hao

Hoặc Giá trị đánh giá lại (khi thay đổi các chủ sở hữu)
2.3 2.3 C¸cC¸c lo¹i lo¹i gigi¸ ¸ trÞtrÞ trongtrong ®®ÞnhÞnh gigi¸ ¸ b®sb®s
6. Gớa tr u t:

L gớa tr m nh u t k vng nhn c t tng
lung thu nhp tng lai ca BS

Cỏc yu t cu thnh:

Tng giỏ tr hin ti ca lung thu nhp tng lai ca BS


Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu t phát triển (chi phớ
c hi s dng vn)

Sự gia tng giá trị bất động sản
Cỏc li ớch trc tip t BS: Cụng dng, Danh ting v uy tớn, T
ho v tho món ham mun
2.3 2.3 CácCác loại loại gigiá á trịtrị trongtrong đđịnhịnh gigiá á bđsbđs
2.32.3 C¸cC¸c lo¹i lo¹i gigi¸ ¸ trÞtrÞ trongtrong ®®ÞnhÞnh gigi¸ ¸ b®sb®s
7.Giá trị sử dụng: Là giá trị mà 1 BĐS cụ thể có
được đối với một sử dụng cụ thể, thể hiện giá trị
của BĐS sự đóng góp vào doanh nghiệp.
Các yếu tố cấu thành.
-Giá trị phát triển của BĐS
-Tỷ lệ khấu hao
2.32.3 C¸cC¸c lo¹i lo¹i gigi¸ ¸ trÞtrÞ trongtrong ®®ÞnhÞnh gigi¸ ¸ b®sb®s
8.Giá trị đang hoạt động là giá trị đang trong quá trình
khai thác hoạt động. Nó là tổng giá trị tài sản, bao gồm
giá trị BĐS và giá trị động sản hữu hình và vô hình
đóng góp vào giá trị kinh doanh.
Các yếu tố cấu thành:
-
Giá trị thị trường hiện tại của BĐS
-
- Giá trị thị trường hiện tại hoặc giá trị còn lại của
động sản hữu hình.
-
- Giá trị thị trường hiện tại của tài sản vô hình
9. Giá trị các lợi ích công cộng phục vụ cho mục đích
bảo tồn.
2.4 2.4 CácCác yếuyếu tốtố hìnhhình thànhthành giágiá trịtrị

Có 4 nhóm nhân tố kinh tế phụ thuộc lẫn nhau tạo
nên giá trị.

Sự thỏa dụng

Sự khan hiếm

Sự mong muốn

Sức mua hiệu quả
Sự tác động qua lại của 4 nhóm yếu tố trên tạo
nên giá trị được phản ánh trong nguyên lý kinh tế về
cung và cầu.
2.5. 2.5. CácCác quyềnquyền vàvà cáccác lơịlơị íchích trongtrong BĐSBĐS
2.5.1 2.5.1 CácCác quyềnquyền lợilợi trongtrong BĐSBĐS
- Quyền sở hữu bao gồm:
Quyền sử dụng
Quyền chiếm hữu
Quyền định đoạt.
-Toàn quyền sở hữu là quyền lợi tuyệt đối của 1
người sở hữu cụ thể, không một quyền lợi nào
khác có thể can thiệp vào.
-Các quyền lợi trong BĐS có thể xuất hiện các
mối quan hệ theo chiều dọc và chiều ngang:
2.5.1 2.5.1 CácCác quyềnquyền lợilợi trongtrong BĐSBĐS
+Theo chiều dọc các quyền lợi riêng biệt
được tạo ra ở các cấp: cao nhất là chủ sở hữu,
thấp hơn là người thuê và thấp hơn nữa là
người đi thuê lại.
+Quan hệ chiều ngang theo cấp tương

đương: người mua BĐS- người cho vay thế
chấp.
- Các quyền lợi bộ phận gồm quyền cho thuê
theo hợp đồng và quyền cho thuê lại
2.5.1 2.5.1 CácCác quyềnquyền lợilợi trongtrong BĐSBĐS
- Các yếu tố hạn chế quyền lợi trong BĐS.
+ Thuế
+Quyền tối thượng của Chính Phủ
+ Chính trị
+ Quyền chuyển giao tài sản cho Nhà
nước khi không có người thừa kế
2.5.2 2.5.2 PhânPhân biệtbiệt giữagiữa BĐS, BĐS, tàitài sảnsản cácá nhânnhân
- BĐS là tài sản không thể di dời, bao gồm đất đai, nhà
cửa, các công trình gắn liền với đất, kể cả tài sản gắn
liền với nhà ở, công trình xây dựng đó, các tài sản gắn
liền với đất đai và các tài sản khác do pháp luật quy
định.
-Tài sản thực: bao gồm các lợi ích, quyền lợi và quyền
cố hữu trong quyền sở hữu BĐS vật chất.
-
Tài sản cá nhân bao gồm những thứ di dời được,
không được gắn cố định, thường xuyên hoặc gắn cố
định thường xuyên và là 1 phần của BĐS.
- Tài sản cố định có thể là BĐS, nhưng tài sản cố định
thương mại thì không coi là BĐS
1-Hỗ trợ các bên tham gia giao dịch BĐS trên thị trường:
-
Người Mua/Bán không chuyên nghiệp
-
Người Mua/bán chuyên nghiệp

