Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Thị trường cung cầu và vai trò của chính phủ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259 KB, 10 trang )

12/12/2010
1
Ch−¬ng 2.
ThÞ tr−êng. cung, cÇu
vµ vai trß cña chÝnh phñ
N.A.§OµN –KTQL- §HBKHN
Tổng quan
Kinh tế học nghiên cứu cơ chế vận động của thị trường
 Nghiên cứu như thế nào?
 C.2. Nghiên cứu một thị trường điển hình:
Nghiên cứu cái gì?
Làm như thế nào?
Trình bày kết quả - mô hình?
Sử dụng mô hình?
Người bán Người mua
Cung Cầu
P,Q
 Mô hình cung – cầu
TỔNG QUAN
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
12/12/2010
2
Hỡnh thc biu hin
Khỏi nim th trng
Thị trờng là tập hợp các thoả thuận, mà thông qua đó,
ngời mua và ngời bán tiếp xúc với nhau để trao đổi
hàng hoá và dịch vụ.
Chc nng nh giỏ ca th trng
2.1. TH TRNG
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
2.2. CU


Cầu (demand) là một thuật ngữ chung dùng để
diễn đạt thái độ của ngời mua và khả năng mua
về một loại hàng hoá.
Số lợng cầu (Q
D
- Quantity demanded) về hàng
hoá là số lợng mà ngời mua" sẵn sàng mua"
trong một thời kỳ nào đó.
Cu
Mong mun mua (nhu cu)
Cú kh nng thanh toỏn (cú tin)
Khỏi nim
Lng
cu
Cu v tht g:
Q
D
=(P; P hng húa liờn quan; thu nhp; s thớch)
k: khụng i


Q
D
=(P)
Hm cu
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
3
2.2. CẦU
Giá Lượng cầu

1
2
3
110
100
90
180
200
220
P
110
100
90
180 200 220 Q
DD
Hình 2.1. Đường cầu
Bảng cầu, đường cầu và hàm cầu
Bảng cầu về thịt bò
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
2.2. CẦU
Bảng cầu, đường cầu và hàm cầu (tiếp)
Hình 2.1.b. Đường cầu
dạng tổng quát và
đường cầu dạng đơn
giản
P
250
100
80
Q

1
Q
2
Q
3
Hình 2.1.a. Đường cầu
dạng tổng quát
P
200
400 Q
DD
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
12/12/2010
4
2.2. CU
Chỳ ý:
- ng cu ch cú ý
ngha thc t trong
mt khong nht nh.
- i lng b
0
ch cú ý
ngha v toỏn hc
Hm cu:
Q
D
=b
0
-b
1

.P
Bng cu, ng cu v hm cu (tip)
Vớ d: Q
D
=400-2P
Hỡnh 2.1. ng cu
Q
D
=400-2P
P
200
400 Q
DD
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
2.3. CUNG
Cung là một thuật ngữ dùng để chỉ thái độ của ngời
bán và khả năng bán về một loại hàng hoá nào đó.
Số lợng cung Q
S
(Q
S
- Quantity Supplied) là số
lợng hàng hoá mà ngời bán" sẵn sàng bán" trong
một thời kỳ nhất định.
Cung
Mong mun bỏn
Cú kh nng bỏn (cú hng)
Khỏi nim
Lng
cung

Lng cung v tht g:
Q
S
=(P; P yu t u vo; CNKT; thu)
k: khụng i


Q
S
=(P)
Hm cung
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
5
Bảng cung, đường cung
và hàm cung
Bảng cung về thịt bò
P
110
100
90
185 200 215 Q
SS
Hình 2.2. Đường cung
Giá Lượng
cung
1
2
3
110

100
90
215
200
185
2.3. CUNG
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
2.3. CUNG
Bảng cung, đường cung
và hàm cung (tiếp)
P
250
100
80
Q
1
Q
2
Q
3
Hình 2.2.a. Đường
cung dạng tổng quát
Chú ý:
- Đường cung chỉ có ý nghĩa thực tế
trong một khoảng nhất định.
- Đại lượng a
0
chỉ có ý nghĩa về toán học
Hình 2.2.b. Đường cung dạng
tổng quát và đường cung

dạng đơn giản
P
Q
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
12/12/2010
6
2.3. CUNG
P
100
50 200 Q
SS
Hình 2.1. Đường cung
Q
S
=50+1,5P
Hàm cung:
Q
S
=a
0
-a
1
.P
Ví dụ: Q
S
=50+1,5P
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
Quan hệ cung – cầu, giá và sản lượng cân bằng
2.4. QUAN HỆ CUNG – CẦU VÀ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
P Q

