H
H
H
HÓ
Ó
Ó
ÓA
A
A
A Đ
Đ
Đ
ĐẠ
Ạ
Ạ
ẠI C
I C
I C
I CƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠNG
NG
NG
NG
Ph
Ph
Ph
Phầ
ầ
ầ
ần
n
n
n 2
2
2
2
– H
H
H
HÓ
Ó
Ó
ÓA H
A H
A H
A HỮ
Ữ
Ữ
ỮU C
U C
U C
U CƠ
Ơ
Ơ
Ơ
N
N
N
Nộ
ộ
ộ
ộ
i
i
i
i
dung:
dung:
dung:
dung:
Gồm 7 chương
Chương I-
Đ
Đ
Đ
Đạ
ạ
ạ
ạ
i
i
i
i
c
c
c
cư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng
ng
ng
ng
v
v
v
về
ề
ề
ề
H
H
H
Hó
ó
ó
óa
a
a
a
h
h
h
hữ
ữ
ữ
ữu
u
u
u
c
c
c
cơ
ơ
ơ
ơ
Chương II-
Hidrocarbon
Hidrocarbon
Hidrocarbon
Hidrocarbon
Chương III-
D
D
D
Dẫ
ẫ
ẫ
ẫn
n
n
n
xu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
t
hidroxi
hidroxi
hidroxi
hidroxi
c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a
hidrocarbon
hidrocarbon
hidrocarbon
hidrocarbon
Chương IV-
H
H
H
Hợ
ợ
ợ
ợp
p
p
p
ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t carbonyl
carbonyl
carbonyl
carbonyl
Chương V-
Axit
Axit
Axit
Axit carboxylic
carboxylic
carboxylic
carboxylic v
v
v
và
à
à
à
d
d
d
dẫ
ẫ
ẫ
ẫn
n
n
n
xu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
t
Chương VI-
H
H
H
Hợ
ợ
ợ
ợp
p
p
p
ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t
ch
ch
ch
chứ
ứ
ứ
ứa
a
a
a
nit
nit
nit
nitơ
ơ
ơ
ơ
Chương VII-
Gluxit
Gluxit
Gluxit
Gluxit
CH
CH
CH
CHƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠNG I
NG I
NG I
NG I
Đ
Đ
Đ
ĐẠ
Ạ
Ạ
ẠI C
I C
I C
I CƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠNG V
NG V
NG V
NG VỀ
Ề
Ề
Ề H
H
H
HÓ
Ó
Ó
ÓA H
A H
A H
A HỮ
Ữ
Ữ
ỮU C
U C
U C
U CƠ
Ơ
Ơ
Ơ
Đ
Đ
Đ
ĐỒ
Ồ
Ồ
ỒNG PH
NG PH
NG PH
NG PHÂ
Â
Â
ÂN
N
N
N
Đ
Đ
Đ
Đị
ị
ị
ịnh
nh
nh
nh
ngh
ngh
ngh
nghĩ
ĩ
ĩ
ĩa
a
a
a :
:
:
:
là hiện tượng cùng một công thức có nhiều chất khác
nhau
Đồng phân cấu tạo (phẳng) : cùng công thức phân
t
ử
nhưng
khác
công
thức
cấu
t
ạo
.
Đồng phân lập thể (không gian) : cùng công thức
cấu tạo nhưng khác nhau về cách thức sắp xếp các
nguyên
t
ử
trong
không
gian (khác
nhau
về
cấu
h
ì
nh)
Ph
Ph
Ph
Phâ
â
â
ân
n
n
n
lo
lo
lo
loạ
ạ
ạ
ạ
i
i
i
i
:
:
:
:
Tùy
thuộc
vào việc các chấ
t
đồng phân phân
biệ
t
nhau về
cấu tạo
hay phân biệ
t
nhau về
cấu hình
mà
có 2
l
ọai
đồng
phân
I-
I-
I-
I- Đ
Đ
Đ
Đồ
ồ
ồ
ồng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
c
c
c
cấ
ấ
ấ
ấu
u
u
u
t
t
t
tạ
ạ
ạ
ạo
o
o
o:
:
:
: phân biệt nhau về CTHH
Đồng phân cấu tạo
Đồng phân
mạch carbon
Đồng phân
vị trí
Đồng phân
nhóm chức
Đồng phân mạch carbon, đồng phân vị trí : tính chấ
t
vậ
t
lý khác nhau (không nhiều), tính chấ
t
hóa học tương
đồng
.
