Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

Luận văn thạc sĩ giải quyết tranh chấp giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà nước tiếp nhận đầu tư theo hiệp định thương mại tự do việt nam – eu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 129 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT

NGUYỄN CẨM THANH

GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP GIỮA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC
NGOÀI VÀ NHÀ NƯỚC TIẾP NHẬN ĐẦU TƯ THEO HIỆP
ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - EU

LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC

Hà Nội – 2017

z


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT

NGUYỄN CẨM THANH

GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP GIỮA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC
NGOÀI VÀ NHÀ NƯỚC TIẾP NHẬN ĐẦU TƯ THEO HIỆP
ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - EU
Chuyên ngành: Luật Quốc tế
Mã số: 60 38 01 08

LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC

Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Tiến Vinh


Hà Nội – 2017

z


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu của riêng tơi. Các kết quả
nêu trong Luận văn chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các số
liệu, ví dụ và trích dẫn trong Luận văn đảm bảo tính chính xác, tin cậy và trung
thực. Tơi đã hồn thành tất cả các mơn học và đã thanh toán tất cả các nghĩa vụ tài
chính theo quy định của Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội.
Vậy tôi viết Lời cam đoan này đề nghị Khoa Luật xem xét để tơi có thể bảo vệ
Luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
NGƯỜI CAM ĐOAN

Nguyễn Cẩm Thanh

1

z


LỜI CẢM ƠN
rong qu tr nh th
n ớ ti p nhận
nhận

hi n


t i: ― i i quy t tr nh h p gi

u t theo Hi p ịnh h ơng mại

nhi u s gi p

Nguy n i n Vinh
hi n

ho

ại h
v
ơn

u

t i

n th y h ớng d n luận v n ủ t i

uật –

u

ại h

u

gi H N i


ti p ận ngu n t i li u v

ng xin g i l i

gi H N i

m n uật

‖ t i

h y

tận t nh

r nhi u l i g p

t i
m ơn

nhi t t nh h

cho tôi trong qu tr nh h
n

do Vi t N m -

m ơn s u s

t i gi p


h gi p t i ho n thi n
n ạnh

u t v nh

ho n th nh luận v n

r ớ ti n t i xin g i l i
h ớng d n th

nh

t

tập nghi n
ho

h

o

i

gi ng dạy tại ho
p ki n th

u tại kho

uật –


ki n thuận l i h ớng d n v gi p

n th y

ại h

uật –

trong nhi u l nh

ng th i xin g i l i
u

gi H N i

vi n nh ng v n

m

tạo i u

v thủ tụ

hoàn

thành luận v n
u i

ng t i xin g i l i tri n tới gi


kh h l tinh th n trong su t th i gi n th
i xin h n th nh

ạn

hi n luận v n

m ơn

2

z

nh v

lu n

n

ng vi n


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ASEAN

Association of Southeast Asian Nations
Hi p h i

BIT


qu

gi

ng N m

Bilateral investment treaty
Hi p ịnh

ut

ong ph ơng

BTA Việt Nam –

The U.S.-Vietnam Bilateral Trade Agreement

Hoa Kỳ

Hi p ịnh h ơng mại song ph ơng Vi t N m – Ho
ng ớ

C ng ước ICSID

t gi

shinhton 1965 v gi i quy t tr nh h p

Nh n ớ v


u

ng d n Nh n ớ kh

ng ớ New York 1958 v vi

C ng ước



công nhận v th

thi

NewYork 1958

các ph n quy t ủ tò

n n ớ ngo i

CETA

EU-Canada Comprehensive Economic and Trade Agreement
Hi p ịnh th ơng mại kinh t to n di n Canada - EU

