i
`
MỤC LỤC
iii
vi
- vii
. 1
1
1. 2
1.3. 3
4
5
.
6
6
u thc nghim v hiu qu ho gii 6
12
2.2.1. Tng quan hiu qu hong ci 12
Vng ngun vn 13
u qu hong c
mi 16
. 21
21
25
3.2.1. Gii thi 25
s liu thu 25
26
ii
`
26
d liu mu 27
. 29
29
u qu hong ct Nam 29
kh nh u kin hi nhp. 47
50
50
i quy OLS 58
.
67
67
5.1.1. n h tht Nam 67
Nam 72
5.2.1. Gi c 72
5.2.2. Gi i 75
KT LUN 79
iii
`
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt
Viết đầy đủ tiếng Việt
Viết đầy đủ tiếng Anh
ABB
An Binh Commercial Joint Stock
Bank
ACB
Asia Commercial Bank
BIDV
Bank for Investment and
Development of Vietnam
EAB
Eastern Asia Commercial Bank
EIB
Vietnam Export Import
Commercial Joint Stock Bank
GPB
Global Petro Commercial Bank
Joint Stock Bank
HBB
Hanoi Building Commercial Joint
Stock Bank
HDB
Housing Development Bank
ICB,CTG
Nam
Industrial and Commercial Bank of
Vietnam
MBB
Military Bank
MHB
Housing Bank of Mekong Delta
MSB
Vietnam Maritime Commercial
Joint Stock Bank
NAB
Nam A Commercial Joint Stock
Bank
iv
`
NVB
Navi Bank
OCB
Orient Commercial Bank
OCEAN
Ocean Bank
SBB
Southern Bank
SCB
Saigon Commercial Joint Stock
Bank
SHB
-
Saigon Hanoi Bank
STB
Saigon Thuong Tin Commercial
Joint Stock Bank
TCB
Vietnam Technological and
Commercial Joint Stock Bank
VBARD
Vietnam Bank for Agriculture and
Rural Development
VCB
Nam
Bank for Foreign Trade of Vietnam
effch
Technical efficiency change
techch
Technological change
sech
Scale efficiency change
tfpch
Total factor productivity
AE
Allocative efficiency
CE
Cost efficiency
PE
Pure technical efficiency
SE
Scale efficiency
irs
Increasing returns to scale
v
`
drs
Decreasing returns to scale
cons
Constant returns to scale
ROE
Return on Equity ratio
ROA
Return on Assets ratio
DEA
Data Development Analysis
SFA
Stochastic frontier Approach
NIM
NHTM
NHTMCP
NHTMNN
TCTD
DNNN
NHNN
vi
`
DANH MỤC CÁC BẢNG
28
- 29
-
30
31
32
39
43
52
2010 58
58
59
1 2010) 61
2 2010) 61
62
vii
`
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ - ĐỒ THỊ
9/2011 33
- 2011 34
4.3- 36
4.4 38
4.5 38
4.6 - 2011 46
- 53
- 2010 55
- 55
- 56
- 56
- 57
- 57
1
`
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
Tóm tắt:
quan tr
B
. hai b
Thair Al Shaher, Ohoud Kasawneh và Razan Salem (2011)
Husni (2011)
T.S Nguyễn Việt Hùng (2008)
- 2010.
1.1. Lý do chọn đề tài:
2
`
, Ứng dụng mô
hình DEA và hồi quy Pooled OLS kiểm định các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả
hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam”
1.2. Tổng quan các bài nghiên cứu:
Thair Al Shaher, Ohoud Kasawneh và Razan Salem (2011)
,
Husni Ali Khrawish (2011)
3
`
-
TS.Nguyễn Việt Hùng (2008)
2001-
trong
1.3. Mục tiêu và phạm vi nghiên cứu:
-
-
cNHTM NHTM
2010.
4
`
1.4. Phương pháp nghiên cứu đề tài:
Phương pháp định tính:
Phương pháp định lượng:
Mô hình DEA để phân tích và đánh giá hiệu quả hoạt động:
Các biến đầu vào
Các biến đầu ra
Tổng tài sản cố định ròng
Tổng chi cho nhân viên
Tổng vốn huy động
Thu từ lãi và các khoản tương đương
Thu phí lãi và các khoản tương đương
Giá tài sản cô định ròng (W1) = Chi cho tài sản/ tổng tài sản cố định ròng.
Giá của lao động (W2) = Chi cho nhân viên/ tổng số nhân viên.
Giá của vốn huy động (W3) = Chi trả lãi và các khoản chi tương
đương/DEPO.
Mô hình hồi quy Pooled OLS phân tích dữ liệu chéo theo chuỗi thời gian nhằm
xác định các nhân tố ảnh hưởng lên hiệu quả hoạt động của các NHTM Việt
Nam qua các năm:
X
i
: (i =1, 8
.
