Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN VÀ HỆ THỐNG GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP CỦA WTO. docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.87 KB, 15 trang )









CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
VÀ HỆ THỐNG GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP CỦA WTO

Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright
Niờn khúa 2005 2006
Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO


Bernard Hoekman 1 Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh

CC NC ANG PHT TRIN
V H THNG GII QUYT TRANH CHP CA WTO

Valentina Delich
Vi vic thnh lp WTO, cỏc nc ang phỏt trin cng nh cỏc nc cụng nghip phi
tuõn theo cựng mt b quy tc v cỏc cam kt tng t nh nhau. Mt Bn ghi nh mi
v gii quyt tranh chp (Dispute Settlement Understanding DSU) ó c m phỏn


thc thi k lut a phng. DSU c d lun rng rói coi l mt trong nhng kt qu
tớch cc ca vũng m phỏn Uruguay, ỏnh du mt bc tin hng n mt h thng
t ng v da trờn lut l hn (Jackson 1997). Chng ny ỏnh giỏ hot ng ca
DSU t quan im ca cỏc nc ang phỏt trin.
Mc dự c s nn tng ca c ch gii quyt tranh chp ca WTO vn l iu XXII v
XXIII ca GATT, DSU ó to ra mt s thay i ỏng k trong cỏch thc vn hnh ca
h thng. Mt tin b ln l bói b yờu cu ng thun ti cỏc giai on then cht ca quỏ
trỡnh. DSU nờu rừ: nhng ch m cỏc quy nh v th tc ca Bn ghi nh ny quy
nh c quan gii quyt tranh chp ra quyt nh, c quan ny s lm iu ú theo nguyờn
tc ng thun, nhng quy tc chung ny khụng ỏp dng cho nhng vic nh: thnh lp
nhúm chuyờn gia (panel of experts), thụng qua bỏo cỏo ca nhúm ny, hoc bỏo cỏo ca
c quan phỳc thm (Appellate Body) nu bỏo cỏo phi qua phỳc thm. Trong nhng
trng hp ú, ch cú s ng tỡnh phn i (negative consensus) mi cú th lm
ngng quỏ trỡnh; ngha l tt c cỏc thnh viờn phi ng ý khụng tip tc hoc khụng
thụng qua cỏc khuyn ngh hoc phỏn quyt ca nhúm chuyờn gia hoc ca c quan phỳc
thm. Vic o ngc quy tc ng thun ó dn n s thay i cn bn trong c ch
gii quyt tranh chp, lm cho c ch tr nờn t ng hn, v ớt ph thuc hn vo quyn
lc ca cỏc quc gia liờn quan n tranh chp. Vỡ ó cú khỏ nhiu bi vit so sỏnh cỏc h
thng ca GATT v WTO, chỳng tụi s ch t gii hn vic túm tt ngn gn cỏc c
im ni bt nht ca DSU trc khi xem xột kinh nghim v cỏc mi quan ngi ca cỏc
nc ang phỏt trin
1
.
H thng gii quyt tranh chp ca WTO
C quan gii quyt tranh chp (DSB), bao gm tt c cỏc thnh viờn ca WTO, cú thm
quyn thnh lp cỏc nhúm chuyờn gia, thụng qua cỏc bỏo cỏo ca nhúm chuyờn gia v ca
c quan phỳc thm, giỏm sỏt vic thc thi cỏc phỏn quyt v khuyn ngh, cng nh cho
phộp tm ngng cỏc nhng b
(*)
v cỏc ngha v khỏc theo cỏc hip nh ca WTO

(iu 2 DSU). Nu mt nc thnh viờn cho rng mt quyn li thuc v mỡnh mt cỏch
trc tip hay giỏn tip theo cỏc hip nh ca WTO ang b vụ hiu húa hoc b suy gim
thỡ u tiờn nc ny s phi yờu cu m cỏc cuc tham vn song phng (iu 4 DSU).
Nu cỏc cuc tham vn khụng gii quyt c tranh chp, bờn khiu ni cú quyn yờu
cu thnh lp nhúm chuyờn gia, v nhúm ny s phi c thnh lp tr phi DSB ng
thun quyt nh khụng lm vic ú (iu 6 DSU).


(*)
Nhng b (concession) l vic cỏc quc gia trong cỏc cuc m phỏn thng mi ca GATT thng nhng b di dng ct
gim hoc hn ch cỏc ro cn thu quan hoc phi thu i ly vic cỏc nc khỏc cng gim bt cỏc ro cn i vi hng húa xut
khu ca mỡnh - ND.
Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright

Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO


Bernard Hoekman
2 Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh


Nhúm chuyờn gia thng bao gm ba thnh viờn. Cỏc cuc tho lun ca nhúm c bo
mt, v bỏo cỏo ca nhúm khụng nờu tờn cỏc thnh viờn cú ý kin c trỡnh by trong
bỏo cỏo (iu 6 v14 DSU). Cụng dõn ca cỏc quc gia liờn quan n v tranh chp s
khụng c tham gia vo nhúm tr phi cỏc bờn tranh chp ng ý. Cỏc nhúm chuyờn gia

phi xem xột v kin trong vũng 6 thỏng (iu 12 DSU). Trong vũng 60 ngy k t khi
bỏo cỏo ca nhúm chuyờn gia c gi cho cỏc thnh viờn WTO, bỏo cỏo phi c
thụng qua ti cuc hp ca DSB tr phi mt thnh viờn trong v tranh chp chớnh thc
thụng bỏo vi DSB quyt nh s khỏng cỏo, hoc DSB ng thun khụng thụng qua bỏo
cỏo ú (iu 16 DSU).
C quan phỳc thm, mt to ỏn thng trc c thnh lp ti vũng m phỏn Uruguay,
s xem xột mi khỏng cỏo. Tũa ỏn ny bao gm 7 thnh viờn, trong ú 3 ngi s tham
gia phỳc thm trong mi v. Cỏc thnh viờn ny c b nhim trong 4 nm v khụng
c phộp cú quan h vi bt k chớnh ph no. Phm vi phỳc thm ch gii hn cỏc
vn phỏp lý c cp trong bỏo cỏo ca nhúm chuyờn gia, v cỏc din gii phỏp
lý do nhúm chuyờn gia a ra. Thi hn xem xột ca c quan phỳc thm khụng c vt
quỏ 60 ngy, v c bo mt. Cỏc bỏo cỏo c son tho m khụng cú s tham d ca
cỏc thnh viờn liờn quan n v tranh chp, v cỏc ý kin c th hin trong bỏo cỏo l
vụ danh (iu 17 DSU). Khi nhúm chuyờn gia hoc c quan phỳc thm kt lun rng mt
bin phỏp no ú l khụng phự hp vi hip nh cú liờn quan, nhúm hoc c quan ny
cn khuyn ngh thnh viờn vi phm phi sa i cỏc bin phỏp ca mỡnh cho phự hp
vi hip nh ca WTO (iu 19 DSU).
iu 21.5 ca DSU nờu rừ khi cú bt ng v s hin hu hay s phự hp vi mt hip
nh cú liờn quan ca nhng bin phỏp c thc hin tuõn th cỏc khuyn ngh v
phỏn quyt, bt ng ú s c quyt nh bng cỏch vin n cỏc th tc gii quyt
tranh chp ny, bao gm c vic nh n nhúm chuyờn gia ban u bt c khi no cú
th. iu 22 ca DSU tiờn liu rng nu khụng tha thun c s bi thng tha
ỏng, ( ) bt k bờn no ó nh n th tc gii quyt tranh chp cng cú th yờu cu
DSB cho phộp tm nghg ỏp dng cỏc nhng b hay cỏc ngha v khỏc theo cỏc hip
nh cú liờn quan cho thnh viờn cú liờn quan. u tiờn, bờn khiu kin cn xin phộp
tm ngng cỏc nhng b hoc cỏc ngha v khỏc trong cựng mt lnh vc (sector) vi
lnh vc m trong ú nhúm chuyờn gia hoc c quan phỳc thm ó thy cú vi phm hoc
cú s mt hiu lc hoc suy gim ca li ớch. Sau ú, nu thy rng hnh ng ú l
khụng thc t hoc khụng hiu qu thỡ cú th xin phộp tm ngng cỏc nhng b hoc
cỏc ngha v khỏc trong cỏc lnh vc khỏc c cp trong cựng mt bn hip nh.

