Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH LAO PHỔI pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.39 MB, 105 trang )

5/14/2013 1
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
LAO PHỔI
BS. NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
5/14/2013 2
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Cơ chế sinh bệnh.
 Hình ảnh học.
 Lao sơ nhiễm trẻ em.
 Lao sơ nhiễm người lớn.
 Lao phổi.
 Biến chứng của hang lao.
 Các di chứng.
 Các dạng lao khác: u lao, lao kê, PQPV lao.
 Chẩn đoán phân biệt.
5/14/2013 3
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Cơ chế sinh bệnh.
 Hình ảnh học.
 Lao sơ nhiễm trẻ em.
 Lao sơ nhiễm người lớn.
 Lao phổi.
 Biến chứng của hang lao.
 Các di chứng.
 Các dạng lao khác: u lao, lao kê, PQPV lao.
 Chẩn đoán phân biệt.
5/14/2013 4
DÀN BÀI


 Đại cương.
 Cơ chế sinh bệnh.
 Hình ảnh học.
 Lao sơ nhiễm trẻ em.
 Lao sơ nhiễm người lớn.
 Lao phổi.
 Biến chứng của hang lao.
 Các di chứng.
 Các dạng lao khác: u lao, lao kê, PQPV lao.
 Chẩn đoán phân biệt.
5/14/2013 5
ĐẠI CƯƠNG
 Trên thế giới khoảng 20.10
6
người có BK (+) trong
đờm với 9 triệu ca mới mỗi năm.
 Ở các nước đang phát triển 2.10
6
bệnh nhân lao chết
mỗi năm.
 Lao chiếm 10-15% ở người trẻ dưới 6 tuổi.
 Đa số người ≤ 20 tuổi, IDR(+).
 Có nước 20-50% bệnh nhân chết vì lao không
được chẩn đoán trước.
 Ở các nước tiên tiến, lao có khuynh hướng bộc phát
trên người có HIV (+).
5/14/2013 6
DÀN BÀI
 Mục tiêu.
 Đại cương.

 Cơ chế sinh bệnh.
 Hình ảnh học.
 Lao sơ nhiễm trẻ em.
 Lao sơ nhiễm người lớn.
 Lao phổi.
 Biến chứng của hang lao.
 Các di chứng.
 Các dạng lao khác: u lao, lao kê, PQPV lao.
 Chẩn đoán phân biệt.
5/14/2013 7
CƠ CHẾ SINH BỆNH
 Giai đoạn sơ nhiễm (primo infection - primary
tuberculosis).
 Sau 3-4 tuần nhiễm BK qua các hạt nước miếng li
ti  IDR (+).
 Ổ Ghon + viêm bạch mạch + hạch rốn phổi 
phức hợp Ranke (phức hợp sơ nhiễm-primary
complex). Phần lớn phức hợp sơ nhiễm lành và tạo
xơ, có thể vôi hóa.
5/14/2013 8
CƠ CHẾ SINH BỆNH
 BK theo đường máu đến các nơi khác và ngủ
yên ở:
-Thùy trên của phổi (ổ Simon ở đỉnh, ổ Assman
dưới đòn).
-Đầu trên xương dài đang phát triển (active
epiphyse).
-Chủ mô thận (vùng tủy thận).
90% bệnh nhân bị nhiễm Lao nhưng chưa bị bệnh vì
có sự cân bằng về sinh học giữa BK và cơ thể, chỉ

10% bệnh nhân bị bệnh.
5/14/2013 9
CƠ CHẾ SINH BỆNH
 Giai đoạn lao bệnh (tuberculose maladie –
postprimary tuberculosis).
 Mất cân bằng trên  Sức đề kháng cơ thể giảm 
Bệnh lao (10% của 90% bệnh nhân bị nhiễm).
 Đa số do BK đã có sẵn trong cơ thể (réinfection
endogène), một vài khi do bội nhiễm (surinfection
exogène).
 Thời gian tiềm ẩn giữa lao sơ nhiễm đến khi phát
bệnh có thể rất ngắn nhưng cũng có thể hàng chục
năm sau (lao ở người già).
5/14/2013 10
BK
LAO SƠ NHIỄM
KHÔNG TRIỆU CHỨNG (90%) CÓ TRIỆU CHỨNG (10%)
LAO PHỔI BỆNH LAO KÊ KHỎI (SAU ĐIỀU TRỊ)
LAO PHỔI XƠ – BÃ ĐẬU HÓA VPQP LAOKHỎI (SAU ĐIỀU TRỊ)
KHỎI (SAU ĐIỀU TRỊ) CHẾT
Fraser and Paré. Synopsis of diseases of the chest. 2
nd
edition. 1994
5/14/2013 11
5/14/2013 12
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Cơ chế sinh bệnh.
 Hình ảnh học.
 Lao sơ nhiễm trẻ em.