ESFTA

Hi p ịnh th ơng mại t do


– Singapore

EU-Singapore Free Trade Agreement
EU

European Union - Liên minh Châu Âu

EVFTA

Hi p ịnh th ơng mại t do Vi t N m – EU
EU-Vietnam Free Trade Agreement

FTA

Free Trade Agreement
Hi p ịnh th ơng mại t do

ICJ

International Court of Justice
o

ICSID

n

ng l

u


t

The International Centre for Settlement of Investment
Dispute
rung t m qu

IIAs

ut

International investment agreements
Hi p ịnh

ISDS

t v gi i quy t tr nh h p v

u t qu

t

Investor - State Dispute Settlement
i i quy t tr nh h p nh

3

z

u t – Nh n ớ ti p nhận


ut


The North America Free Trade Agreement

NAFTA

Hi p ịnh th ơng mại t do
i x qu

gi

NT

National Treatment -

MFN

Most-favored-Nation Treatment -

TIPs

Hi p ịnh/ i u ớ

h

i x t i hu qu

ng i u kho n v


ut

Treaties with Investment Provisions
Pacific Three Closer Economic Partnership

TPP

Hi p ịnh

it

kinh t

hi n l

xuy n h i

nh

ơng

Transatlantic Trade and Investment Partnership

TTIP

Hi p ịnh th ơng mại t do xuy n ại

y

ơng


The United Nations Commission on International Trade Law

UNCITRAL

n i n h p qu
uật m u ủ

Luật mẫu

v

uật th ơng mại qu

N

v tr ng t i qu

t

t n m 1985

UNCITRAL 1985
Quy tắc UNITRAL

uy t

tr ng t i

N


n m 1976

ại h i

ng th ng qu 15/12/1976
h

The World Trade Organization -

WTO

th ơng mại th giới

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1

o s nh ơ h gi i quy t tr nh h p ủ

Bảng 2

o s nh ơ qu n gi i quy t tr nh h p ủ

Bảng 3

o s nh ơ h ph

thẩm ủ

VF


VF

v

VF

N
v

P

với ơ h xét lại ủ

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Hộp 1

Ph ơng th

gi i quy t h p

Hộp 2

vụ vi

Hộp 3

vụ vi

Hộp 4


vụ vi

Hộp 5

t qu gi i quy t tr nh h p ủ t ng qu

Hộp 6

ph t sinh theo

trong ph p luật

ng do

ng ớ

n th k



r theo N F

uy tr nh gi i quy t tr nh h p

n ớ

ơ h phụ tr n m 2016

qu n l t n m 2003 - 2016

theo qu

gi t 1994 – 2014

gi N F

u t theo VF

4

z

v

ut

t 1994 – 2014


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... 1
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ 2
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... 3
DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................ 4
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ............................................................................................. 4
MỤC LỤC .................................................................................................................. 5
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 7
Chư ng 1 - TỔNG QUAN VỀ TRANH CHẤP VÀ GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP ĐẦU TƯ QUỐC TẾ GIỮA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀ NHÀ
NƯỚC TIẾP NHẬN ĐẦU TƯ ............................................................................... 14

1.1.

Tranh ch p

u t qu

t ............................................................................14

1.1.1.

h i ni m .....................................................................................................14

1.1.2.



1.1.3.
1.2.
1.2.1.
1.2.2.
1.3.
1.3.1.

i m ......................................................................................................21

Ph n loại .......................................................................................................22
i i quy t tr nh h p

u t qu


t ...........................................................28

ph t tri n ủ gi i quy t tr nh h p
Ph ơng th

gi i quy t tr nh h p

ơ h quy t tr nh h p
ng ớ

u t qu

u t qu

u t qu

t ................................28

t .......................................31

t ti u i u ........................................36

..........................................................................................36

1.3.2.

Hi p ịnh th ơng mại t do

N F


1.3.3.

Hi p ịnh th ơng mại t do

-Vi t N m

..........................................39
VF

.................................45

Chư ng 2 - QUY ĐỊNH VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP ĐẦU TƯ QUỐC
TẾ THEO HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO EU – VIỆT NAM ................. 54
2.1.

Phạm vi gi i quy t tr nh h p ......................................................................54

2.1.1.

Theo hủ th .................................................................................................54

5

z


2.1.2.

Theo vụ vi .................................................................................................55


2.2.

Ph ơng th

gi i quy t tr nh h p phi t i ph n ..........................................55

2.2.1.

m ph n .....................................................................................................55

2.2.2.

Hò gi i ........................................................................................................58

2.3.

Ph ơng th

gi i quy t tr nh h p t i ph n .................................................64

2.3.1.

ơ qu n gi i quy t tr nh h p .....................................................................64

2.3.2.

uy tr nh gi i quy t tr nh h p ...................................................................76

Chư ng 3 – MỘT SỐ KHUYẾN NGHỊ ĐỐI VỚI VIỆT NAM TRONG GIẢI
QUYẾT TRANH CHẤP ĐẦU TƯ QUỐC TẾ THEO HIỆP ĐỊNH THƯƠNG

MẠI TỰ DO EU – VIỆT NAM .............................................................................. 96
3.1.