Cui cựng, nu tỡnh hung tr nờn nghiờm trng, thỡ bờn khiu kin cú th xin phộp
tm ngng cỏc nhng b theo mt hip nh khỏc (iu 22 DSU).
Vic tm ngng cỏc nhng b (hnh ng tr a) l bin phỏp cui cựng m cỏc quc
gia cú th ỏp dng buc nc thua kin phi thc thi cỏc khuyn ngh v phỏn quyt
ca DSB. D nhiờn, cỏc quc gia cú quyn lc kinh t luụn cú cỏc bin phỏp tr a hiu
qu. Nh Hoekman v Mavroidis (2000:531) nhn xột:
Nhng thnh viờn no ca WTO cú kh nng thc hin cỏc bin phỏp tr a hoc gỏnh chu
chi phớ ca cỏc hnh ng chng li h thỡ s cú u th hn. Khi l ngi khiu kin, h s
dựng cỏc li e da v/hoc ỏp dng cỏc bin phỏp tr a buc i phng phi tuõn th;
khi l bờn b kin, ớt nht h cng cú c s xa x l cú th cõn nhc cỏc im li v hi gia
vic thay i cỏc chớnh sỏch trong nc cú liờn quan ( trỏnh b tr a), hoc n gin duy
trỡ nguyờn vn cỏc chớnh sỏch trong nc (v chu cỏc bin phỏp tr a).
Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright

Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO


Bernard Hoekman
3 Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh


Tuy vy, nguyờn tc ch cht l hnh ng tr a phi c s cho phộp ca h thng a
phng. V phng din ny thỡ li cú vn trỡnh t. iu 22.6 quy nh rng hnh
ng tr a phi c cho phộp trong vũng 30 ngy k t thi im mt quc gia phi
tuõn th quyt nh ca WTO. Tuy nhiờn, thi hn ny khụng cho phộp cú thi gian

hon tt xem xột vic tuõn th c quy nh iu 21.5
2
. Valles v McGivern (2000)
kt lun rng ba tin l khỏc nhau ó c thit lp cho vic xỏc nh s phự hp ca cỏc
bin phỏp c thc hin v tm ngng cỏc nhõn nhng: mụ hỡnh Chui, trong ú cỏc
nh trng ti u tiờn xỏc nh s phự hp ca cỏc bin phỏp c ỏp dng vi cỏc quy
nh ca WTO, sau ú mi ỏnh giỏ mc tm ngng cỏc nhng b; mụ hỡnh Cỏ hi,
trong ú cỏc bờn quy nh trỡnh t khụng theo th thc no; v mụ hỡnh Tr cp v cỏc
bin phỏp i khỏng (SCM), trong ú cỏc bờn s dng mt iu khon ca Hip nh
SCM m rng thi hn cui cựng tr a trong iu 22. Trong tng trng hp,
bờn khiu kin yờu cu thnh lp mt nhúm chuyờn gia theo iu 21.5 trờn c s ca mt
hip nh song phng m rng hn chút ca iu 22 cho n khi hon tt vic xem
xột theo iu 21.5.
Mt s iu khon trong DSU cú liờn quan n cỏc nc ang phỏt trin. iu 4.10 kờu
gi cỏc thnh viờn c bit chỳ ý n cỏc vn v li ớch c th ca cỏc nc ang phỏt
trin trong quỏ trỡnh tham vn, v iu 12.10 cho phộp kộo di giai on tham vn trong
nhng trng hp cỏc bin phỏp l do cỏc nc ang phỏt trin thc hin, nu cỏc bờn
ng ý. iu 8.9 quy nh mt nc ang phỏt trin liờn quan n mt v tranh chp cú
th yờu cu nhúm chuyờn gia phi bao gm ớt nht mt thnh viờn t mt nc ang phỏt
trin, v iu 12.11 quy nh rng trong nhng trng hp ú, bỏo cỏo ca nhúm chuyờn
gia phi ch rừ l nhúm ó lu tõm nh th no n cỏc iu khon thớch hp v s i x
khỏc bit v u ói hn vi cỏc nc ang phỏt trin c th hin trong cỏc hip nh
ca WTO c cp n trong v tranh chp.
Nu mt v kin l do mt nc ang phỏt trin khi xng thỡ khi cõn nhc hnh ng
phự hp, DSB cn phi tớnh n khụng ch phm vi thng mi ca cỏc bin phỏp ang b
khiu ni, m c tỏc ng ca chỳng n nn kinh t ca quc gia cú liờn quan (iu 21.8
DSU). iu 27.2 quy nh l ban th ký ca WTO phi cung cp t vn phỏp lý mt cỏch
khỏch quan trung lp (tr giỳp k thut) cho cỏc thnh viờn l cỏc nc ang phỏt trin.
Cui cựng, iu 24.1 kờu gi cỏc thnh viờn phi t kim ch mt cỏch thớch ỏng trong
vic vin n DSU chng li cỏc nc kộm phỏt trin (LDS), ũi bi thng, hay xin

phộp tm ngng cỏc nhng b hoc cỏc ngha v khỏc i vi cỏc nc ny.
Kinh nghim ca cỏc nc ang phỏt trin v h thng gii quyt tranh chp
ca WTO
Hu ht cỏc iu khon trong DSU v cỏc nc ang phỏt trin t ra cú tớnh cht tuyờn b
hn l cú hiu lc thc t. Vớ d, khỏi nim c bit chỳ ý n cỏc vn v quyn li
ca cỏc nc ang phỏt trin trong quỏ trỡnh tham vn, c nờu trong iu 4.10, khụng
cú ni dung hnh ng, v cng cha c phỏt trin trong cỏc bỏo cỏo ca nhúm chuyờn
gia hoc ca c quan phỳc thm. Mc dự trong mt v tranh chp, iu khon ny ó
c nhc n trong mt cuc hp ca DSB ng h lp trng ca mt nc ang
phỏt trin, khụng h cú cuc tho lun ỏng k no v khỏi nim c bit chỳ ý. Vn
tng t ny sinh vi cỏc iu khon v i x c bit v khỏc bit (special and
differential S&D) trong cỏc hip nh nh Hip nh v chng phỏ giỏ (xem Hp 9.1).
Mc dự vi nhúm chuyờn gia ó xem xột cỏc iu khon S&D, vỡ cỏc iu khon ny
Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright

Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO


Bernard Hoekman
4 Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh


c vin n trong cha ti 10 v tranh chp cú liờn quan n cỏc nc ang phỏt trin
nờn cú v nh chỳng khụng phự hp cho lm i vi cỏc nc ny trong vic bo v cng
nh ũi hi cỏc quyn ca mỡnh.

