Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề ôn thpt toán 12 (381)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.8 KB, 6 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 5 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

x+2
bằng?
x
B. 1.

Câu 1. Tính lim
x→2

A. 0.

C. 2.

D. 3.

Câu 2. Cho f (x) = sin2 x − cos2 x − x. Khi đó f 0 (x) bằng
A. 1 − sin 2x.
B. −1 + 2 sin 2x.
C. 1 + 2 sin 2x.

D. −1 + sin x cos x.

Câu 3. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)


x→1

A. 3.

B. 2.

C. +∞.

D. 1.

Câu 4. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
B. lim f (x) = f (a).
x→a

x→a

x→a

C. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.

D. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
x→a

x→a

Câu 5. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
x→1

A. 0.

Câu 6. Tính lim

x→+∞

B. 1.

C. +∞.

D. 2.

B. 2.

C. −3.

2
D. − .
3

x−2
x+3

A. 1.

x−3
bằng?
x→3 x + 3
A. +∞.
B. 0.
C. −∞.
D. 1.

1 − 2n
bằng?
Câu 8. [1] Tính lim
3n + 1
2
1
2
A. − .
B. .
C. 1.
D. .
3
3
3
Câu 9. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞
x→+∞
f (x) a
A. lim
= .
B. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
x→+∞ g(x)
x→+∞
b
C. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
D. lim [ f (x)g(x)] = ab.
x→+∞
x→+∞



4n2 + 1 − n + 2
Câu 10. Tính lim
bằng
2n − 3
3
A. .
B. 2.
C. 1.
D. +∞.
2
Câu 11. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. Vơ số.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
log(mx)
Câu 12. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m < 0.
B. m ≤ 0.
C. m < 0 ∨ m > 4.
D. m < 0 ∨ m = 4.
1 − xy
Câu 13. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y
Pmin của P = x√+ y.




2 11 − 3
18 11 − 29
9 11 − 19
9 11 + 19
A. Pmin =
.
B. Pmin =
. C. Pmin =
. D. Pmin =
.
3
21
9
9
Câu 7. [1] Tính lim

Trang 1/5 Mã đề 1


1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
B. xy = e − 1.
C. xy0 = ey + 1.
D. xy0 = −ey − 1.


Câu 14. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
A. xy0 = −ey + 1.

Câu 15. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m ≥ 3.
B. m ≤ 3.
C. m < 3.
D. m > 3.

Câu 16. [1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 63.
B. 62.
C. Vô số.
D. 64.
log 2x
Câu 17. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1
1 − 2 ln 2x
1 − 4 ln 2x
1 − 2 log 2x
0
A. y0 = 3
.
B. y0 = 3
.
C. y0 =

.
D.
y
=
.
2x ln 10
x ln 10
2x3 ln 10
x3
Câu 18. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. Vô nghiệm.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 19. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. Vô nghiệm.
B. 3.
C. 2.

D. 1.
q
2
Câu 20. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x+ log23 x + 1+4m−1 = 0
√ i
h
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 2].
B. m ∈ [0; 1].
C. m ∈ [−1; 0].
D. m ∈ [0; 4].

Câu 21. Tính lim
A. 3.

5
n+3

B. 1.

Câu 22. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
1
sin n
.
B. √ .
A.
n
n
Câu 23. Tính lim

C. 0.

C.

1
.
n

D. 2.

D.


n+1
.
n

2n2 − 1
3n6 + n4

2
.
3
!
3n + 2
2
Câu 24. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử
n+2
của S bằng
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
!
1
1
1
Câu 25. Tính lim
+
+ ··· +
1.2 2.3
n(n + 1)

3
A. 2.
B. .
C. 1.
D. 0.
2
A. 2.

B. 0.

Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim √ = 0.
n

C. 1.

D.

B. lim un = c (Với un = c là hằng số).

1
= 0 với k > 1.
nk
un
Câu 27. Cho các dãy số (un ) và (vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim bằng
vn
A. +∞.
B. 1.
C. −∞.

D. 0.
C. lim qn = 1 với |q| > 1.

D. lim

Trang 2/5 Mã đề 1


n−1
Câu 28. Tính lim 2
n +2
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
2
3
7n − 2n + 1
Câu 29. Tính lim 3
3n + 2n2 + 1
2
7
A. - .
B. 1.
C. .
D. 0.
3
3
12 + 22 + · · · + n2
Câu 30. [3-1133d] Tính lim

n3
1
2
A. .
B. 0.
C. .
D. +∞.
3
3
Câu 31. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC 0 A0 bằng
1
ab
1
ab
A. √
.
B. 2
.
C. √
.
D. √
.
2
a +b
2 a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
3a
, hình chiếu vng

2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)
bằng

a
a
a 2
2a
.
B. .
C. .
D.
.
A.
3
4
3
3
0 0 0 0
0
Câu 33.√ [2] Cho hình lâp phương
√ ABCD.A B C D cạnh a.√Khoảng cách từ C đến AC
√ bằng
a 6
a 6
a 6
a 3
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
2
7
3
2
Câu 34. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng

a 3
a
a
C.
.
D. .
A. a.
B. .
2
2
3
Câu 35. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
a
5a
8a
2a

.
B. .
C.
.
D.
.
A.
9
9
9
9
[ = 60◦ , S O
Câu 36. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc với mặt đáy và S O = a.
√ Khoảng cách từ A đến (S√BC) bằng


a 57
2a 57
a 57
A. a 57.
B.
.
C.
.
D.
.
19
19
17

Câu 37. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng S B và AD bằng



a 2
a 2
A.
.
B. a 3.
C. a 2.
D.
.
3
2
Câu 38. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB)
√ bằng



a 6
A.
.
B. a 6.
C. 2a 6.
D. a 3.
2
Câu 39. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB0 và AC 0 bằng

1
1
ab
ab
A. √
.
B. √
.
C. 2
.
D.
.

a + b2
2 a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
Câu 32. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S D =

Trang 3/5 Mã đề 1


[ = 60◦ , S O
Câu 40. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ BC) bằng
√ với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ O đến (S


a 57

2a 57
a 57
C.
A.
.
B. a 57.
.
D.
.
19
19
17
Câu 41.
Z Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
dx = x + C, C là hằng số.

A.

0dx = C, C là hằng số.

B.

xα+1
1
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
D.
xα dx =
+ C, C là hằng số.
x
α+1

Câu 42. Xét hai câu sau
Z
Z
Z
(I)
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
Z

Z

C.

hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Cả hai câu trên sai.

B. Cả hai câu trên đúng. C. Chỉ có (II) đúng.

D. Chỉ có (I) đúng.

Câu 43.
đề nào sau đây
Z [1233d-2] Mệnh Z
Z sai?
[ f (x) + g(x)]dx =

A.


f (x)dx +

g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.

Z

f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
C.
k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.
Z
Z
Z
D.
[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
B.

Câu 44. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a; b] nếu
A. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
B. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f 0 (x) = F(x).
C. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F 0 (x) = f (x), ngoài ra F 0 (a+ ) = f (a) và F 0 (b− ) = f (b).
D. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
Câu 45. Xét hai khẳng đinh sau
(I) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên

A. Cả hai đều đúng.
B. Cả hai đều sai.

C. Chỉ có (II) đúng.

D. Chỉ có (I) đúng.

Câu 46. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.

B. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
C. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 47. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. Cả ba câu trên đều sai.
B. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
C. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
D. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
Trang 4/5 Mã đề 1


Câu 48. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. Cả ba mệnh đề.


B. (I) và (III).

C. (I) và (II).

D. (II) và (III).

Câu 49. Cho
Z hai hàm yZ = f (x), y = g(x) có đạo hàm trên R. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
0
B. Nếu f (x) = g(x) + 1, ∀x ∈ R thì
f (x)dx =
g0 (x)dx.
Z
Z
C. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) , g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
D. Nếu
f 0 (x)dx =
g0 (x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Câu 50. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.
C. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.


B. f (x) liên tục trên K.
D. f (x) xác định trên K.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
3.

C
B

5. A
7.

2.

B

4.

B

6. A

8. A

B

9. A

C

10.

11.

12.

C

D

13. A

14.

B

15. A

16.

B


18.

B

17.

B
D

19.
21.
23.
25.

C
B
C

27.

22.

D

24.

D

26.
D


30. A

31.

D

32. A

C

34. A

35.

D

36.

37.

D

38.

39.

D

40.


41.

D

42.

43.

C

44.

45.

C

46.

47.

C

28. A

29. A
33.

C


20.

D

C
B
C
B
C
B

48.

49. A

50.

1

C
B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×