Đồng phân nhóm chức : tính chấ
t
vậ
t
lý hóa học hoàn
toàn
khác
nhau
.
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
CH
OH
CH
3
CH
3
CH
2
CH
2
OH
CH
3
CH
2
OH
CH
3
OCH
3
CH
3
CH
2
CHCH
3
CH
3
Phân biệt giữa hỗ biến và đồng phân
Trong một số trường hợp, chất hữu cơ có thể tồn tại dưới 2 dạng
cấu tạo khác nhau. Giữa 2 dạng này tồn tại một cân bằng liên tục
chuyển hóa lẫn nhau khiến cho chúng chỉ xử sự như một chất duy
nhất. Hiện tượng này được gọi là
sự hỗ biến
.
C
O
C
H
3
C
O
H
C
H
2
C
O
N
H
C
N
E
no
l
A
m
i
d
I
m
i
d
R
R
X
e
t
on
R
R
'
O
H
R
R
'
Hai dạng hỗ biến không thể tách riêng được do chúng chuyển
hóa (biến đổi) liên tục qua lại như vậy hỗ biến không phải hiện
tượng đồng phân.
V
V
V
VÍ
Í
Í
Í D
D
D
DỤ
Ụ
Ụ
Ụ:
:
:
:
CH
OH
O
CH
CH
3
CH
2
C
2
H
4
O
II-
II-
II-
II- Đ
Đ
Đ
Đồ
ồ
ồ
ồng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
l
l
l
lậ
ậ
ậ
ập
p
p
p
th
th
th
thể
ể
ể
ể:
:
:
:
Đ
Đ
ồ
ồ
ng
ng
ph
ph
â
â
n
n
l
l
ậ
ậ
p
p
th
th
ể
ể
Đồng phân
hình học
Đồng phân
quang học
Các
đồng
phân
l
ập
thể
phân
biệ
t
nhau
về
cấu
h
ì
nh
ngh
ĩ
a
l
à
phân
biệ
t
nhau
về
sự
phân
bố
của
các
nhóm
thế
trong
khơng
gian
Đ
Đ
Đ
Đị
ị
ị
ịnh
nh
nh
nh
ngh
ngh
ngh
nghĩ
ĩ
ĩ
ĩa
a
a
a :
:
:
:
là những hợp chấ
t
có cùng CTPT, cùng
cơng thức khai triển phẳng ( cùng CTCT ) nhưng cách
sắp xếp của những ngun tử hay nhóm ngun tử khác
nhau
đố
i
vớ
i
mộ
t
mặ
t
phẳng
quy
chiếu
.
Tùy vào mặ
t
phẳng qui chiếu đó là mặ
t
phẳng π (mặ
t
phẳng chứa nố
i
σ và π) hay mặ
t
phẳng vòng carbon mà
ta
đồng
phân
h
ì
nh
học
t
ương
ứng
.
Đ
Đ
ồ
ồ
ng
ng
ph
ph
â
â
n
n
h
h
ì
ì
nh
nh
h
h
ọ
ọ
c
c
Đồng phân
của nối đơi
Đồng phân
xiclan
1-
1-
1-
1- Đ
Đ
Đ
Đồ
ồ
ồ
ồng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
h
h
h
hì
ì
ì
ình
nh
nh
nh
h
h
h
họ
ọ
ọ
ọc
c
c
c:
:
:
:
Hiện
t
ượng
đồng
phân
có
được là do cơ cấu cứng nhắc
của nố
i
đơ
i
khác vớ
i
nố
i
đơn khơng thể xoay được (nếu
khơng
sẽ
mấ
t
đ
i
sự
xen
phủ
bên
của 2 vân
đạo
π).
Như vậy nếu trên 2 carbon nố
i
đơ
i
có 2 nhóm thế khác
nhau thì ta sẽ có 2 cách sắp xếp các nhóm thế trong
khơng gian (đố
i
vớ
i
mặ
t
phẳng π - mặ
t
phẳng chứa nố
i
σ
và
π) 2 đồng
phân
h
ì
nh
học
.