3
(Xem Chng 49 do Oyejide vit trong cun sỏch ny;
xem thờm Walley 1999.)


HP 9.1. QUY CH I X C BIT U I V DSU: VI V D
V tranh chp v sũ
Nm 1995, Chilờ v Pờru yờu cu thnh lp mt nhúm chuyờn gia v mụ t thng mi
i vi mt hng sũ do Cng ng Chõu Au (EC) son tho. EC yờu cu v ny phi
c loi khi chng trỡnh ngh s ca DSB vỡ cỏc thi hn tham vn v a cỏc
mc ny vo chng trỡnh theo quy nh ca DSU ó khụng c tuõn th. Tuy nhiờn,
theo Chilờ thỡ,
Cng ng chõu Au ó khụng tớnh n vic cỏc cuc tham vn vi Chilờ ó b

t

u t
khi Cng ng ng ý cho Chilờ tham gia vo cỏc cuc tham vn vi Canada v cựng
ti ny [hoc] khi cỏc cuc tham vn gia Canada v EC kt thỳc, Chilờ ó


ngh c tip tc tham vn gii quyt vn ny theo ỳng li vn v tinh th

n
ca cỏc iu khon 3(7), 4(2) v 4(5) ca DSU. ngh ny ó b Cng

ng b qua,
v nh vy l phõn bit i x i vi Chilờ v lm phng hi n li ớch ca Chilờ
khi i lch khi cỏc quy nh ca iu 4(10) ca DSU l cỏc thnh viờn phi c bit
chỳ ý n cỏc vn v li ớch c th ca cỏc thnh viờn l cỏc nc ang phỏt tri


n.
õy chớnh l s phõn bit i x chng li Chilờ vỡ nc ny ó khụng c

i x
ngang bng vi Canada, v l trỏi vi cỏc ngha v ca cỏc thnh viờn ca WTO

i
vi mt nc ang phỏt trin.

Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright

Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO


Bernard Hoekman
5 Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh


Cỏc iu khon ca DSU liờn quan n vic giỏm sỏt thc hin cỏc khuyn ngh v phỏn
quyt ca DSB l quỏ yu cú th hm ý bt k s khỏc bit no gia cỏc kh nng m
Hp 9.1. (tip)
V Khn tri ging
Trong v Cng ng chõu Au: Thu chng phỏ giỏ ỏnh lờn khn tri ging nhp khu, An
cho rng EC ó khụng tớnh n tỡnh hỡnh c bit ca An nh mt nc ang phỏt tri


n. An
khng nh EC ó hnh ng khụng phự hp vi iu 15 ca Hip nh v

ch

ng phỏ giỏ. i

u
ny cụng nhn rng cỏc nc thnh viờn ó phỏt trin cn c bit quan tõm n tỡnh hỡnh c
bit ca cỏc nc thnh viờn ang phỏt tri

n khi xem xột ỏp dng cỏc bin phỏp ch

ng phỏ giỏ,
v kờu gi phi kho sỏt cỏc bin phỏp sa cha cú tớnh cht xõy dng trc khi ỏp dng thu


chng phỏ giỏ trong nhng trng hp m cỏc mc thu ny cú th nh hng

n quy

n li thi

t
yu ca cỏc nc thnh viờn ang phỏt trin. An khng nh EC cha k

xem xột mt kh nng
no nh vy trc khi ỏp dng thu chng phỏ giỏ, v ó khụng cú phn ng trc cỏc lp lun
chi tit t cỏc nh xut khu An liờn quan n iu 15: Mc dự cú nhng lp lun chi ti


t,
c lp li nhiu ln t cỏc bờn An nhn mnh tm quan trng ca ngnh sn xut khn tri
ging v ngnh dt

i vi n

n kinh t

An , EC thm chớ khụng nh

c

n v th

ca An
nh mt nc ang phỏt trin, ng núi gỡ

n vic cõn nh

c hay cú ý ki

n v

cỏc kh nng cú
c cỏc bin phỏp sa cha cú tớnh cht xõy dng. An ngh r

ng Trong s

nhng bin

phỏp nh vy cú th bao gm vic khụng ỏnh thu chng phỏ giỏ, hoc cam kt nõng giỏ
(*). An
phn bỏc ý kin cho rng bt k mt c ch thuc v th tc no, vớ d nh cỏc bn cõu hi
c n gin húa, hoc gia hn thi gian, l ó tha món cỏc yờu c

u ca i

u 15. EC

ng ý v


nguyờn tc v chp nhn rng cam kt nõng giỏ cú th l mt bin phỏp sa cha, nhng cói lý
rng cỏc nh xut khu An ó khụng ngh c cam kt trong thi hn m lut phỏp ca EC
quy nh.
Hoa K, bờn th ba trong v tranh chp ny, lp lun rng iu 15
quy nh cỏc bin phỏp phũng v thuc v th tc, v vỡ vy khụng yờu cu phi t c b

t
k mt kt qu ỏng k c th no, hay bt k mt s tha hip c th no trờn c s v th

ca
nc ang phỏt trin. Theo quan im ca Hoa K, [iu 15] khụng ỏp t gỡ khỏc ngoi
ngha v v th tc l phi kho sỏt cỏc kh nng cú cỏc bin phỏp sa cha cú tớnh ch

t xõy
dng. T kho sỏt khụng th c hiu l hm cha ngha v phi t c mt k

t qu
ỏng k c th no; nú ch n gin ũi hi phi xem xột cỏc kh nng ú.

Quan im ca nhúm chuyờn gia l:
p dng mc thu thp hn hay cam kt nõng giỏ s l cỏc bin phỏp sa cha cú tớnh ch

t
xõy dng, nhng chỳng tụi khụng i n kt lun no v vic cũn cỏc bin phỏp no khỏc cú
th c xem nh cỏc bin phỏp sa cha cú tớnh cht xõy dng, bi vỡ khụng cú bin phỏp
no c

ngh vi chỳng tụi Theo quan i

m ca chỳng tụi, i

u 15 khụng ỏp t ngha
v phi thc s cung cp hoc chp nhn b

t k mt bin phỏp sa cha cú tớnh ch

t xõy dng
no cú th c xỏc nh v/hoc a ra. Tuy nhiờn, iu ny ỏp t ngha v phi sn sng
tớch cc xem xột kh nng cú mt bin phỏp nh vy trc khi ỏp t mt bin phỏp ch

ng phỏ
giỏ cú th nh hng n li ớch thit thc ca mt nc ang phỏt trin.
Ngun: WTO, WT/DSB/M/7 (sũ); WTO, WT/DS/141 (An ).
(*) (Ghi chỳ: Cam kt nõng giỏ (price undertakings) - l cam kt t phớa cỏc nh xut khu s ngng bỏn
phỏ giỏ, hoc tng giỏ hng ca mỡnh khụng lm thit hi n cỏc nh sn xut trong nc nhp kh

u.
õy l mt bin phỏp sa cha m iu 8 ca Hip nh chng phỏ giỏ cho phộp ND)


Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright

Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO


Bernard Hoekman
6 Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh


ra cho cỏc nc cụng nghip phỏt trin v cỏc nc ang phỏt trin. Tuy nhiờn, iu 21.7
quy nh bt buc l khi mt vn c mt nc ang phỏt trin nờu ra, DSB phi cõn
nhc xem hnh ng tip theo no l phự hp vi hon cnh ú. Cho n nay, iu khon
ny vn cha c mt nc ang phỏt trin no s dng, cú l vỡ iu kin tiờn quyt l
nc ú s phi dnh ngun lc cho vic phõn tớch v theo dừi cỏc v tranh chp. Vic
ny bao gm kim tra cỏc lp lun, cỏc vn , cỏc kh nng, v so sỏnh cỏc kinh nghim
v kt qu; kho sỏt cỏc lp lun v phỏp lý cng nh v kinh t; v, trong nc thỡ phi
xõy dng mt mi liờn h hiu qu v minh bch gia nh nc v ngnh sn xut cú
th cú c cỏc thụng tin cp nht v cỏc vn thng mi m cỏc nc ang phỏt trin
quan tõm. Cỏc nc ang phỏt trin thiu kin thc chuyờn mụn cao v ngun lc cho
nhng hot ng nh th. Ti tr quc t cho vic o to cụng chc, xem xột chớnh sỏch
thng mi ca cỏc nc cụng nghip, v xõy dng mt mng li quan h vi cỏc nc
ang phỏt trin khỏc nhm a ra cỏc v vic hoc lp lun chung cú th giỳp gii quyt
mt s trong nhng vn ú.
Tr giỳp k thut m iu 27.2 kờu gi ch do mt vi nh t vn cung cp, v l khụng
do cú quỏ nhiu v tranh chp. Thờm vo ú, vỡ ban th ký ca WTO phi vụ t khụng

thiờn v, mc giỳp cỏc nc ang phỏt trin v cỏc vn phỏp lý chin lc ca
h l cú gii hn. Trong bi cnh ny, Trung tõm t vn v lut ca WTO (c mụ t
trong Hp 9.2) cú th úng mt vai trũ quan trng trong vic giỳp cỏc chớnh ph cỏc nc
ang phỏt trin trỡnh by v theo ui cỏc v khiu kin. Vờnờzuờla ó lu ý n nhu cu
phi gia tng s tr lý phỏp lý vo ban th ký giỳp cỏc nc ang phỏt trin v ó kờu
gi thnh lp mt qu tớn thỏc thit lp liờn minh vi cỏc hóng lut t nhõn nhm tng
cng nng lc phỏp lý ca cỏc nc ang phỏt trin. Nhng ngh ny c cỏc nc
ang phỏt trin c bit ng h, vỡ h cựng cú mi quan ngi chung v cỏc chi phớ liờn
quan n vic trỡnh, theo ui v bo v cỏc v kin, v v s khan him ngun nhõn
lc i phú vi cỏc vn ngy cng tr nờn phc tp hn.
Cui cựng, cỏc iu khon liờn quan n cỏc nc kộm phỏt trin cha h c vin n
bi vỡ cha cú mt nc kộm phỏt trin no ó tng liờn quan n mt v tranh chp, dự
vi t cỏch l bờn khiu kin hay l b kin.
Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright

Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO


Bernard Hoekman
7 Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh


Hp 9.2 TRUNG TM T VN V LUT CA WTO
Claudia Orozco
Bờn l Hi ngh B trng ln th 3 ca WTO c t chc Seattle nm 1999, cỏc b trng

t 29 nc thnh viờn WTO ó ký hip nh thnh lp Trung tõm t v

n v

lut ca WTO
(ACWL). Vic thnh lp ACWL l mt hnh ng c th nhm ỏp ng nhu cu ca cỏc nc
ang phỏt trin v t vn v hun luyn v lut l ca WTO. Bn cht hp ng ca WTO ũi
hi cỏc thnh viờn phi hiu y ni dung v phm vi cỏc quyn li v ngha v ca mỡnh,
ng thi phi cú kh nng tip cn c c ch

gii quy

t tranh ch

p. N

u khụng, mc
phc tp v chiu rng ngy cng gia tng ca h thng, cựng vi s khan him tng

i v


ngun nhõn lc chuyờn mụn bờn trong cỏc nc ang phỏt trin cng nh chi phớ t v

n phỏp lý
chuyờn mụn thuờ bờn ngoi s lm cho nhiu nc phi ng ngoi cuc.
giỳp gii quyt nhng nhu cu ny, mt phng tin tr giỳp phỏp lý ó c

ngh, vi
hai mc tiờu: (a) hun luyn cỏc quan chc chớnh ph v lut phỏp ca WTO, v (b) cung cp t

vn phỏp lý chuyờn mụn v lut ca WTO, bao gm c vic tr giỳp trong sut quỏ trỡnh kin
tng.
ỏp li ngh trờn, Trung tõm t vn ó c thnh lp nh mt t

chc qu

c t

nh, c lp,
úng ti Geneva v m rng ca cho mi thnh viờn ca WTO. n 31.3.2000, ngy cui cựng
tr thnh thnh viờn sỏng lp, hip c ny ó c 9 nc cụng nghip v 22 nc ang
phỏt trin ký kt. 38 nc kộm phỏt trin l thnh viờn WTO c u tiờn hng cỏc dch v
ca ACWL. Hip c ny bt u cú hiu lc vo thỏng 7.2001, sau khi cú s nc c

n thi

t
hon tt vic thụng qua hip c, v Trung tõm t vn ó bt u hot ng vo thỏng 10.2001.
Trung tõm t vn cung cp t vn phỏp lý v h thng lut l ca WTO cho cỏc nc ang phỏt
trin v cỏc nn kinh t ang chuyn i. T vn phỏp lý cú th di dng cho ý ki

n v

nhng
vn c th ca lut phỏp, phõn tớch cỏc tỡnh hung ỏng quan ngi v ngoi thng, hoc t
vn phỏp lý trong sut quỏ trỡnh kin tng tranh chp. cụng nhn s khỏc bit gia cỏc nc
ang phỏt trin, mc tr giỳp s tu thuc vo nhu cu v yờu cu ca tng thnh viờn trong
tng v, vớ d nh phỏc tho cỏc vn phỏp lý ca v kin, son bn trỡnh, v gúp ý v

bn

tho do cỏc quan chc nh nc son ra. Thờm vo ú, ACWL thng xuyờn t

chc cỏc hi
ngh chuyờn ti tr s ca mỡnh v lut phỏp cho cỏc viờn chc úng ti Geneva, v hi ngh
chuyờn hng nm theo vựng cho cỏc viờn chc úng ti cỏc th ụ. Cui cựng, v quan trng
nht, ACWL o to ti ch cho cỏc viờn chc nh nc ph trỏch tng v c th, v t

chc
thc tp cho cỏc lut s ca chớnh ph ang chu trỏch nhim v cỏc vn ca WTO.
Ghi chỳ: Claudia Orozco l lut s ca b trng trong on i bi

u ca Colụmbia ti WTO t thỏng
8.1994 n thỏng 7.2000. B phc v vi t cỏch t vn phỏp lý v l thnh viờn ca nhúm chuyờn gia
trong mt s v tranh chp. Thỏng 2.1998 b ó trao ngh v thnh lp Trung tõm t v

n lut WTO
cho H Lan, Anh Quc, Nauy, v lónh o cỏc cuc tham vn vi mt nhúm khụng chớnh thc cỏc thnh
viờn WTO. Kt qu l ngh ny ó c a ra cho mi thnh viờn ca WTO.
Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright

Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO


Bernard Hoekman
8 Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh



S tham gia ca cỏc nc ang phỏt trin trong DSU
Cho n thỏng 9.2000, 207 khiu ni ó c thụng bỏo cho WTO (Bng 9.1). Trong s
ú, 16 ang c xem xột, 40 ó kt thỳc vi vic thụng qua bỏo cỏo ca nhúm chuyờn
gia hoc ca c quan phỳc thm, 34 ó c gii quyt trờn quan h song phng hoc
cha c khi xng, v 12 ang c thc thi (WTO 2000)
4
. Cỏc nc cụng nghip
phỏt trin khi xng phn ln s v, v t phn ca h trong tng s cỏc v khiu ni
(74%) ln hn t phn ca h trong xut khu ca th gii. Trong nhiu loi v kin khỏc
nhau, s v do cỏc nc cụng nghip kin cỏc nc ang phỏt trin dng nh tng mnh
nht gia thi k GATT v k nguyờn WTO, t 10% lờn 31%. Hn 40% s v ca cỏc
nc cụng nghip l chng cỏc nc ang phỏt trin, cao hn t phn 27% ca cỏc nc
ang phỏt trin trong xut khu ca cỏc nc cụng nghip vo nm 1998. T l s v cỏc
nc ang phỏt trin kin cỏc nc cụng nghip cng cao hn l ta cú th d kin (66%
ca tt c cỏc v kin ca cỏc nc ang phỏt trin), v cao hn t phn 57% ca cỏc nc
cụng nghip trong xut khu ca cỏc nc ang phỏt trin (Eston v Delich 2000).
Chõu M Latinh v chõu l cỏc khu vc ang phỏt trin liờn quan nhiu nht n quỏ
trỡnh gii quyt tranh chp. Cho n nay, cỏc nc chõu Phi cha h khi xng hay b
kin trong bt k v no. Mc dự mt vi nc, bao gm Nigerial v Zimbabwe, ó tng
trỡnh by vi t cỏch l bờn th ba.
Khụng cú ch no chim u th trong bn cht ca cỏc v kin cú liờn quan n cỏc
nc ang phỏt trin. Cỏc nc ang phỏt trin b kin v nhiu vn , t bo v bng
phỏt minh sỏng ch theo Hip nh [v cỏc quyn s hu trớ tu liờn quan n thng mi,
TRIPS), n cỏc hn ch ci thin cỏn cõn thng mi, cỏc bin phỏp t v, v ỏnh
thu cỏc sn phm cú cn (Lacarte-Muro v Gappah 2000). Ngoi l l cỏc quyn s hu
trớ tu (IPRs), vi nhiu v khiu ni cỏo buc vi phm hip nh TRIPS t c cỏc nc
ang phỏt trin v cỏc nc cụng nghip. n nm 1999, s v liờn quan n TRIPS ó
t n con s 16, tng ng vi 10% s n ó np theo DSU. Trong s ú, 11 v l

do Hoa K khi xng (Geuze v Wager 1999). V cỏc nc ang phỏt trin, Correa
(2001) nhn xột rng mc dự vic mt thnh viờn khỏc n phng ỏp dng cỏc bin
phỏp trng pht l khụng phự hp vi cỏc quy tc a phng, cỏc nc ang phỏt trin
vn tip tc phi chu cỏc ũi hi n phng do mt vi nc phỏt trin a ra, nht l
Hoa K trong lnh vc quyn s hu trớ tu, trong mt s trng hp l bo m bo
h cho cỏc quyn ú cao hn mc tiờu chun ti thiu do Hip nh a ra(Correa
2001:22).
Mc dự cỏc nc ang phỏt trin l cỏc mc tiờu d b kin v quyn s hu trớ tu, IPRs
cng cú th tr thnh phng tin hiu qu nht ca h gõy ỏp lc v cui cựng l tr
a. Li e da tm ngng cỏc nhng b v TRIPS trong v kin v Chui ca Ecuador
(xem Chng 10 do Hudec vit trong sỏch ny) v chin lc m Braxin ó ỏp dng i
vi cỏc bng phỏt minh sỏng ch trong y t cú l l nhng bc u tiờn theo hng ny
(Dyer 2001; cng xem Chng 36 do Maskus vit trong sỏch ny).
5
Subramanian v
Watal (2000) ó ngh cỏc nc ang phỏt trin bin cỏc ngha v TRIPS ca mỡnh
thnh cỏc cụng c cng ch a phng th hin cỏc kh nng tr a trong lut phỏp
trong nc (tr.415). Theo cỏc tỏc gi ny, lut phỏp trong nc nhm thc thi TRIPS
cn quy nh rừ l c quan hnh phỏp ca t nc bo lu quyn thu hi hoc gim bt
cỏc quyn theo TRIPS trong trng hp cỏc nc i tỏc khụng tuõn th cỏc cam kt cú
nh hng n quyn li ca t nc (tr.411). Thờm vo ú, h cho rng nu c
thit k mt cỏch cn trng, vic tr a trong TRIPS cú th kh thi, hiu qu, v hp
Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright

Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO



Bernard Hoekman
9 Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh


phỏp. Hn th na, nú cú mt tớnh cht thc s hp dn khỏc hn vi tr a thng mi
thụng thng trong lnh vc hng húa: tr a trong TRIPS cú th thc s ci thin phỳc
li, trong khi tr a thụng thng - bn vo chõn mỡnh cú th bn vo chõn i
phng khụng lm c iu ú (tr.405).
Cỏc ngh ci t h thng gii quyt tranh chp
Nhiu ngh ó c cỏc nc ang phỏt trin v cỏc hc gi a ra nhm ci thin c
ch vn hnh ca h thng gii quyt tranh chp. Phn ny s túm tt ngn gn cỏc
ngh ú.
V vic thc thi cỏc khuyn ngh, phỏn quyt, v tm ngng nhng b
Cú ba ngh ó c a ra: sa i h thng gii quyt cỏc vn v th tc nh
vn trỡnh t (ó c nờu trong phn trc); cho phộp bi thng ti chớnh cho cỏc
nc ang phỏt trin; v bin tr a thnh mt hnh ng tp th.
ụng o cỏc thnh viờn WTO ó a ra mt ngh chung l sa i iu 21.2 ca
DSU gii quyt vn trỡnh t.
6
ngh ny tiờu liu vic to ra iu 21 bis, cú tờn l
Xỏc nh vic tuõn th nhm thit lp th tc nh sau. Bờn khiu kin cú th ngh
thnh lp mt ban kim tra vic tuõn th (compliance panel) (a) bt k khi no sau khi
thnh viờn cú liờn quan tuyờn b khụng cn thờm thi gian tuõn th; (b) bt k khi no
sau khi thnh viờn cú liờn quan thụng bỏo l ó tuõn th ỳng cỏc khuyn ngh hoc phỏn
quyt ca DSB; hoc (c) 10 ngy trc khi ht thi hn khong thi gian hp lý tuõn
th. Trong khi cỏc cuc tham vn gia nc thnh viờn liờn quan v bờn khiu kin l
ỏng mong mun, chỳng khụng phi l iu kin tiờn quyt yờu cu thnh lp mt ban
kim tra tuõn th. Ban kim tra tuõn th s bao gm cỏc thnh viờn ca nhúm chuyờn gia

ban u, nu bỏo cỏo ca nhúm ny khụng b khỏng cỏo, hoc cỏc thnh viờn ca c quan
Bng 9.1 S v gii quyt tranh chp, 1995 n 9.2000
Khiu ni bi
Cỏc nc
cụng
nghip
Cỏc nc
ang phỏt
trin

