Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn tập toán lớp 12 thpt (294)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.41 KB, 5 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 5 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

!2x−1
!2−x
3
3


Câu 1. Tập các số x thỏa mãn
5
5
A. [3; +∞).
B. (−∞; 1].

C. (+∞; −∞).

D. [1; +∞).

Câu 2. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. [6, 5; +∞).
B. (4; 6, 5].
C. (−∞; 6, 5).

D. (4; +∞).



2−n
bằng
n+1
B. 1.

Câu 3. Giá trị của giới hạn lim
A. 0.

C. 2.

D. −1.

Câu 4. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt.
B. 9 mặt.
C. 4 mặt.

D. 6 mặt.

x+2
đồng biến trên khoảng
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 5m
(−∞; −10)?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. Vơ số.
Câu 6. Tính lim

x→5

A. −∞.

x2 − 12x + 35
25 − 5x
2
B. .
5

2
C. − .
5

D. +∞.

Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Cả ba đáp án trên.

B. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
C. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.
D. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
Câu 8. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x ) − √
2

A. −1.

B. 6.

C. 4.


Câu 9. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
ln 10
1
B. y0 =
.
C. y0 =
.
A. y0 = .
x
x
x ln 10
Z 2
ln(x + 1)
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
Câu 10. Cho
x2
1
A. −3.
B. 0.
C. 3.
2x + 1
Câu 11. Tính giới hạn lim
x→+∞ x + 1
1
A. .
B. 2.
C. −1.
2

Câu 12. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng
1
A. 5.
B. .
C. 25.
5

3

Z

6
3x + 1

. Tính

1

f (x)dx.
0

D. 2.

D.

1
.
10 ln x

D. 1.


D. 1.



Câu 13. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; −1).
B. (−1; 1).
C. (−∞; 1).


D.

5.

D. (1; +∞).
Trang 1/5 Mã đề 1


Câu 14. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.
C. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.

B. f (x) liên tục trên K.
D. f (x) xác định trên K.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim un = c (Với un = c là hằng số).
1
C. lim k = 0 với k > 1.

n

B. lim qn = 1 với |q| > 1.
1
D. lim √ = 0.
n

0
Câu 16. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách từ
√ C đến đường thẳng BB bằng 2, khoảng
0
0
cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
3
2
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3


2 3
D.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
.
3

Câu 17.

Z Các khẳng định
Z nào sau đây là sai?
k f (x)dx = k

A.
Z
C.

Z

f (x)dx, k là hằng số.
B.
f (x)dx = F(x) + C ⇒
!0
Z
Z
f (x)dx = F(x) +C ⇒
f (u)dx = F(u) +C. D.
f (x)dx = f (x).

Câu 18. Hàm số y = x +
A. −2.

1
có giá trị cực đại là
x
B. 2.

C. 1.


Z

f (t)dt = F(t) + C.

D. −1.

Câu 19. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 64cm3 .
B. 91cm3 .
C. 48cm3 .
D. 84cm3 .
1 − xy
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y



18 11 − 29
9 11 + 19
9 11 − 19
=
. C. Pmin =
. D. Pmin =
.
21
9
9

Câu 20. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3

Pmin của P = x + y.

2 11 − 3
.
A. Pmin =
3

B. Pmin

Câu 21. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a; b] nếu
A. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f 0 (x) = F(x).
B. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
C. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F 0 (x) = f (x), ngoài ra F 0 (a+ ) = f (a) và F 0 (b− ) = f (b).
D. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
Câu 22. Tìm giới hạn lim
A. 2.

2n + 1
n+1
B. 3.

Câu 23. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 6.
B. 8.

C. 0.

D. 1.

C. 4.


D. 5.

Câu 24. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 25.
Trang 2/5 Mã đề 1


Cho hàm bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số điểm
cực trị của hàm số g(x) = f (x3 + 3x2 ) là
A. 5.
B. 11.
C. 7.
D. 3.

O

q
Câu 26. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log23 x+ log23 x + 1+4m−1 = 0
√ i
h
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 4].
B. m ∈ [0; 2].
C. m ∈ [0; 1].
D. m ∈ [−1; 0].

1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
Câu 27. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
x+1
0
y
0
y
A. xy = e − 1.
B. xy = e + 1.
C. xy0 = −ey − 1.
D. xy0 = −ey + 1.
Câu 28. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 3 mặt.
C. 4 mặt.

D. 5 mặt.

Câu 29. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 5.
B. 0, 4.
C. 0, 3.
D. 0, 2.
Câu 30. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm
mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 3, 5 triệu đồng.
B. 20, 128 triệu đồng. C. 70, 128 triệu đồng. D. 50, 7 triệu đồng.

Câu 31. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
A. f 0 (0) = 1.

B. f 0 (0) = 10.

C. f 0 (0) = ln 10.

D. f 0 (0) =

1
.
ln 10

Câu 32. [2D1-3]
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số y = f 0 (x)
như hình vẽ bên. Xét hàm số g(x) = f (x2 − 2). Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Hàm số g(x) đồng biến trên (2; +∞).
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0; 2).
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (−1; 0).
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên (−∞; −2).

2

Câu 33. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 27cm3 .
B. 46cm3 .
C. 72cm3 .
D. 64cm3 .
Câu 34. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên

A. n3 lần.
B. n2 lần.
C. 3n3 lần.
D. n lần.
Câu 35. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
Trang 3/5 Mã đề 1


a3
a3
a3
.
B. a3 .
C.
.
D.
.
24
12
6
Câu 36. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
a
5a
8a
2a
A. .

B.
.
C.
.
D.
.
9
9
9
9
Câu 37. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với đáy
một góc 60◦ . Thể tích√khối chóp S .ABCD là


3

a3 3
2a3 3
a
3
.
B.
.
C. a3 3.
.
A.
D.
3
6

3
Câu 38. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
B. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
x→a
x→a
C. lim f (x) = f (a).
D. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
A.

x→a

x→a

x→a

Câu 39. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có
thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
A. 22.
B. 24.
C. 23.
D. 21.
1
Câu 40. [1] Giá trị của biểu thức log √3
bằng
10
1
1
B. −3.

C. 3.
D. − .
A. .
3
3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/5 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

D

2.

3.

D

5.

6.

B

7.

C

8.

C

13.

B
B

15.

16.

B

17.

18. A

19. A

20. A

21.

22. A

23. A


24. A

25.

30.
32.

D

C
C
C

27. A

C
B
C

29.

C

31.

C

33. A


34. A

35.

36.

C

37.

38.

C

39. A

40.

C
B

B

28.

B

11.

14.


26.

C

9.

10. A
12.

B

D

1

C
D



×