ơ h i v th h th

3.1.1.

nh h nh

3.1.2.

ơ h i .........................................................................................................100

3.1.3.

h h th

3.2.

i với Vi t N m .......................................................96

u t v tr nh h p

u t qu

t tại Vi t N m .......................96

..................................................................................................104

Nh ng gi i ph p nhằm th h ng ơ h gi i quy t tr nh h p


u t qu

t tại Vi t N m ...........................................................................................109
3.2.1.

rong qu tr nh ho n thi n h th ng ph p luật ..........................................109

3.2.2.

rong ho n thi n ơ h ph i h p gi i quy t tr nh h p

u t ................111

KẾT LUẬN ............................................................................................................ 119
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 121

6

z


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu.
rong

i

tri n thị tr
nhi u qu

nhập

nh h i nhập v to n

ng k u g i thu h t
gi



h

i tl

u ho mạnh m nh hi n n y nhu

u t n ớ ngo i tr th nh m i qu n t m ủ

qu

gi

th ơng mại th giới

ng ph t tri n nh Vi t N m Với vi
v k k t th nh

qu n tr ng với nhi u n n kinh t lớn tr n th giới hoạt
N m

ớ ph t tri n


s li u th ng k



2017 t ng v n

ng k

NN l 25 48 t
20/9/2017

ng k v s l



ng s i

ng v d

o n

theo. i u này m t mặt
kh
ph

ng

nh


tạp v

với t ng v n

hoặ Hi p ịnh

kh n ng ti p tụ t ng tr
u t qu

ng ngh

ki n

i nh

u t n ớ ngo i

u n m

ph n ủ nh
n ng y

ng k 310 19 t
ng di n r

rong s

tr nh

với vi


nh

trong s
ng so với nh
ng
i th

i t

y

nh ng

m k t v vi

h p

u t n ớ ngo i v nh n ớ ti p

nh n ớ Vi t N m h p nhận kh n ng ị kh i
r n th

t

h trong 5 n m v

tr th nh ị ơn ủ nhi u vụ tr nh h p do nh

ki n v ph i


heo

Hi p ịnh th ơng mại t do

u t song ph ơng Vi t N m

ut

o, k l

ut

ng trong nh ng n m ti p

t ph t sinh

u t n ớ ngo i th ng qu

nhận

hu

Vi t

ng g p kh ng nhỏ v o s ph t tri n n n kinh t , song mặt

thuận ơ h gi i quy t tr nh h p gi

n ị


t

u t v o Vi t N m Nh ng on s

xu h ớng gi t ng trong th i gi n g n

thu h t nh

n ớ l

n

ut

u t n ớ ngo i v nh n ớ Vi t N m l loại tr nh h p ặ
ng

n vụ vi

d

u t n ớ ngo i tại Vi t N m

ng kéo theo nh ng tr nh h p

h p gi

u t qu


ng kỳ n m 2016 T nh

gi v v ng l nh th

k tr n ho th y t nh h nh hoạt
v

ng

p mới t ng th m v g p v n mu
n òn hi u l

gi

hi p ịnh

u t n ớ ngo i t nh hung trong 9 th ng