Tng s
khiu ni
T phn
trong tng
s (%)
Khiu ni chng li:
Cỏc nc cụng nghip 89 35 124 60
Cỏc nc ang phỏt trin 65 18 83 40
Tng s 154 53 207 100
T phn trong tng s v (%) di
c ch DSU

74

26

T phn trong tng s v di c
ch GATT (%)

84


16

Ghi chỳ: Da trờn s v do tng nc khi xng. Liờn minh chõu u v cỏc nc thnh viờn ca
Liờn minh c tớnh chung.
Ngun: Weston v Delich (2000); WTO (2000b); IMF, Thng kờ chiu hng thng mi, nhiu s
khỏc nhau.
Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright

Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO


Bernard Hoekman
10 Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh


phỳc thm ó phỳc thm bỏo cỏo ca nhúm chuyờn gia nu bỏo cỏo ny b khỏng cỏo.
Ban kim tra tuõn th s phi ph bin bỏo cỏo ca mỡnh trong vũng 90 ngy k t ngy
thnh lp, sau ú bt k bờn no cú liờn quan n hot ng ca Ban ny s c phộp
ngh DSB hp thụng qua bỏo cỏo trong vũng 10 ngy. Bn bỏo cỏo s phi tuõn theo
nguyờn tc ng tỡnh phn i: nú s c t ng thụng qua tr phi DSB nht trớ quyt
nh khụng thụng qua.
Cỏc bỏo cỏo ca Ban kim tra tuõn th s khụng th b khỏng cỏo. Nu Ban ny nhn thy
nc thnh viờn cú liờn quan ó khụng iu chnh cỏc bin phỏp ca mỡnh cho phự hp
trong khong thi gian hp lý do nhúm chuyờn gia ban u a ra, bờn khiu kin cú

quyn xin DSB cho phộp tm ngng ỏp dng cỏc nhng b i vi thnh viờn cú liờn
quan, hoc tm ngng cỏc ngha v khỏc theo cỏc hip nh liờn quan.
ngh chung ny cũn iu chnh iu 22.2 cho phộp bờn khiu ni c xin phộp
tm ngng cỏc nhng b nu bỏo cỏo ca Ban kim tra tuõn th theo iu 21 bis nhn
thy rng nc cú liờn quan ó khụng iu chnh cỏc bin phỏp ca mỡnh cho phự hp vi
phỏn quyt ca DSB. Bn ngh nờu rừ: nu thnh viờn cú liờn quan phn i mc
ngng nhng b c ngh thỡ vn s c a ra c quan trng ti. Vic phõn
x ca trng ti s c hon tt v quyt nh ca trng ti c gi n cỏc thnh viờn
trong vũng 45 ngy sau khi vn c chuyn n. Trong quỏ trỡnh trng ti ang x,
bờn khiu ni s khụng tm ngng cỏc nhng b hoc cỏc ngha v khỏc.
V vn bi thng ti chớnh, Pakistan bỡnh lun rng Cn phi lm rừ rng thut ng
bi thng s dng trong iu 22 bao gm c vic bờn b phỏt hin ó vi phm cỏc quy
nh phi bi thng v ti chớnh cho bờn khiu kin. Cỏc nhúm chuyờn gia phi c
trao quyn ngh cỏc khon bi thng ti chớnh nh vy trong nhng tranh chp gia
cỏc nc phỏt trin v ang phỏt trin khi h nhn thy rng vỡ cỏc bin phỏp khụng phự
hp vi cỏc quy nh ca WTO do cỏc nc phỏt trin gõy ra m cỏc nc ang phỏt trin
ó b thit hi v thng mi trong sn phm b nh hng (WT/GC/W/162). õy khụng
phi l ln u tiờn m mt nc ang phỏt trin ó kờu gi a bi thng ti chớnh vo
h thng gii quyt tranh chp: mt ngh tng t ó c a ra trong thi k ca
GATT (xem Chng 10 do Hudec vit trong cun sỏch ny).
7

Cỏc ngh cng ó c a ra nhm lm cho vic vi phm cỏc lut l ca WTO tr
thnh mt vn tp th, v vỡ th cn cú bin phỏp tr a tp th. Vớ d, Pauwelyn
(2000:6) ó lp lun rng:
Vi s ra i ca WTO - cựng cỏc ci tin v phỏp lý, h thng gii quyt tranh chp gn nh
mang tớnh t phỏp, v c bit l s m rng sang nhng lnh vc tỏc ng trc tip n cỏc cỏ
nhõn cú th ó n lỳc chỳng ta ri b ý tng ch coi GATT/WTO nh mt gúi cỏc cỏn cõn
nhng b song phng gia cỏc chớnh ph. Phi chng ó n lỳc cn gii thiu WTO nh
mt c cu thc s a phng cung cp cỏc quy nh phỏp lý nh mt hng húa cụng xng

ỏng c thc thi vỡ li ớch ca cỏc cỏc chớnh ph v cỏc tỏc nhõn kinh t? Vic thc thi cỏc
lut l ca WTO cú th v cn phi c coi nh mt hnh ng tp th ch khụng phi ch l
song phng.
Thờm vo ú, Pauwelyn ngh cựng vi cỏc bin phỏp i phú, mt h thng bi
thng rng hn nc thua kin phi m rng tip cn th trng cho mi thnh viờn
WTO s to nờn sc mnh thc s khuyn khớch tuõn th, mt bin phỏp cú li cho
tt c cỏc thnh viờn ca WTO ch khụng phi ch l bi thng cho mt hoc s ớt
cỏc bờn ó khiu kin (tr.9).
Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright

Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO


Bernard Hoekman
11 Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh


Cui cựng, Pakistan ngh sa i iu 22.3 loi b kh nng cỏc nc cụng nghip
tr a chộo chng li cỏc nc ang phỏt trin. Vớ d, iu ny s cn tr vic tr a
chng li thng mi hng húa nu mt nc ang phỏt trin b x l ó vi phm hip
nh TRIPS (WT/GC/W/162, tr.3)
V C quan phỳc thm
Vai trũ ca c quan phỳc thm c bit l mc m c quan ny ó vt ra khi
nhim v c y thỏc ca mỡnh t ra lut l qua vic din gii cỏc hip nh ca
WTO ó b cỏc nc ang phỏt trin t vn mt cỏch gay gt.