D
Q
S

cầu

cung
1 110 180 215 -35 35
2 100 200 200 0 0
3 90 220 185 35 -35
Bảng 2.3. Quan hệ cung – cầu về thịt bò
Hình 2.3. Cân bằng cung – cầu
180 200 220 Q
DD
SS
Dư cầu
35
Dư cung
35
P
110
100
90
E
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
12/12/2010
7
2.4. QUAN HỆ CUNG – CẦU VÀ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
Điều chỉnh về cân bằng
Hình 2.3. Cân bằng cung – cầu

P
110
100
90
180 200 220 Q
DD
SS
Dư cầu
35
Dư cung
35
E
Hình 2.3. Cân bằng cung – cầu
P
100
40 200 400 Q
DD
E
SS
Ví dụ về mô hình cung – cầu
Tại E cân bằng có Q
S
=Q
D


 P=40; Q=200






+=

=
4P40Q
5P400Q
S
D
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
Q
D
=ƒ(P); Giữ P không đổi
 Có yếu tố làm thay đổi cầu?
2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU VÀ DỊCH
CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU
Cầu về thịt gà:
Q
D
=ƒ(P; P hàng hóa liên quan; thu nhập; sở thích…)
Đk: không đổi
 Q
D
=ƒ(P)
Các yếu tố
Thị hiếu của khách hàng (sở thích)
Giá hàng hóa bổ sung
Giá hàng hóa thay thế
Hàng hóa bình thường
Hàng hóa thứ cấp

Giá của hàng hóa liên quan
Thu nhập
Giá và thu nhập dự tính
………
Q
0
Q
1
Q
P
P
0
Nguyên tắc
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
12/12/2010
8
2.5. CC NHN T NH HNG TI
CUNG V DCH CHUYN NG CUNG
Nguyờn tc
Q
S
=(P)
Gi P khụng i

Cú yu t lm thay i cung?
Khi chi phí tăng, ở mỗi mức giá cho
trớc, lợi nhuận giảm, các hng cắt
giảm sản xuất, đờng cung dịch
chuyển sang trái; ngợc lại, khi chi
phí giảm - đờng cung dịch chuyển

sang phải.
Nguyờn tc
chung
P
P
0
Q
0
Q
1
Q
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
2.5. CC NHN T NH HNG TI
CUNG V DCH CHUYN NG CUNG
P
P
0
Q
0
Q
1
Q
Giỏ yu t u vo
Cụng ngh k
thut
Chớnh sỏch ca nh
nc
Lng cung v tht g:
Q
S

=(P; P yu t u vo; CNKT; thu)
k: khụng i


Q
S
=(P)
Cỏc yu t
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
9
2.7. TH TRNG T DO V iU TiT GI C
Thị trờng tự do là thị trờng mà ở đó giá cả
đợc hình thành hoàn toàn trên cơ sở cung cầu.
Th trng
t do
Can thip giỏ
Giỏ trn
Giỏ sn
P
P
0
SS
DD
Hỡnh 2.8. Tỏc ng ca
giỏ sn
P
min
Q
1

Q
0
Q
2
Q
P
P
0
Q
1
Q
0
Q
2
Q
SS
DD
Hỡnh 2.7. Tỏc ng
ca giỏ trn
P
max
Cú nờn iu tit giỏ hay khụng?
Thc t iu tit giỏ Vit Nam?
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
2.7. C CH TH TRNG T V VAI TRề CA CHNH PH
C ch th trng
Các
doanh nghiệp
Giỏ c trờn th
trng yu t

sn xut
Giỏ c trờn th
trng hng
húa
Các hộ
gia đình
Cho thuờ - Cung
Sản xuất cái gì?
Sản xuất nh thế nào?
Sản xuất cho ai?
Hình 1.2. Thị trờng dựa vào cung-cầu để giải quyết
ba vấn đề kinh tế
Go, qun
ỏo, nh
Lao ng, t ai,
vn ti sn,
i thuờ Cu
Lao ng, t ai,
vn ti sn,
Go, qun
ỏo, nh
Sn xut - Cung
Cu ca ngi
tiờu dựng
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
10
2.7. CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG TỰ VÀ VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ
Vai trò của chính phủ
Các vấn

đề của cơ
chế thị
trường
Các yếu tố ảnh hưởng
đến hiệu quả kinh tế
Phân hóa giàu nghèo
Phát triển mang tính
chu kỳ
……….
Vai trò của chính phủ
Nâng cao hiệu quả
kinh tế
Công bằng xã hội
Thúc đẩy tăng trưởng
ổn định
……….
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
Giá của hàng hóa được xác định
như thế nào?
CÂU HỎI ĐỂ TƯ DUY
N.A.§ - KTQL - §HBKHN

×