H
HOOC
H
COOH
H
HOOC
COOH
H
Axit maleic
Axit fumaric
Axit
cis
-2-butenoic
Axit
trans
-2-butenoic
Đ
Đ
Đ
Đồ
ồ
ồ
ồng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
h
h
h
hì
ì
ì
ình
nh
nh
nh
h
h
h
họ
ọ
ọ
ọc
c
c
c
c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a
n
n
n
nố
ố
ố
ối
i
i
i
đ
đ
đ
đơ
ơ
ơ
ơi
i
i
i
Đ
Đ
Đ
Đồ
ồ
ồ
ồng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
h
h
h
hì
ì
ì
ình
nh
nh
nh
h
h
h
họ
ọ
ọ
ọc
c
c
c
ở
ở
ở
ở
h
h
h
hợ
ợ
ợ
ợp
p
p
p
ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ấ
t
t
t
t
v
v
v
vò
ò
ò
òng
ng
ng
ng no
no
no
no
(
(
(
( Đ
Đ
Đ
Đồ
ồ
ồ
ồng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
xiclan
xiclan
xiclan
xiclan )
)
)
)
-Các hợp chất vòng no có thể có 3, 4, 5, 6, 7, 8, … carbon
-
Nhưng vòng 3,4
r
ất kém bền (q căng), trên thực tế các chất vòng
chủ yếu là vòng 5,6 (bền nhất). Vòng 7 trở lên
r
ất ít gặp.
Dạng đơn giản
Cấu trạng ưu đãi
thực tế
Công thức
khai triển phẳng
Mô hình phân tử
H
3
C
H
H
H
C
H
3
H
H
3
C
H
H
C
H
3
H
H
Cis- và trans-1,2-dimetilxiclopropan
V
V
V
V
Í
Í
Í
Í
D
D
D
DỤ
Ụ
Ụ
Ụ:
:
:
:
Tùy vào sự phân bố của các nhóm thế so với mặt phẳng vòng
carbon mà ta có đồng phân cis- hay trans-
2-
2-
2-
2- Đ
Đ
Đ
Đồ
ồ
ồ
ồng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
quang
quang
quang
quang
h
h
h
họ
ọ
ọ
ọc
c
c
c:
:
:
:
2.1-
2.1-
2.1-
2.1- Thuy
Thuy
Thuy
Thuyế
ế
ế
ết
t
t
t carbon
carbon
carbon
carbon t
t
t
tứ
ứ
ứ
ứ
di
di
di
diệ
ệ
ệ
ện
n
n
n
v
v
v
và
à
à
à qui
qui
qui
qui ư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c
bi
bi
bi
biể
ể
ể
ểu
u
u
u
di
di
di
diễ
ễ
ễ
ễn
n
n
n
c
c
c
cơ
ơ
ơ
ơ
c
c
c
cấ
ấ
ấ
ấu
u
u
u
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
t
t
t
tử
ử
ử
ử
trong
trong
trong
trong
kh
kh
kh
khô
ô
ô
ông
ng
ng
ng
gian
gian
gian
gian:
:
:
:
a-
Thuyế
t
carbon
t
ứ
diện
(
Lebel & Van
’
Hoff, 1874
):
4 nguyên tử, nhóm nguyên tử nố
i
vớ
i
carbon được
phân bố trong không gian tạ
i
4 đỉnh của tứ diện đều có
t
âm
l
à
nguyên
t
ử carbon đó
:
H
H
H
H
C
H
H
H
H
109
o
28'
Nếu 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử
li
ên kết vớ
i
nguyên tử carbon hoàn toàn khác nhau thì nguyên tử
carbon trung tâm được gọ
i
l
à
carbon phi đố
i
xứng
hay
carbon bất đố
i
xứng
và được kí hiệu
l
à C
*.
Axit lactic
3-brombutan-2-ol
CH
3
–CHOH–COOHCH
3
–CHBr–CHOH–CH
3
V
V
V
V
í
í
í
í
d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ:
:
:
:
b-
Qui
Qui
Qui
Qui ư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c
bi
bi
bi
biể
ể
ể
ểu
u
u
u
di
di
di
diễ
ễ
ễ
ễn
n
n
n
c
c
c
cơ
ơ
ơ
ơ
c
c
c
cấ
ấ
ấ
ấu
u
u
u
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
t
t
t
tử
ử
ử
ử
trong
trong
trong
trong
kh
kh
kh
khô
ô
ô
ông
ng
ng
ng
gian
gian
gian
gian:
:
:
:
C
C
C
Cô
ô
ô
ông
ng
ng
ng
th
th
th
thứ
ứ
ứ
ức
c
c
c
ph
ph
ph
phố
ố
ố
ố
i
i
i
i
c
c
c
cả
ả
ả
ảnh
nh
nh
nh:
:
:
:
Các liên kế
t
nằm trong mặ
t
phẳng được biểu diễn bằng
né
t li
ền
mảnh
.
Liên kế
t
hướng ra phía trước mặ
t
phẳng được biểu diễn
bằng
né
t
đậm
.
Liên kế
t
hướng ra phía sau mặ
t
phẳng được biểu diễn
bằng
né
t
đứ
t.
=
Công
thức
phố
i
cảnh
cho
hợp
chấ
t
có
nhiều carbon:
Nố
i
sang phả
i
hướng
ra
bên
ngoà
i
mặ
t
phẳng
Nố
i
sang trá
i
hướng
ra
ph
í
a
sau
mặ
t
phẳng
=
=
CT phố
i
cảnh dạng đố
i
=
CT phố
i
cảnh dạng che khuất
Ví dụ:
Công thức phối cảnh dạng đối và công thức phối cảnh
dạng che khuất của axit 2-brom-3-clobutanoic
CH
3
-CHCl-CHBr-COOH
H
Cl
C
H
3
H
Br
COO
H
C
H
3
Br
COO
H
H
C
l
H
M
M
M
Mô
ô
ô
ô
h
h
h
h
ì
ì
ì
ì
nh
nh
nh
nh
t
t
t
tứ
ứ
ứ
ứ
di
di
di
diệ
ệ
ệ
ện
n
n
n
:
C
C
C
Cô
ô
ô
ông
ng
ng
ng
th
th
th
thứ
ứ
ứ
ức
c
c
c
chi
chi
chi
chiế
ế
ế
ếu
u
u
u Fischer
Fischer
Fischer
Fischer
:
Đặ
t t
ứ
diện
hoặc
công
thức
phố
i
cảnh
sao
cho 1 cạnh
nằm
ngang
hướng
về
ph
í
a
ngườ
i
quan
sá
t
rồ
i
chiếu
xuống
mặ
t
phẳng
giấy
.
Trục
thẳng
đứng
l
à
mạch carbon đồng
thờ
i
biểu
diễn
các
li
ên
kế
t
hướng
ra
ph
í
a
sau
mặ
t
phẳng
.
Trục
nằm
ngang
biểu
diễn
các
li
ên
kế
t
hướng
ra
ph
í
a
trước
mặ
t
phẳng
.
b
a
c
d
H
COO
H
O
H
C
H
3
H
COO
H
O
H
C
H
3
B
r
H
COO
H
H
C
l
C
H
3
B
r
COO
H
H
C
H
3
H
C
l
COO
H
B
r
H
C
H
3
C
l
H
COO
H
C
H
3
O
H
H
COO
H
O
H H
C
H
3
CH
3
COOH
HClBrH
CH
3
H
Cl
Br
H
COOH
COOH
H
Br
Cl H
CH
3
H Br
COOH
CH
3
HCl
=
Hoặc
Như vậy công thức chiếu Fischer chỉ biểu diễn phân tử
dướ
i
dạng che khuấ
t
, vì vậy nếu phân tử ở dạng đố
i
th
ì
phả
i
xoay
về
cấu
dạng
che
khuấ
t
rồ
i
mớ
i
chiếu
.
Br
COOH
H
CH
3
HCl
Br
H
C
OO
H
C
l
H
CH
3
COOH
BrH
CH
3
HCl
C
OO
H
B
r
H
C
l
H
CH
3
Qui ước
về
sử
dụng
công
thức
chiếu
:
Toàn
bộ
công
thức
chiếu
có
thể quay 180
o
trên
mặ
t
phẳng
nhưng
không
được
phép quay 90
o
trên
mặ
t
phẳng
hoặc
180
o
ngoà
i
mặ
t
phẳng
.
H
O
H
CH
3
C
OO
H
H
O
H
C
OO
H
CH
3
180
o
t
r
on
g
mf
180
0
trong
mp
c
d
a
b
a
b
c
d
d
a
b
c
a
d
c
b
90
0
trong
mp
180
0
ngoaøi
mp
C
C
C
Cô
ô
ô
ông
ng
ng
ng
th
th
th
thứ
ứ
ứ
ức
c
c
c
chi
chi
chi
chiế
ế
ế
ếu
u
u
u Newman
Newman
Newman
Newman
H
H
CH
3
H H
CH
3
H
CH
3
H
H H
H
3
C
H
CH
3
H
CH
3
H H
H
H
CH
3
H
H
CH
3
C
C
C
Cô
ô
ô
ông
ng
ng
ng
th
th
th
th
ứ
ứ
ứ
ức
c
c
c Newman
Newman
Newman
Newman d
d
d
dạ
ạ
ạ
ạng
ng
ng
ng
che
che
che
che
khu
khu
khu
khuấ
ấ
ấ
ấ
t
t
t
t
C
C
C
Cô
ô
ô
ông
ng
ng
ng
th
th
th
th
ứ
ứ
ứ
ức
c
c
c Newman
Newman
Newman
Newman d
d
d
dạ
ạ
ạ
ạng
ng
ng
ng
đ
đ
đ
đố
ố
ố
ối
i
i
i
Nh
ì
n
phân
t
ử
dọc
theo
li
ên
kế
t
giữa
hai
nguyên
t
ử
cacbon
trung
t
âm
thẳng
góc
vớ
i
mặ
t
phẳng
giấy
và
chiếu
xuống
:
Thuyết quay giới hạn của liên kết đơn σ
Liên kế
t
σ có được là do sự xen phủ giữa hai orbital dọc
theo
trục
nố
i
hạ
t
nhân 2 nguyên
t
ử
.
Như vậy liên kế
t
σ
có tính đố
i
xứng trục nghĩa là khi
xoay 2 orbital xen phủ, độ xen phủ hay độ bền (năng
lượng) liên kế
t
không đổ
i
. Do đó, 2 nguyên tử của liên
kế
t
σ
có
thể
xoay
quanh
trục
li
ên
kế
t.
sp
3
s
sp
3
sp
3
Do sự quay
t
ự do này
mà
phân
t
ử
hữu
cơ
có
thể
t
ồn
t
ạ
i
dướ
i
nhiều
cấu
dạng
khác
nhau
,
trong
đó 2 cấu
dạng
ưu
ti
ên
l
à
c
c
c
cấ
ấ
ấ
ấu
u
u
u
d
d
d
dạ
ạ
ạ
ạng
ng
ng
ng
đ
đ
đ
đố
ố
ố
ố
i
i
i
i
và
c
c
c
cấ
ấ
ấ
ấu
u
u
u
d
d
d
dạ
ạ
ạ
ạng
ng
ng
ng
che
che
che
che
khu
khu
khu
khuấ
ấ
ấ
ất
t
t
t
:
V
í
dụ
:
các
CT
phố
i
cảnh, Newman và Fischer
của
n-butan
H
CH
3
H
H
H
CH
3
H
H
CH
3
H
H
CH
3
Cấu dạng đối cấu dạng che khuất
CT phối cảnh
CT Newman
CT Fischer không có
CH
3
H
H
H
CH
3
H
CH
3
H
H
H
H
CH
3
CH
3
CH
3
H
H
H
H
2.2-
2.2-
2.2-
2.2- Á
Á
Á
Ánh
nh
nh
nh
s
s
s
sá
á
á
áng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
c
c
c
cự
ự
ự
ực
c
c
c
v
v
v
và
à
à
à
hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n
t
t
t
tư
ư
ư
ượ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ng
quang
quang
quang
quang
ho
ho
ho
hoạ
ạ
ạ
ạt
t
t
t:
:
:
:
Ánh sáng phân cực: ánh sáng
có vectơ điện chỉ dao động
theo 1 hướng trong không gian.
Mặt phẳng hợp bởi phương
truyền và phương vectơ điện =
mf dao động của as phân cực.
Hiện tượng quang hoạt: hiện
tượng làm lệch mặt phẳng dao
động của ánh sáng phân cực
đi 1 góc α nào đấy.
Chất gây nên hiện tượng
quang hoạt được gọi là chất
quang hoạt
( hay chất triền quang ).
α được gọi là góc quay cực
Nếu mặt phẳng dao động lệch về phía phải so
với người quan sát, chất quang hoạt được gọi
là
ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t quay
quay
quay
quay ph
ph
ph
phả
ả
ả
ải
i
i
i
hay
ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t
h
h
h
hữ
ữ
ữ
ữu
u
u
u
tri
tri
tri
triề
ề
ề
ền
n
n
n
và
α
α
α
α
c
c
c
có
ó
ó
ó
tr
tr
tr
trị
ị
ị
ị
s
s
s
số
ố
ố
ố
d
d
d
dư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng
ng
ng
ng.
.
.
.
Nếu mặt phẳng dao động lệch về phía trái so
với người quan sát, chất quang hoạt được gọi
là
ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t quay
quay
quay
quay tr
tr
tr
trá
á
á
ái
i
i
i
hay
ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t
t
t
t
tả
ả
ả
ả
tri
tri
tri
triề
ề
ề
ền
n
n
n
và
α
α
α
α
c
c
c
có
ó
ó
ó
tr
tr
tr
trị
ị
ị
ị
s
s
s
số
ố
ố
ố
â
â
â
âm
m
m
m.
.
.
.
V
V
V
Ví
í
í
í
d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ:
:
:
:
(+)-Glucozơ ; (-)-Fructozơ
Để
đo
góc quay cực
ngườ
i
ta
sử
dụng
mộ
t
phân
cực
kế
hay
triền
quang
kế ( Polarimeter )
Điều kiện cần và đủ để 1 chấ
t
có tính quang hoạ
t
là
phân
t
ử
phả
i
bấ
t
đố
i
xứng hay phân
t
ử
phả
i
không
chồng
khí
t
lên được ảnh của nó ở trong gương giống như bàn
tay phả
i
và bàn tay trá
i
: đố
i
xứng qua 1 gương phẳng
nhưng không chồng khí
t
lên nhau và ngườ
i
ta gọ
i
đó là
sự
không
chồng
kh
ít
vậ
t
- ảnh
gương
S
S
S
Sự
ự
ự
ự
ch
ch
ch
chồ
ồ
ồ
ồng
ng
ng
ng
kh
kh
kh
kh
í
í
í
í
t
t
t
t &
&
&
& kh
kh
kh
khô
ô
ô
ông
ng
ng
ng
ch
ch
ch
chồ
ồ
ồ
ồng
ng
ng
ng
kh
kh
kh
kh
í
í
í
í
t
t
t
t
v
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t -
-
-
- ả
ả
ả
ảnh
nh
nh
nh
Khi
có
sự
không
trùng
vật-ảnh
th
ì
sẽ
xuấ
t
hiện
hai
đồng
phân
đố
i
xứng
nhau qua mặ
t
phẳng
gương, song không
chồng
kh
ít l
ên
nhau
được
.
2.3-
2.3-
2.3-
2.3- Đ
Đ
Đ
Đồ
ồ
ồ
ồng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
quang
quang
quang
quang
h
h
h
họ
ọ
ọ
ọc
c
c
c do
do
do
do ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
t
t
t
tử
ử
ử
ử
c
c
c
có
ó
ó
ó
m
m
m
mộ
ộ
ộ
ột
t
t
t carbon
carbon
carbon
carbon
phi
phi
phi
phi đ
đ
đ
đố
ố
ố
ố
i
i
i
i
x
x
x
xứ
ứ
ứ
ứng
ng
ng
ng:
:
:
:
Ngườ
i
ta nhận thấy trong đa số các hợp chấ
t
hữu cơ có
tính quang hoạ
t
, phân tử của chúng đều có chứa
carbon phi đố
i
xứng
.