24 199 d

n t 126 qu

ng

ng và quy m

t ng 34 3% so với

n ớ


u ph t

gi i quy t

qu Vi t N m

u t n ớ ngo i kh i ki n v
rong nh ng tr

ng h p n y Nh

u t n ớ ngo i n u kh ng kh ng

s

th h nghi với ơ h gi i quy t tr nh h p vi n
ng kho n ti n kh ng l

7

z

ho nh

ut l

huẩn ị
nh thu

i u ho n to n


th


x yr

i u n y ho th y vi

h p

u t qu

t l

i u

nghi n
n thi t

u huy n s u v
Vi t N m

th

ơ h gi i quy t tr nh
hủ

ng ng ph khi x y

r tr nh h p

V n

n y

t h

x

ph ơng

ng tr n n

ti n


m ph n

i t

y Vi t N m

v

ng

hi p ịnh th ơng mại t do song ph ơng v

i u kho n v gi i quy t tr nh h p gi

v nh n ớ ti p nhận

ut

p thi t khi th i gi n g n

ut

h

nh

qu n t m nh m t

n ạnh nh ng h nh s h u

u t n ớ ngo i
m k t qu n tr ng v

i. N i l n trong s

l Hi p ịnh th ơng

mại t do Vi t N m – EU (EVFTA). EVFTA là hi p ịnh th ơng mại t do th h
mới gi

Vi t N m v 28 n ớ th nh vi n i n minh

nh ng

it


huy n gi

y l m t ―F

t ng k k t với m t n ớ

ng ph t tri n‖. Vi

v ph t tri n n m 1995 v Hi p ịnh

n ph i n i th m rằng Vi t N m h
lại v ph



N

ph n F

ho n t t

với h i

h i

n

m ph n k k t VF

ng vòng


k k tF

rong
h p

ut

t

qu

gi trong khu v

ng với ing pore hi n

u ti n t ng y 08/10/2012, tr i qu m
n m ng y 01/12/2015, hai bên

n ng y 01/02/2016 to n v n hi p ịnh
mặt ho n to n mới v

ơ qu n gi i quy t tr nh h p
Nh nh ng g

ị ơ h kh ng

o

kỳ v ng


m t

ủ ―

h

ịnh

i h nh ơ qu n

n

it

ủ Hi p ịnh Vi t N m

8

z

i

vòng

h nh th

k k tv

y l m t h th ng gi i quy t tr nh


n‖ minh ạ h hơn với s th m gi

lập‖

m

n thủ tụ gi i quy t tr nh h p so với

ph

huy n nghi p

ng

ơ h gi i quy t tr nh

u t h y hi p ịnh th ơng mại t do m Vi t N m

h p ―nh m h nh tò

u ti n

ng

nh ng hi p ịnh
huẩn tr ớ

gi


ndonesi

ho th y m t

EVFTA

với

to n di n n m 2012.

m ph n F

m ph n

m ph n v

h pt

ng l m t trong nh ng qu

m ph n di n r li n tụ trong hơn
k t th

it

l m t

n s u Hi p ịnh khung v

Vi t N m

l ysi v

heo nhận

y th m v ng v to n di n nh t m

ớ ph t tri n mới trong qu n h th ơng mại ủ h i

ng

- m t trong

th ơng mại lớn nh t ủ Vi t N m trong nh ng n m qu

ịnh ủ

h pt

h u Âu

ng quy n v
th

thẩm ph n
tr ng
ị kh i ki n


i nh


ut

lập r

n t 28 qu
i Hi p ịnh.

gi th nh vi n ủ EU tr ớ
th n i

phá trong gi i quy t tr nh h p
l do k tr n vi

ut

nghi n

ò

y l m t th nghi m
i với h i

u



ut

huy n i t


u m ng t nh

t

n

t i ―Giải quyết tranh chấp giữa nhà đầu

tư nước ngoài và nhà nước tiếp nhận đầu tư theo Hiệp định thương mại tự do
Việt Nam – EU‖ nhằm nghi n
nh