 Lao sơ nhiễm người lớn.
 Lao phổi.
 Biến chứng của hang lao.
 Các di chứng.
 Các dạng lao khác: u lao, lao kê, PQPV lao.
 Chẩn đoán phân biệt.
5/14/2013 13
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – TRẺ EM
 65% không triệu chứng. Phát hiện nhờ khám sức
khoẻ định kỳ.
 35% có triệu chứng nhẹ: sốt, ho, sụt ký.
 Không có sự song hành giữa X quang và lâm sàng.
5/14/2013 14
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở TRẺ EM
 Hạch trung thất (96% bệnh nhân):
 Thường một bên (85%).
 Nếu hai bên thì không đối xứng (15%).
 Khối mờ dạng múi, đồng nhất.
 Tổn thương nhu mô không hệ thống hóa:
 Đường kính từ 1-7cm.
 Thường ở thùy trên bên (P).
 70% biến mất sau 6 tháng điều trị.
 30% để lại sẹo.
5/14/2013 15
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở TRẺ EM
 Xẹp phổi (30%):
 Phân thùy trước của thùy trên.

 Phân thùy trong của thùy giữa.
 Tràn dịch màng phổi (10%).
 Đóng vôi:
 Ổ Ghon (17%).
 Hạch (36%).
5/14/2013 16
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở TRẺ EM
Phức hợp sơ nhiễm: tổn thương thâm nhiễm hạ đòn + hạch rốn phổi .
Sebastian Lange, MD et al. Radiology of Chest Diseases. 2nd Edition, 1998
5/14/2013 17
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở TRẺ EM
Trẻ trai 4 tuổi: hạch rốn phổi phải (mũi tên), đông đặc thùy trên (P)
Ann N. Leung, MD. Pulmonary Tuberculosis: The Essentials.
Radiology.
1999;210:307-322.
5/14/2013 18
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở TRẺ EM
Trẻ trai 7 tháng tuổi: hạch cạnh phải khí quản (mũi tên thẳng), đông đặc
phổi nhiều thùy, hai bên (ưu thế bên (P)), xẹp thùy dưới phổi (P) (các
mũi tên cong).
Ann N. Leung, MD. Pulmonary Tuberculosis: The Essentials.
Radiology.
1999;210:307-322.
5/14/2013 19
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở TRẺ EM
Trẻ gái 4 tuổi: hạch rốn phổi trái, không tổn thương nhu mô phổi

Ann N. Leung, MD. Pulmonary Tuberculosis: The Essentials.
Radiology.
1999;210:307-322.
5/14/2013 20
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở TRẺ EM
Vôi hóa phức hợp sơ nhiễm
Sebastian Lange, MD et al. Radiology of Chest Diseases. 2nd Edition, 1998
5/14/2013 21
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở TRẺ EM
Hạch quanh khí quản (các mũi tên) điển hình:
giảm đậm độ, bắt thuốc dạng viền.
Mukesh G. Harisinghani, MD et al. Tuberculosis from Head to Toe.
Radiographics.
2000;20:449-470.
5/14/2013 22
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Cơ chế sinh bệnh.
 Hình ảnh học.
 Lao sơ nhiễm trẻ em.
 Lao sơ nhiễm người lớn.
 Lao phổi.
 Biến chứng của hang lao.
 Các di chứng.
 Các dạng lao khác: u lao, lao kê, PQPV lao.
 Chẩn đoán phân biệt.
5/14/2013 23
HÌNH ẢNH HỌC

LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở NGƯỜI LỚN
 84% có triệu chứng: sốt, ho, sụt ký, khái huyết.
 Đông đặc thùy phổi (75%):
 Thường một bên.
 Thùy trên (P) > (T).
 Hạch (10%), thường một bên rốn phổi hoặc cạnh khí
quản.
 Tràn dịch màng phổi:
 Dịch tiết, màu vàng chanh.
 Có hoặc không kèm tổn thương nhu mô phổi.
5/14/2013 24
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở NGƯỜI LỚN
Hạch rốn phổi (P) (mũi tên cong), đông đặc thùy
giữa phổi (P) (mũi tên thẳng).
Mukesh G. Harisinghani, MD et al. Tuberculosis from Head to Toe.
Radiographics.
2000;20:449-470.
5/14/2013 25
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở NGƯỜI LỚN
Nốt dưới màng phổi ở thùy trên (P) kết
hợp với hạch cạnh (P) khí quản.
Daniel Jeanbourquin et al. Imagerie Thoracique de l'adulte. 2003

×