V
V
V
Ví
í
í
í
d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ:
:
:
:
Xé
t
phân tử axit lactic CH
3
-CHOH-COOH
.
.
.
.
Ngườ
i
ta
thấy
có 2 loạ
i
axit lactic khác
nhau
:
Mô
h
ì
nh
t
ứ
diện
và
công
thức Fischer của 2 loạ
i
axit lactic:
COOH
HOH
CH
3
COOH
OHH
CH
3
H
COOH
OH
CH
3
OH
COOH
H
CH
3
Axit (-)-lacticAxit (+)-lactic
Coâng thöùc chieáu Fisher Axit (-)-lactic
Axit (+)-lactic
Phân
t
ử
của 2 loạ
i
axit lactic này
có
cấu
h
ì
nh
đố
i
xứng
nhau
,
có
tí
nh
chấ
t
vậ
t l
ý
và
hóa
học
giống
nhau
,
ch
ỉ
khác
nhau
ở
t
ác
dụng
vớ
i
ánh
sáng
phân
cực
,
mộ
t
chấ
t
quay
phả
i
còn
chấ
t
kia quay trá
i.
Hai
axit
này
được
gọ
i l
à
2
đồng
phân
quang
học
.
Vậy
:
Đồng
phân
quang
học
l
à
những
chấ
t
đồng
phân
có
cấu
t
ạo
giống
nhau
nên
có
tí
nh
chấ
t
hóa
học
giống
nhau
,
nhưng
sự
phân
bố
các
nhóm
thế
trong
không
gian
khác
nhau ( cấu
h
ì
nh
khác
nhau ) do vậy
t
ác
dụng
vớ
i
ánh
sáng
phân
cực
khác
nhau
.
Hai
đồng
phân
của
axit lactic nó
i
trên
có
cấu
h
ì
nh
đố
i
xứng
nhau
,
tr
ị
số
góc quay cực
bằng
nhau
nhưng
ngược
dấu
.
Chúng
được
gọ
i l
à
2
chấ
t
đố
i
h
ì
nh
hay 2
chấ
t
đố
i
quang
.
2.4-
2.4-
2.4-
2.4- Đ
Đ
Đ
Đồ
ồ
ồ
ồng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
quang
quang
quang
quang
h
h
h
họ
ọ
ọ
ọc
c
c
c do
do
do
do ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
t
t
t
tử
ử
ử
ử
c
c
c
có
ó
ó
ó n C
n C
n C
n C
*
*
*
*
kh
kh
kh
khô
ô
ô
ông
ng
ng
ng
t
t
t
tư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng
ng
ng
ng
đư
đư
đư
đươ
ơ
ơ
ơng
ng
ng
ng:
:
:
:
Khi
phân
t
ử
có 2 C
*
không
t
ương
đương
:
Xé
t
phân
t
ử 3-brom butan-2-ol: CH
3
-CHBr-CHOH-CH
3
Ngườ
i
ta
thấy
có 4 đồng
phân
quang
học
được
biểu
diễn
bằng
công
thức
phố
i
cảnh
như
sau
:
treo (±) -3-brom butan-2-ol eritro (±) -3-brom butan-2-ol
3
3
CH
CH
H
O
H
B
r
H
3
3
CH
CH
H
OH
Br
H
3
3
CH
CH
H
OH
Br
H
3
3
CH
CH
H
OH
Br
H
H
O
H
C
H
3
C
H
3
H
B
r
HOH
CH
3
CH
3
H
Br
H
O
H
C
H
3
C
H
3
H
B
r
H
O
H
C
H
3
B
r
C
H
3
H
(1)
(1)
(1)
(1)
(2)
(2)
(2)
(2)
(3)
(3)
(3)
(3)(4)
(4)
(4)
(4)
Dạng
eritro
: 2 nhóm
giống
nhau
nằm
cùng
bên
mạch
carbon
Dạng
treo
: 2 nhóm
giống
nhau
nằm
hai
bên
mạch
carbon
T
T
T
Tổ
ổ
ổ
ổng
ng
ng
ng
qu
qu
qu
quá
á
á
á
t
t
t
t:
:
:
:
Khi phân tử có
nC
nC
nC
nC*
*
*
*
không tương đương, theo qui tắc
Van
’
Hoff ta sẽ có
2
2
2
2
n
n
n
n
đồng phân quang học.