5
`
Y
i
: (i
T
i
: (i
1.5. Nội dung nghiên cứu đề tài:
:
.
.
6
`
CHƯƠNG II
TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
2.1. Tổng quan các nghiên cứu thực nghiệm về hiệu quả hoạt động của ngân
hàng thương mại:
2.1.1.
2.1.1.1.
(Data Envelopment Analysis):
a. Mô hình phân tích DEA của Zaim (1995):
Với quan điểm ngân hàng là tổ chức tài chính trung gian, thực hiện huy động và
phân bổ các nguồn vốn cho vay và các tài sản khác,
Đầu vào
Đầu ra
NN
7
`
b. Mô hình phân tích DEA của Miller và Noulas
1990.
Cũng với quan điểm cho rằng ngân hàng là một tổ chức trung gian, t
Đầu vào
Đầu ra
c. Mô hình phân tích DEA của Dosnyah Yudistira (2003):
-2000.
Cũng với phương pháp tiếp cận trung gian,
8
`
Đầu vào
Đầu ra
.
-1999.
C
.
d. Ứng dụng mô hình nghiên cứu:
(1997)).
2.1.1.2.
OLS
9
`
a. Nghiên cứu của Husni Ali Khrawish (2011):
Quan điểm nghiên cứu:
Pooled OLS,
Mô hình nghiên cứu:
- Pooled OLS:
ROA= c + a
1
size + a
2
TL /TA + a
3
TE/TA +a
4
NIM+A
5
GDPGR + a
6
INF+ a
7
ERS + e-
ROE= c + a
1
size + a
2
TL /TA + a
3
L/TA +a
4
NIM +A
5
GDPGR + a
6
INF + a
7
ERS + e
10
`
Ứng dụng mô hình nghiên cứu :
Pooled -
b. Nghiên cứu của Thair Al Shaher, Ohoud Kasawneh và Razan Salem (2011):
Quan điểm nghiên cứu:
, n
Mô hình nghiên cứu:
PCA
.
Ứng dụng mô hình nghiên cứu:
Như vậy,để đánh giá các nguyên nhân ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động ngân
hàng, các nhà nghiên cứu thường chia ra thành nhiều nhóm nhân tố bên trong và
11
`
bên ngoài. Việc đúc kết kinh nghiệm lựa chọn biến của các bài nghiên cứu trên giúp
đưa ra những gợi ý quan trọng trong việc lựa chọn các biến độc lập và phụ thuộc
trong mô hình hồi quy Pooled OLS của bài nghiên cứu này, từ đó có thể đánh giá
được những nguyên nhân gây ra yếu kém cho hệ thống ngân hàng thương mại Việt
Nam.
2.1.1.3.
a. Một số quan điểm nghiên cứu:
nâng cao hiệu quả hoạt động đầu tư của ngân
hàng thương mại Việt Nam”, vận dụng phương
pháp thống kê để phân tích hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại Việt
Nam”nâng cao năng
lực cạnh tranh của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam trong điều kiện hội
nhập kinh tế khu vực và quốc tế”
chung
.
2001-2005
.
b. Ứng dụng mô hình nghiên cứu:
12
`
NHTM
2010.
2.2. Khung lý thuyết nghiên cứu về hiệu quả hoạt động ngân hàng thương mại:
2.2.1. :
2.2.1.1.
Theo ECB (European Central Bank) (9/2010)
ra l
Theo Adel Bino & Shorouq Tomar (2007) khi
Trong cuốn “Từ điển Toán kinh tế, Thống kê, kinh tế lượng Anh – Việt”
13
`
-
-
-
2.2.1.2.
a. Nhóm chỉ tiêu về cơ cấu vốn:
Vốn huy động trên tổng nguồn vốn:
Vốn huy động trên vốn tự có của ngân hàng:
Tỷ trọng từng loại tiền gởi trên tổng vốn huy động
b. Nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn:
14
`
Vòng quay vốn:
Tỷ lệ dư nợ quá hạn trên tổng dư nợ:
Tỷ lệ tổng dư nợ trên nguồn vốn huy động:
Tỷ lệ nợ xấu(trong đó nợ xấu là những khoản nợ từ nhóm 3 đến nhóm 5):
cao.
Hệ số rủi ro tín dụng:
15
`
c. Nhóm chỉ tiêu phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng
Phân tích doanh thu:
Phân tích chi phí của ngân hàng:
kinh doanh.
Phân tích lợi nhuận của ngân hàng
:
*:
*:
16
`
* :
* :
2.2.2.
2.2.2.1.
a. Môi trường kinh tế, chính trị, xã hội trong và ngoài nước:
17
`
To
b. Môi trường pháp lý:
18
`
2.2.2.2.
a. Năng lực tài chính:
Vốn pháp định:
Các quỹ dự trữ thì bao gồm: