PCR
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Nguyên tắc PCR
Phản ứng PCR
Các loại PCR
Real-time PCR
Ứng dụng của PCR
PCR chẩn đoán tác nhân vi sinh vật
NGUYÊN TẮC CỦA PCR
NGUYÊN TẮC CỦA PCR
Thử nghiệm nhân bản
một đoạn DNA trong
ống nghiệm dựa vào
các chu kỳ nhiệt
1
2
3
4
n
2
n
NGUYÊN TẮC CỦA PCR
NGUYÊN TẮC CỦA PCR
Chu kỳ nhiệt
3 giai đoạn :
Biến tính
Bắt cặp
Kéo dài
DNA đích
1 Biến tính (94
o
C )
2 Bắt cặp (55-65
o
C)
3 Kéo dài (72
o
C)
5’
3’
3’
5’
Mồi
Taq polymerase
dNTP
PCR buffer + MgCl
2
PCR
MIX
DNA đích (Template)
PHẢN ỨNG PCR
PHẢN ỨNG PCR
PCR mix
30X-40X
94
o
C/15s-1min
55-65
o
C/15s-1min
72
o
C/30s-3min
PHẢN ỨNG PCR
PHẢN ỨNG PCR
Máy luân nhiệt
Tạo chu kỳ nhiệt
Buồng ủ nhiệt
Nhiệt độ lên xuống
chính xác, đồng nhất
Tốc độ tăng giảm nhiệt
độ cực nhanh theo
chu kỳ
PHẢN ỨNG PCR
PHẢN ỨNG PCR
Men polymerase chịu nhiệt
Tách chiết từ VK Thermus aquaticus
(Taq polymerase)
Tái tổ hợp từ VK E. coli / VK không chịu nhiệt
PHẢN ỨNG PCR
PHẢN ỨNG PCR
Kỹ thuật chống ngoại nhiễm sản phẩm khuếch đại
Nguyên tắc
PCR mix có thêm dUTP và men UNG (Uracil
DNA glycosidase)
Sản phẩm khuếch đại có T bị thay thế bởi U
Sản phẩn khuếch đại nếu ngoại nhiễm vào PCR
mix sẽ bị men UNG phá hủy trước khi thực hiện
PCR
CÁC LOẠI PCR
CÁC LOẠI PCR
Monoplex PCR
Monoplex PCR
PCR
94
0
C for 30”
55
0
C for 30”
72
0
C for 01’
40X
CÁC LOẠI PCR
CÁC LOẠI PCR
Multiplex PCR
PCR
94
0
C for 30”
55
0
C for 30”
72
0
C for 01’
40X
CÁC LOẠI PCR
CÁC LOẠI PCR
Touch down PCR
PCR
94
0
C for 30”
55
0
C for 30”
72
0
C for 01’
40X
94
0
C for 30”
65
0
C for 30”
05X
94
0
C for 30”
60
0
C for 30”
05X
CÁC LOẠI PCR
CÁC LOẠI PCR
PCR
94
o
C for 30”
55
o
C for 30”
72
o
C for 01’
40X
PCR
94
o
C for 30”
55
o
C for 30”
72
o
C for 01’
40X
Nested PCR
CÁC LOẠI PCR
CÁC LOẠI PCR
Nonstop nested PCR
PCR
94
o
C for 30”
65
o
C for 30”
72
o
C for 01’
10X
PCR
94
o
C for 30”
55
o
C for 30”
72
o
C for 01’
40X
CÁC LOẠI PCR
CÁC LOẠI PCR
RT- PCR (one-step)
PCR PCR
RNA
RT
(reverse
transcription)
RNA
RT
(reverse
transcription)
CÁC LOẠI PCR
CÁC LOẠI PCR
RT- PCR (two-step)
RT- PCR (two-step)
PCR PCR
RNA
RT
(reverse
transcription
)
RT with specific
primers
RNA
RT
(reverse
transcription
)
RT with random
primers
Real-time PCR
Real-time PCR
Nguyên tắc
Real-time PCR
Real-time PCR
Biểu đồ khuếch đại
Real-time PCR
Real-time PCR
Biểu đồ chuẩn
Laser
or UV
Came
ra
Real-time PCR
Real-time PCR
Máy real time PCR
Primers
Taq polymerase
dNTP
PCR buffer + MgCl
2
Real-time
PCR MIX
Target DNA (Template)
Hóa chất: Real-time PCR mix phát quang được khi có
sản phẩm PCR
Fluorescent agent
Real-time PCR
Real-time PCR
Hóa chất và thuốc thử
Real-time PCR
Real-time PCR
Ứng dụng
Định lượng tác nhân đích có trong mẫu thử
Xác định tỉ lệ biến đổi gen
Xác định kiểu di truyền
Công nghệ gen
Pháp y
Chẩn đoán và sàng lọc bệnh lý di truyền
Phát hiện tác nhân VSV gây bệnh
Giải trình tự gen
PCR CHẨN ĐOÁN TÁC NHÂN VSV
PCR CHẨN ĐOÁN TÁC NHÂN VSV
Áp dụng
Chẩn đoán
Định tính
Định lượng
Theo dõi diễn tiến bệnh và hiệu quả điều trị
Định lượng
PCR CHẨN ĐOÁN TÁC NHÂN VSV
PCR CHẨN ĐOÁN TÁC NHÂN VSV
Ưu điểm
Độ nhạy cao
Độ đặc hiệu cao
Cho kết quả nhanh hơn so với nuôi cấy
Giúp chẩn đoán tác nhân VSV không nuôi cấy
được