2.5-
Đ
Đ
Đ
Đồ
ồ
ồ
ồng
ng
ng
ng
ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
quang
quang
quang
quang
h
h
h
họ
ọ
ọ
ọc
c
c
c do
do
do
do ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n
t
t
t
tử
ử
ử
ử
c
c
c
có
ó
ó
ó carbon phi
carbon phi
carbon phi
carbon phi đ
đ
đ
đố
ố
ố
ối
i
i
i
x
x
x
xứ
ứ
ứ
ứng
ng
ng
ng
t
t
t
tư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng
ng
ng
ng
đư
đư
đư
đươ
ơ
ơ
ơng
ng
ng
ng
: lúc này qui tắc Van’Hoff không áp dụng được, số đồng phân quang
học < 2
n
.
Ví dụ : axit tartric HOOC-CHOH-CHOH-COOH
C
OO
H
C
OO
H
O
H
H
H
H
O
H
O
H
C
OO
H
C
OO
H
H
O
H
COOH
COOH
HO
OH
H
H
H
O
H
COO
H
COO
H
H
O
H
COO
H
COO
H
O
H
H
H
O
H
H
O
H
COO
H
COO
H
H
O
H
COOH
COOH
HO
H
H
HO
HOH
COOH
COOH
HOH
Axit treo-(±
)-
tartric
L
L
L
Là
à
à
à
m
m
m
m
ộ
ộ
ộ
ộ
t
t
t
t
Dạng eritro
Mặc dù có 2 C
*
nhưng chỉ có 3 đồng phân: 2 đồng phân
treo- có tính quang hoạ
t
, 1 đồng phân eritro- không quang
hoạ
t
vì có đố
i
xứng trong phân tử và có thể chồng khí
t
lên
ảnh của nó ở trong gương. Đồng phân này được gọ
i
là
đồng
phân
meso
COOH
OH
H
H
OH
HOH
COOH
COOH
HOH
A
x
it meso tartric
COOH
Như vậy quy tắc Van
’
Hoff được phá
t
biểu lạ
i
là: Nếu mộ
t
chấ
t
có
nC
nC
nC
nC*
*
*
*
th
ì
số
đồng
phân
quang
học
N
N
N
N ≤
≤
≤
≤ 2
2
2
2
n
n
n
n
2.6-
2.6-
2.6-
2.6- K
K
K
K
í
í
í
í
hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u
c
c
c
cấ
ấ
ấ
ấu
u
u
u
h
h
h
h
ì
ì
ì
ì
nh
nh
nh
nh:
:
:
:
Để kí hiệu cấu hình của các đồng phân quang học người ta
lấy Glycerandehit CH
2
OH-CHOH-CHO làm chuẩn và qui
ước
Vớ
i
các
phân
t
ử
kiểu R-CHX-R
’
( X= d
ị t
ố = O, N, S,
halogen, …), nhóm
b
ị
oxi
hóa
sâu
hơn
ở
ph
í
a
trên
của
công
thức
chiếu
theo
thứ
t
ự
:
RH < RCH
2
OH < RCHO < RCOOH
Nếu
sự
phân
bố
của
X
giống
vớ
i
D- Glycerandehit
th
ì
hợp
chấ
t
được
coi
l
à
có
cấu
h
ì
nh D. Còn
ngược
l
ạ
i
th
ì
có
cấu
h
ì
nh L. Tr
ị
số
của
góc quay cực
được
xác
đinh
nhờ
phân
cực
kế
.
Vớ
i
các
chấ
t
có
nhiều C
*
chẳng
hạn
các
chấ
t
Gluxit
,
cấu
h
ì
nh
phân
t
ử
l
à
cấu
h
ì
nh
của C
*
có
ch
ỉ
số
cao
nhấ
t:
V
V
V
V
í
í
í
í
d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ:
:
:
:
H
CHO
OH
H HO
OH H
OH H
CH
2
OH
1
2
4
6
3
5
D-(+)-Glucozơ