Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Cực trị dòng điện xoay chiều potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.55 KB, 12 trang )


1.1. Tìm ω để (U
C
)
max
Đáp số:
đ/k
2
2
R
C
L
>
Giá trị:
=
max
)(
C
U
22
4
2
CRLCR
UL

22
22
2
2
2
CL


RCCL
C

=
ω
2
2
1
C
L
Z
Z
U

=
224
1 CL
U
ω

=
44
0
2
0
ωω
ω

=
U

/>
Về mặt đồ thị
+ Cho ta biết được quy luật U
c
theo ω
2
Lấy và làm chuẩn
2
C
ω
2
0
ω
21 CC
UU
=
+ ứng
maxCC
UUU
<≤
Đồ thị có t/c đối xứng qua
đường đồng thời tồn tại
2 giá trị sao cho
2
C
ω
2
2
2
1

;
ωω
;
2
2
2
2
1
2
0
ωω
ω
+
=
021
2
ϕϕϕ
=+

2
1
ω
2
C
ω
2
2
ω
( )
2

0
2
ω
LC
1
C
2
2
2
1
2
0
2
LLL
ZZZ
+=
2
2
2
1
2
0
112
CCC
ZZZ
+=

Về mặt véc tơ
U
U

RL
U
L
U
C
I
U
R
φ
1
φ
5,0.
1
−=
ϕϕ
tgtg

1.2. Tìm ω để (U
L
)
max
Đáp số:
đ/k
2
2
R
C
L
>
Giá trị:

=
max
)(
L
U
22
4
2
CRLCR
UL

22
2
2
2
RCLC
L

=
ω
2
2
1
L
C
Z
Z
U

=

224
1
1
CL
U
ω

=
4
0
4
2
ωω
ω

=
U

Về mặt đồ thị
+ Cho ta biết được quy luật U
L
theo ω
2
Lấy và làm chuẩn
2
L
ω
2
0
ω

21 LL
UU
=
+ ứng
maxLL
UUU
<≤
tồn tại 2 giá trị sao cho
2
2
2
1
;
ωω
;
2
2
2
1
2
112
ωωω
+=
L
021
2
ϕϕϕ
=+

2

2
2
1
2
0
2
CCC
ZZZ
+=
2
2
2
1
2
0
112
LLL
ZZZ
+=

U
U
L
U
C
φ
1
I
U
RC

φ
Về mặt véc tơ
5,0.
1
−=
ϕϕ
tgtg

1.3. Tìm ω để (U
R
)
max
CL
ZZ =
Nhận thấy (U
R
)
max

max
I⇔
 Mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
==⇒
22
0 R
ωω
LC
1
Đặc biệt nhận thấy:
Tóm lại

,
2
2
R
C
L
>
==
maxmax
)()(
LC
UU
22
4
2
CRLCR
UL

=
2
C
ω
,
2
2
22
22
LC
RCLC −
,

2
2
22
2
RCCL
L

=
ω
22
2244
0
1
LC
CLR
===
ωωωω

2
C
ω
LC
R
1
2
=
ω
2
L
ω

2
ω
2
1
ω
2
2
ω
2
3
ω
2
4
ω
( )
2
2
C
ω
2
2








L

ω

BT 32:
Qua đồ thị U
C;
U
L
; U
R
theo ω ta thấy đầu tiên U
C
max trước
ta thấy đầu tiên U
C
max trước; sau đó U
r
max

; cuối cùng là U
L
max
 Đáp án C.

BT 31:
Ta có:
2
1










=
C
L
CMAX
Z
Z
U
U
3
5
1
1
2
=









=⇒

C
L
CMAX
Z
Z
U
U
5
4
=⇒
C
L
Z
Z
LC
LC
5
4
5
4
22
=⇒=⇒
ωω
2
2
2
0
2
2L
R

c
−=
ωω
2
2
2
1
L
R
LC
−=
)1(
)2(
Thay (1) vào (2) ta có:
F
R
L
C
π
5
2
10.4
5
2

==
)3(
Thay ( 3) vào (1)
Hzf 250
=⇒

 Đáp án C.

BT 33:
Nhận thấy:
2
2
R
C
L
<
 Hàm này không có cực trị hay nó chỉ có
t/c đồng biến hay nghịch biến
ứng
πω
100
1
=
Ω==⇒ 100
11 CL
ZZ
VZ
R
U
U
LL
53
400
.
11
==⇒

ứng
πω
200
2
=
Ω=Ω=⇒ 50;200
22 CL
ZZ
VZ
ZZR
U
U
L
CL
L
3
100
.
)(
2
2
22
2
2
=
−+
=⇒
 Đáp án D.

BT 34:

Nhận thấy:
1,0
1
=
ϕ
tg
Mặt khác:
5,0.
21
=⇒
ϕϕ
tgtg
5
2
=⇒
ϕ
tg
26
1
cos
2
=⇒
ϕ

×