8
Pakistan kờu gi
phi din gii cỏc iu khon phự hp trong DSU lm cho rừ rng trỏch nhim lm rừ
hoc sa i cỏc iu khon trong cỏc hip nh ca WTO l thuc v cỏc nc thnh
viờn WTO, v tht khụng phự hp khi c quan phỳc thm chim ot cỏc chc nng ú
di chiờu bi din gii lut phỏp trờn c s cỏc din tin ca thi k mi. c bit,
Pakistan ngh lm rừ l cỏc nhúm chuyờn gia hoc c quan phỳc thm khụng c
phộp xem xột cỏc thụng tin khụng yờu cu, k c cỏc bỏo cỏo t vn (amicus curiae
briefs) t cỏc bờn t nhõn (WT/GC/W/162).
Thỏng 11.2000, ti mt cuc hp c bit ca i hi ng WTO, cỏc nc ang phỏt
trin ó kờu gi c quan phỳc thm c bit thn trng khi mi cỏc bỏo cỏo t vn t cỏc
t chc phi chớnh ph (NGO). (Bi cnh l phn ng ca cỏc nc ang phỏt trin v
phỏn quyt ca c quan phỳc thm trong v Asbestos). Cỏc nc ang phỏt trin tỡm cỏch
hn ch quyn lc din gii ca c quan phỳc thm, v ngn cn cỏc NGO tham gia vo
h thng gii quyt tranh chp. Braxin, Ai Cp, An , Pakistan, Uruguay, v Hip hi
cỏc quc gia ụng Nam (ASEAN) lp lun rng quyt nh chp nhn cỏc bỏo cỏo t
vn l mt quyt nh v bn cht ch khụng phi v th tc, vỡ vy phi do cỏc nc
thnh viờn WTO quyt nh. Hn na, cỏc nc ang phỏt trin theo quan im l cỏc t
chc phi chớnh ph khụng chu trỏch nhim trc quc hi ca cỏc quc gia cú ch
quyn, v khụng cú cỏc quyn li v ngha v hp ng trong WTO. C quan phỳc thm
ó cho mỡnh b tỏc ng quỏ mc bi cỏc chin dch ca NGO ca cỏc thc th thng
mi. Thc t, cỏc t chc NGO ang c trao cho nhng c quyn cao hn cỏc thnh
viờn WTO.
9

V thnh phn ca c quan phỳc thm, An ngh rng, thỳc y khụng khớ thun
li cho hot ng khỏch quan v c lp ca c quan phỳc thm, mi b nhim tng lai
ca cỏc thnh viờn c quan phỳc thm phi l cho nhim k 5 hoc 6 nm, khụng tỏi b
nhim, bo m rng cỏc thnh viờn khụng cú ng c tỡm kim s ng h cho vic tỏi
b nhim ca h (WT/DSB/W/117).

V thi hn
Bn ngh chung c nờu trờn õy mun rỳt ngn giai on tham vn t 60 xung cũn
30 ngy; giai on ny cú th c gia hn ti a l 30 ngy nu mt hoc nhiu bờn
tham gia trong v tranh chp l nc ang phỏt trin, v cỏc bờn u ng ý. Ngoi ra,
trong phn Th tc lm vic, bn ngh mun rỳt ngn thi hn nhn vn bn trỡnh
u tiờn ca bờn khiu ni xung cũn 3-4 tun (hin nay l 3-6 tun), trong khi gia tng
thi hn hi ỏp cho bờn b kin lờn 4-5 tun thay vỡ 2-3 tun nh hin nay. Vỡ bn
ngh hp nht cỏc bỏo cỏo (s ch cú mt bỏo cỏo, bao gm c cỏc phn mụ t, v kt qu
xem xột cng nh kt lun ca nhúm chuyờn gia), nú b bt giai on cỏc bờn tham gia
trỡnh ý kin bỡnh lun i vi bn bỏo cỏo mụ t, v kt qu l loi b kh nng l theo
Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright

Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO


Bernard Hoekman
12 Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh


yờu cu ca mt trong cỏc bờn, nhúm chuyờn gia s t chc mt cuc hp tip theo v
nhng vn c xỏc nh trong bn bỡnh lun. Sau khi cú vi sa i khỏc v thi hn,
bn ngh nờu rừ tng cng thi gian gim c lờn n khong 47 ngy, v khung
thi gian trong iu 20 (9 thỏng v 12 thỏng), cng nh cỏc giai on trong iu 21.4 (15
thỏng v 18 thỏng) s c gim bt mt thỏng (WT/MIN[99]8, tr.7).
V bờn th ba

V bờn th ba, bn ngh chung ny gi li cỏc ngha v nờu trong iu 10 l mt bn
sao ca tt c cỏc ti liu trỡnh trong mt v tranh chp phi c a cho cỏc bờn th
ba. Tuy nhiờn, ngh cho phộp loi tr mt s thụng tin cn bo mt (do bờn tham gia
tranh chp xỏc nh) v nh ra giai on 15 ngy bờn tham gia ú a ra mt bn túm
tt cú th c cụng khai cho i tng ca thụng tin hm cha trong bn trỡnh mt.
Uy viờn cụng t c bit, cỏc th tc nh nhng, v cỏc liờn minh thu quan
Hoekman v Mavroidis (2000) ngh cú mt loi y viờn cụng t c bit, cú kh
nng hnh ng trờn c s mc nhiờn (ex officio), phỏt hin cỏc hnh ng bt hp
phỏp. H cng ngh cú cỏc th tc nh nhng cho cỏc v khiu kin liờn quan n
hng xut khu tr giỏ di 1 triu USD; trong nhng trng hp ny, mt chuyờn gia
duy nht s c yờu cu gii quyt v tranh chp trong vũng 3 thỏng. Th Nh K
ngh sa i iu 10 ca DSU trao quyn cho tt c cỏc thnh viờn ca cỏc liờn mỡnh
thu quan c tham gia vo cỏc cuc xem xột ca nhúm chuyờn gia v c quan phỳc
thm trong nhng v tranh chp liờn quan n nhng bin phỏp c a ra phự hp vi
chớnh sỏch thng mi chung ca liờn minh (WT/MIN[99]/15).
Kt lun
Bn ghi nh v c ch gii quyt tranh chp (DSU) ó to ra thay i tớch cc v cú li
cho cỏc nc ang phỏt trin. Cỏc quc gia yu hn ó cú c hi tt hn bo v quyn
li ca mỡnh trong mt h thng da trờn lut l hn l quyn lc. Tuy nhiờn, vỡ cỏc iu
khon ca DSU liờn quan n vic thc thi ngụn ng S&D trong cỏc hip nh ca WTO
l khụng hiu qu, cỏc nc ang phỏt trin cha c hng mt sõn chi trung lp.
Mc dự DSU khụng thiờn lch bt li cho bt c bờn no trong cỏc v tranh chp, cỏc
nc ang phỏt trin ớt c trang b tt tham gia vo quỏ trỡnh ny: h cú ớt kinh
nghim hn, v ớt cú cỏc ngun lc v ti chớnh theo ui cỏc v kin hn. Vỡ vy,
mc dự DSU l mt ti sn quý, cỏc nc ang phỏt trin cn phi n lc cú c ti
tr quc t cho vic o to v xõy dng nng lc, cng nh cho vic thnh lp mt c
ch chung gia cỏc nc ang phỏt trin xem xột cỏc chớnh sỏch thng mi ca cỏc
nc cụng nghip m h quan tõm khụng ch ct gim chi phớ xem xột, m cũn
phi hp cựng khiu kin. Thờm vo ú, cỏc nc ang phỏt trin cú th s dng cỏc v
kin m h tham gia nh mt cỏch nhn din cỏc thiu sút trong cỏc hip nh ca

