Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Phân tích môi trường bên trong, bên ngoài docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.03 KB, 46 trang )

1
Phân tích
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
& BÊN TRONG
2
Nội dung

Môi trường vĩ mô

Chính trị – Pháp lý

Kinh tế

Xã hội

Công nghệ

Môi trường tác nghiệp

Ngành công nghiệp

Mô hình Năm Tác Lực

Phân tích cơ hội, nguy cơ
3
NỘI DUNG

Phân tích các hoạt động

Sản xuất


Tiếp thị

Nghiên cứu & phát triển (R&D)

Hệ thống thông tin

Tài chính

Nhân sự

Phân tích điểm mạnh, điểm yếu
4
Phân tích
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
5
Mục đích

Mục đích phân tích môi trường bên ngoài là phải chỉ
ra được:

Cơ hội đối với công ty là gì?

Nguy cơ cần phải tránh là gì?
6
Các mô trường của công ty
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
1
Các yếu tố chính trị và pháp lý
2
Các yếu tố kinh tế

3
Các yếu tố xã hội
4
Các yếu tố công nghệ
5
Các yếu tố tự nhiên
MÔI TRƯỜNG TÁC NGHIỆP
CÁC TÁC LỰC CẠNH TRANH
1
Các đối thủ cạnh tranh
2
Khách hàng
3
Nhà cung cấp
4
Các đối thủ tiềm ẩn
5
Sản phẩm thay thế
MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
1
Sản xuất
2
Marketing
3
Nghiên cứu và phát triển
4
Tài chính
5
Nguồn nhân lực
6

Hệ thống thông tin
7
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
(PEST&N)

Các yếu tố chính trị – pháp lý (Politic Factors)

Các yếu tố kinh tế (Economic Factors)

Các yếu tố xã hội (Social Factors)

Các yếu tố công nghệ (Technology Factors)

Các yếu tố tự nhiên (Natural Factors)
8
Các yếu tố Chính trị – Pháp lý
(Politic Factors)

Môi trường chính trị/Mức độ ổn định về chính trị

Luật cạnh tranh/Qui định chống độc quyền

Luật lao động

Luật đầu tư/Ưu đãi đầu tư/Môi trường đầu tư

Các qui định về thuếá

Các chính sách ưu đãi đặc biệt


Qui định quảng cáo, khuyến mãi


9
Các yếu tố kinh tế
(Economic Factors)

Giai đoạn trong chu kỳ kinh tế

Xu hướng GDP/Mức tăng trưởng GDP

Thu nhập

Lạm phát

Thất nghiệp

. . .
10
Các yếu tố xã hội (Social Factors)

Mức sống (Living standard)

Phong cách sống (life style)

Xu hướng tiêu dùng

Đặc điểm dân số

Tỉ lệ tăng dân số/Dịch chuyển dân số/Di dân


Đặc điểm văn hóa

Vai trò phụ nữ trong xã hội


11
Các yếu tố xã hội (Social Factors)
Số phụ nữ được
đào tạo ĐH tăng
Quan điểm của phụ nữ và
quan điểm về phụ nữ thay
đổi
Chăm sóc sức khỏe
và làm đẹp nhiều
hơn
Mối quan tâm đến công
việc và sự nghiệp tăng
Thời gian dành
cho công việc gia
đình ít hơn
Lương cao hơn
Nhu cầu thể hiện
mình cao hơn
???
12
Các yếu tố công nghệ
(Technology Factors)

Các thành tựu khoa học


Xu hướng công nghệ/Tốc độ phát triển của công nghệ

Chuyển giao công nghệ

Chính sách đầu tư cho nghiên cứu và phát triển
(R&D)

Chi phí cho nghiên cứu và phát triển

Chính sách bảo vệ bản quyền

Các qui định đối với sản phẩm


13
Các yếu tố công nghệ
(Technology Factors)
Công nghệ B
Công nghệ A
Nỗ lực nghiên cứu phát
triển công nghiệp
Hoàn
thành
nghiên
cứu và
phát triển
hoặc tiến
bộ công
nghiệp

Chu kỳ sống của công nghệ
14
Các yếu tố công nghệ
(Technology Factors)
Source: John Vu, Boeing
15
Các yếu tố tự nhiên (Natural Factors)