-
Những nhà đầu tư phát triển BĐS
-
Doanh nghiệp hạch toán giá trị BĐS trong kinh doanh
-
Người thế chấp và cho vay thế chấp
2- Lành mạnh hoá thị trường BĐS:
-
“Đánh giá được mức độ ảo” khi thị trường biến động.
-
Là nguồn góp phần vào hệ thống thông tin minh bạch thị
trường BĐS.
-
Góp phần rút ngắn khoảng cách 2 giá: Giá NN và Giá thị
trường trong quản lý đất đai và thị trường BĐS
3. 3. NgêiNgêi ®®ÞnhÞnh gigi¸ ¸ chuyªnchuyªn nghiÖpnghiÖp
3.1 3.1 VaiVai trßtrß ngêingêi ®®ÞnhÞnh gigi¸¸
Có đủ trình độ chuyên môn cần thiết:

Hiểu biết và đầy đủ thông tin cập nhật về diễn biến thị trường bất động sản,
Tình hình xu hướng diên biến nền kinh tế và các khu vực phát triển
 Hiểu biết về sản phẩm bất động sản: Kết cấu, Kiến trúc, Quy hoạch, Phong
thuỷ - xã hội.
 Hiểu biết về chính sách, pháp luật liên quan đến đất đai, BĐS
 Có kiến thức về đầu tư, Tài chính, Kế toán, Thống kê và Tin học
=> Tiêu chuẩn định giá VN quy định:
- Phải có đủ năng lực chuyên môn, làm việc chuyên cần, thận trọng
-
Tổ chức định giá phải có trách nhiệm nâng cao năng lực chuyên môn và kinh
nghiệm nghề nghiệp cho người định giá

-
Tổ chức định giá có trách nhiệm mua bảo hiểm nghề nghiệp và lập quỹ dự
phòng rủi ro.
=> Nghị định 153:
Tối thiểu Cao đẳng + Bồi dưỡng nghiệp vụ Định giá BĐS
3.2 3.2 TiªuTiªu chuÈnchuÈn vÒvÒ ngêingêi ®®ÞnhÞnh gigi¸ ¸
chuyªnchuyªn nghiÖpnghiÖp
Có uy tín và hoạt động ổn định lâu dài:
 Uy tín đối với khách hàng: Khách hàng đặt niềm tin vào người định giá
không phải chỉ với phí dịch vụ mà là cả Tài sản định giá (Có nên thông đồng
với Người Mua-Người Bán?).

Uy tín với Bạn hàng: Chia sẻ thông tin, Hỗ trợ nghề nghiệp (mỗi người có thế
mạnh riêng), Chia sẻ thị trường một cách có lợi nhất cho các bên.
 Ổn định về địa điểm và cần có đủ thời gian để tạo dựng và chứng minh uy
tín: Điểm hoà vốn trong đầu tư BĐS (kể cả dịch vụ) thường chậm hơn so với
các lĩnh vực đầu tư khác)
=> Tiêu chuẩn thẩm định giá VN: Tư cách nghề nghiệp: Tổ chức định giá, định
giá viên phải có trách nhiệm bảo vệ uy tín nghề nghiệp, không được có hành
vi làm ảnh hưởng đến uy tión nghề nghiệp; được quyền tham gia các hội,
hiệp hội về định giá.
3.2 3.2 tiªutiªu chuÈnchuÈn vÒvÒ ngêingêi ®®ÞnhÞnh gigi¸ ¸
chuyªnchuyªn nghiÖpnghiÖp
Có phong cách chuyên nghiệp:

Phong cách do các các yếu tố bên ngoài mang lại: Trang phục; Phương tiện
làm việc; Trụ sở văn phòng nơi hành nghề và đón tiếp khách hàng.
 Phong cách do rèn luyện và thói quen hình thành: Lên kế hoạch rõ ràng, chi
tiết các công việc khi tiếp xúc khách hàng, khi khảo sát BĐS; Cách nói rõ
ràng, chắc chắn, Đi đứng tự tin đúng mức.

 Phong cách củasản phẩm mang tính chuyên nghiệp: Nội dung đầy đủ, đúng
quy chuẩn; Hình thức hấp dẫn rõ ràng và thuyết phục (Các yếu tố hình thức)
=> Tiêu chuẩn thẩm định giá VN: Tổ chức, các nhân định giá phải tuân thủ các
tiêu chuẩn chuyên môn quy định trong Tiêu chuẩn định giá Viêt Nam và các
quy định pháp luât hiẹn hành.
3.2 3.2 tiªutiªu chuÈnchuÈn vÒvÒ ngêingêi ®®ÞnhÞnh gigi¸ ¸
chuyªnchuyªn nghiÖpnghiÖp
1- c lp:

Khụng b chi phi tỏc ng ca cỏc bờn

Khụng nh giỏ cho t chc cỏ nhõn cú quan h kinh t (Gúp c
phn, cho vay hoc vay vn, l c ụng chi phi, ký kt hp ng
gia cụng dch v, i lý )

Khụng nh giỏ cho cỏc n v cú ngi thõn (cha, m, v, chụng,
con, anh ch em rut) l g v trớ trong HQT, Ban Tng G,
Ban Giỏm c, Trng ban Ti chớnh, K toỏn trng.

Nu cú s hn ch v tớnh c lp phi tỡm cỏch loi b, nu
khụng b oc phi nờu trong bỏo cỏo.

nh giỏ viờn phi xem xột v kt lun c lp vi tng phn hoc ton
b cỏo nh giỏ ca nh giỏ viờn khỏc.
3.3 đạo đ3.3 đạo đứcức nghềnghề nghiệpnghiệp ngờingời đđịnhịnh gigiáá
(Theo (Theo tiêutiêu chuẩnchuẩn sốsố 3 Qđ: 24/20053 Qđ: 24/2005 BTC)BTC)

×