WTO cn phi c gii quyt trong cỏc cuc m phỏn.
Cú v nh vic ci cỏch h thng gii quyt tranh chp khụng phi l vn u tiờn trong
chng trỡnh m phỏn ca cỏc nc ang phỏt trin. Cỏc n lc ca h ch yu hng
n vic bo v quyn li ca mỡnh mt cỏch tt nht trong cỏc v tranh chp hin nay,
gim bt khong cỏch vi cỏc nc cụng nghip v kin thc phỏp lý, v thit lp cỏc c
ch thc thi v tr a hiu qu hn.
Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright

Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO


Bernard Hoekman
13 Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh


Chỳ thớch


1
Vớ d, cú th xem Komuro (1995); Jackson (1997); Montana Mora (1997)
2
V vn trỡnh t, hóy xem v tranh chp v Cỏ hi gia Ao v Canada; v tranh chp gia Hoa K v
Uc v tr cp cho hng da; v v tranh chp v Chui. Cng xem OConnor v Vergano (2000); Rhodes
(2000); Valles v McGivern (2000).
3

Cỏc v tranh chp trong ú cỏc iu khon S&D c mt bờn trong v tranh chp vin n l: Cng
ng chõu Au: Thu chng phỏ giỏ ỏnh lờn khn tri ging nhp khu, do An khiu kin; Hn Quc:
Cỏc bin phỏp nh hng n nhp khu tht bũ ti, lnh v ụng lnh, do Hoa K khiu kin; An :
Cỏc hn ch s lng i vi nhp khu nụng sn, cỏc sn phm dt v cụng nghip, do Hoa K khiu
kin; Braxin: Chng trỡnh ti tr xut khu mỏy bay, do Canada khiu kin; Canada: Cỏc bin phỏp nh
hng n vic xut khu mỏy bay dõn dng, do Braxin khiu kin; v Inụnờxia: Mt s bin phỏp nh
hng n ngnh cụng nghip xe hi, do Hoa K, Cng ng chõu Au v Nht khiu kin. Cng cú nhng
v trong ú cỏc iu khon S&D c vin dn bi bờn th ba, hoc mt phỏt biu no ú c a ra v
s i x u ói i vi mt nc ang phỏt trin trờn c s v th l nc ang phỏt trin ca nú. Vớ d
nh: Guatemala: iu tra chng phỏ giỏ i vi xi mng Portland nhp khu t Mờhicụ, do Mờhicụ khiu
kin; Cng ng chõu Au: cỏc bin phỏp nh hng n vic cm Asbestos v cỏc sn phm t Asbestos,
do Canada khiu kin; v Mehicụ: iu tra chng phỏ giỏ xirụ bp cú hm lng Fructoza cao, do Hoa K
khiu kin. Cú th tỡm thụng tin v cỏc v tranh chp ny trờn trang web ca WTO, www.wto.org
.
4
Cú mt v ang thc thi phỏn quyt ca WTO, v 6 bỏo cỏo ó c thụng qua ca c quan phỳc thm v
ca nhúm chuyờn gia v vic thc thi phỏn quyt ca WTO (iu 21.5 DSU), mt v ang x qua trng ti
v mc tm ngng cỏc nhng b (iu 22.6-7), v bn v cho phộp tm ngng cỏc nhng b (theo
iu 22.7 DSU v iu 4.10 ca Hip nh v tr cp).
5
Braxin ó gn kt quyn ca cỏc nc ang phỏt trin c tip cn vi cỏc loi thuc va tỳi tin vi cỏc
bng phỏt minh sỏng ch. u tiờn, Braxin a ra mt k hoch rt rng ln v y tham vng chng li
HIV trờn lónh th ca mỡnh, v gõy ỏp lc buc cỏc cụng ty phi gim giỏ thuc. ng thi, Braxin ly
c mt tuyờn b ca T chc Y t th gii v cỏc u im ca chng trỡnh chng HIV ca mỡnh. Cui
cựng, ti Hi ng TRIPS, Braxin ó np mt ti liu nờu bt nhu cu phi din gii hip nh TRPS theo
cỏch thc sao cho khụng ngn cn kh nng thi hnh cỏc chớnh sỏch y t ca cỏc nc ang phỏt trin.
Braxin ó nhanh chúng nhn c s ng h rng rói ca cỏc nc ang phỏt trin (v ca cụng lun núi
chung). Kt qu ca chin lc ny l Hoa K ó phi rỳt li nhúm chuyờn gia chng li Braxin v quyn
s hu trớ tu, v ti cuc hp b trng Doha, mt bn tuyờn b riờng ó c a ra, khng nh rng
hip nh TRIPS khụng v khụng c phộp ngn cn cỏc thnh viờn cú cỏc bin phỏp bo v sc khe

ca dõn chỳng.
6
Xem ngh sa i DSU, WT/MIN (99)8, do chớnh ph Nht trỡnh nhõn danh cỏc nc ng bo
tr l Canada, Costa Rica, Tip Khc, Ecuador, Cng ng chõu Au (v cỏc nc thnh viờn ca Cng
ng), Hungary, Nht, Hn Quc, New Zealand, Nauy, Pờru, Slovenia, Thy S, Thỏi Lan, v Vờnờzuờla.
7
bit chi tit thờm v k hoch ca Uruguay v Braxin nhm ci cỏch h thng gii quyt tranh chp,
bao gm c bi thng ti chớnh, hóy xem Dam (1970): 368-73.
8
Cỏc nc cụng nghip cng t nghi vn v cỏc phỏn quyt ca c quan phỳc thm trờn cựng cỏc c s
nh vy. Vớ d, khi DSB, trong v kin v tr cp cho nh sn xut sn phm da dựng trong ngnh xe hi,
ó thụng qua mt phỏn quyt ca c quan phỳc thm ln u tiờn ũi hi rng mt cụng ty t nhõn phi tr
li ton b khon tr cp bt hp phỏp cho xut khu, cỏc nc cú liờn quan Hoa K v Oxtrõylia ó
bỡnh lun rng phỏn quyt ny khụng nờn t ra tin l cho cỏc v tranh chp trong tng lai; Liờn minh
chõu Au núi rng cn phi tho lun thờm v cỏc ý ngha ca phỏn quyt ny; v Hoa K khng nh rng
bin phỏp sa cha bng cỏch hon tr l vt quỏ iu m Hoa K tỡm kim. Canada v Braxin th
hin mi quan ngi sõu sc v quyt nh ny, Nht bn v Malaysia cng by t s nghi ngi (Financial
Times, s cui tun, 12-13.2.2000).
9
Vn cỏc bỏo cỏo t vn l mt phn ca mt cuc tranh lun rng ln hn v cỏch thc iu hnh h
thng thng mi; xem Chng 47 do Tussie v Lengyel vit trong cun sỏch ny. Cng xem Cỏc nc
Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright

Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO



Bernard Hoekman
14 Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh




ang phỏt trin thnh cụng trong cuc tranh cói v c quan phỳc thm ca WTO, World Trade Agenda, s
00/22 (4.12.2000), tr.11.

×