Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.11 KB, 2 trang )
BUZZ – Phát âm như thế nào?
Buzz!!! Dường như Buzz đã khá quen thuộc đối
với chúng ta trong những cuộc tán gẫu với bạn bè
và khá nhiều ý nghĩa thú vị khác. Global
Education sẽ giới thiệu cách phát âm từ Buzz để
thực hành những gì đã học ở bài trước và là món quà cho các bạn để
khởi động một tuần mới!
Buzz
(số nhiều là buzzes) vừa là tính từ và vừa là động từ.
Nó có ngh
ĩa là tiếng vo vo (sâu bọ), tiếng vù vù (máy bay), tiếng rì rầm
và tin đồn (từ lóng không đếm được), lan truyền, bay sát (với máy bay
khác) Ví dụ như:
The buzz on the issue was that Eddie wasn’t angry anymore. (Có
lời đồn rằng Eddie không còn giận dữ nữa đâu).
I heard a buzz and then saw the plane in the far distance. (Tôi nghe
tiếng vù vù và sau đó nhìn thấy chiếc máy bay ở khoảng cách xa).
The fighter buzzed the airliner. (Chiếc máy bay chiến đấu bay sát
với chiếc máy bay chở hành khách).
Bây giờ mời các bạn cùng nhấn nút Play và chờ trong giây lát để cùng
chuyên gia luyện phát âm từ Buzz nhé!
Buzz với ý nghĩa linh hoạt được sử dụng khá nhiều trong các thành ngữ
mà bạn có thể tham khảo sau đây:
To buzz about:
bay vo ve xung quanh
To buzz away (off) (từ lóng): chuồn, trốn, đi khỏi
Ví dụ:
I’ve got some stuff to do at home, so I’m going to buzz away off now.
(Tôi có một vài việc nhà phải làm, vì vậy tôi chuẩn bị chuồn đây).