Địa lý

Môi trường

Năng lượng

Tài nguyên thiên nhiên


16
MÔI TRƯỜNG TÁC NGHIỆP
(Môi trường vi mô / Tác lực cạnh tranh)

Ngành công nghiệp

Định nghĩa: ngành công nghiệp là một nhóm công
ty sản xuất các sản phẩm tương tự/ thay thế gần gũi
cho nhau
17
Mô hình Năm Tác Lực – Five Forces Model
(Micheal E. Porter)
Các đối thủ tiềm

ẩn
Người cung
cấp
Người mua
Các công ty trong
cùng ngành
Mức độ cạnh tranh giữa
các công ty trong cùng
ngành công nghiệp
Nguy cơ có các đối thủ
cạnh tranh mới
Nguy cơ do các sản phẩm
và dịch vụ thay thế
Khả năng thương
lượngù của người
cung cấp
Khả năng thương
lượngù của người
mua
Sản phẩm thay
thế
18
Cạnh tranh của các công ty trong cùng ngành
công nghiệp

Cạnh tranh  vị thế tốt

Hình thức cạnh tranh: Giá, quảng cáo, sản phẩm, dịch vụ, chất
lượng, …  thuyết phục người mua/khách hàng


Cạnh tranh gay gắt phụ thuộc vào:

Số lượng đối thủ

Tốc độ tăng trưởng của ngành

Chi phí cố định và chi phí lưu kho

Lợi thế theo qui mô

Khả năng khác biệt hóa sản phẩm thấp

Các đối thủ cạnh tranh đa dạng

Thái độ cạnh tranh của đối thủ

Rào cản rút lui cao
19
Phân tích đối thủ cạnh tranh

Mục tiêu tương lai

Mục tiêu của công ty mẹ

Mục tiêu của các đơn vị kinh doanh/công ty con

Phân tích danh mục kinh doanh

Các mục tiêu quan trọng và ưu tiên của đối thủ cạnh tranh
20

Chiến lược hiện tại

Những chính sách then chốt / hoạt động quan trọng
trong từng hoạt động chức năng

Sự phối hợp giữa các bộ phận chức năng

Những hoạt động đáng quan tâm của đối thủ
21
Nhận định

Đối thủ cạnh tranh tự đánh giá thế nào về họ ?

Đối thủ cạnh tranh đánh giá các đối thủ khác như thế
nào?

Đối thủ cạnh tranh nhận định về triển vọng ngành?
22
Năng lực của đối thủ cạnh tranh

Sản xuất

Tiếp thị

Nghiên cứu và phát triển - R&D

Nguồn nhân lực

Tài chính


Hệ thống thông tin

Công tác quản lý


23
KHÁCH HÀNG / NGƯỜI MUA

Khách hàng  Tác lực cơ bản quyết định khả năng
sinh lợi tiềm tàng của ngành cũng như khả năng tồn
tại của công ty.

Khách hàng khác nhau về nhu cầu mua hàng  đòi
hỏi khác nhau về mức độ dịch vụ, chất lượng và đặc
điểm của sản phẩm, kênh phân phối, …  khả năng
thương lượng của khách hàng
24
KHÁCH HÀNG / NGƯỜI MUA

Khả năng thương lượng (trả giá) của khách hàng

Lượng hàng mua

Số lượng nhà cung cấp

Khả năng chọn lựa đối với sản phẩm thay thế.

Khả năng tự cung cấp

Mức độ quan trọng của sản phẩm đối với K.Hàng


Lượng thông tin của khách hàng


25
NHÀ CUNG CẤP

Nhà cung cấp  Tác lực cơ bản quyết định khả năng
cạnh tranh của công ty.

Khả năng thương lượng (nâng giá, giảm chất lượng
hàng hoá) của nhà cung cấp

Khả năng lựa chọn sản phẩm thay thế của Cty.

Lượng hàng mua

Mức độ quan trọng của sản phẩm đối với công ty

Nhà cung cấp có ưu thế vì chuyên biệt hóa sản phẩm

Khả năng tự cung cấp của công ty

Khả năng kết hợp về phía trước của nhà cung cấp


×