ng v v n

u t n ớ ngo i v nh n ớ ti p nhận
ng

gi i quy t tr nh h p gi

ut

tr n ơ s to n v n hi p ịnh

v so s nh với nh ng ơ h gi i quy t tr nh h p t ơng t hi n

r t r nh ng l u
nh

uk l


n thi t ho Vi t N m trong vi

t

gi i quy t tr nh h p với

u t n ớ ngo i

2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu tổng quát
Nghi n

u quy ịnh gi i quy t tr nh h p gi

n ớ ti p nhận
nh ng l u

nh

u t n ớ ngo i v Nh

u t theo Hi p ịnh th ơng mại t do Vi t N m – EU và rút ra

n thi t ho Vi t N m trong vi

gi i quy t tr nh h p với nh

ut

n ớ ngo i

2.2. Mục tiêu cụ thể
m rõ nh ng v n

-

v Nh n ớ ti p nhận
ập trung nghi n

-

l luận gi i quy t tr nh h p gi

-

n k t th
nh gi v

u t qu
-

u t n ớ ngo i

ut
u quy ịnh gi i quy t tr nh h p gi

ngo i v Nh n ớ ti p nhận
h i

nh


nh

u t theo EVFTA (to n v n

ut n ớ
ng

s u khi

m ph n).
ơ h tr n ơ s so s nh với nh ng ơ h gi i quy t tr nh h p

t t ơng t kh

nh gi t nh h nh

th h ơ h i v th h th

u t tại Vi t N m ặ
ủ Vi t N m

i t ủ

nh

ut

v phân

i với ơ h gi i quy t tr nh h p ủ Hi p


ịnh th ơng mại t do Vi t N m – EU.
-

r nh ng ki n nghị ho Vi t N m trong vi

Hi p ịnh th ơng mại t do Vi t N m – EU.

9

z

gi i quy t tr nh h p theo


3. Tính mới và những đóng góp của đề tài
nh mới ủ

t i

th hi n qu

l gi i quy t tr nh gi

nh

h nh t nh mới ủ

gi i quy t tr nh h p theo ph ơng th


ịnh th ơng mại t do tr ớ
tr
r

thẩm

F

th h mới gi

h nh th

hi p ịnh

ng

t i

th
l m t

l hi p ịnh

phạm vi

o nh t ủ Vi t N m t tr ớ tới n y Ng y

k t th

m ph n v


n ng y 1/2/2016 v n

n

ng

h

u trong vòng hơn m t n m
l m rõ quy ịnh v gi i quy t tr nh gi

t n ớ ngo i v Nh n ớ ti p nhận
mk t

òn

n th n VF

Nh vậy t nh t th i i m hi p ịnh

ng g p v o vi

quy t tr nh h p

VF

ng

m theo PP h


n ạnh

mk t

ng với nh ng hi p

h ng h vậy

Vi t N m v 28 n ớ th nh vi n

01/12/2015 VF
th i gi n nghi n

hi u l

ng ớ

m k t r ng v m

ut

ơ qu n gi i quy t tr nh h p th

i với ph n quy t tr ng t i v n

xem xét theo i u 50 ủ

u


PP v n trung th nh với

tr ng t i t ơng

, với VF

th nh lập s u khi Hi p ịnh
ơ h ph

ng nghi n

u t n ớ ngo i v Nh n ớ ti p nhận

theo Hi p ịnh th ơng mại t do Vi t N m – EU. N u nh
vi

it

u t theo EVFTA

u t tại Vi t N m t

nh

nh gi th

r ki n nghị

u


trạng gi i

n thi t th

hi n

r và th h ng với ơ h gi i quy t tr nh h p mới.

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
-

it

ng nghi n

u:

ngo i v Nh n ớ ti p nhận
-

Phạm vi nghi n

uy ịnh v gi i quy t tr nh gi

ut n ớ

u t theo EVFTA.

u: Nghi n


u nh ng quy ịnh v gi i quy t tr nh h p

t trong phạm vi Hi p ịnh th ơng mại t do Vi t N m –
li n qu n

nh

n gi i quy t tr nh h p

u t theo

ịnh th ơng mại t do kh
v mặt th i gi n t n m 1965 ho

P
nn yv

trong th i gi n tới
5. Tình hình nghiên cứu

10

z

PP

ng ớ
F

u


v m t s quy ịnh
1965 v

Hi p

… Phạm vi nghi n

r nh ng ki n nghị

n th

u
hi n


nh gi t ng qu n v
nghi n

uv v n

ti p nhận

ng tr nh nghi n

gi i quy t tr nh h p gi

ut

th


hi n

nh

li n qu n nhi u

i vi t

u t n ớ ngo i v Nh n ớ
hung v

ng ớ

iv om ts

i u

h y Hi p ịnh h ơng

(NAFTA)…

i với t i li u n ớ ngo i m t s
-

nh

nh ng v n

ớ v Hi p ịnh i n h nh hi n

mại t do

u

ng tr nh nghi n

u nh :

UNCTAD (2010), Dispute settlement investor-state, UNCTAD Series on issues

in international investment agreement, United Nations, New York and Geneva.
-

Organization for Economic Co-operation and Development (OECD) (2012),

Public Consultation: Investor-State Dispute Settlement, Investment Division,
Directorate for Financial and Enterprise Affairs, Paris, France.
-

UNCTAD (2014), Investor- state disputes: prevention and alternatives to

arbitration II, UNCTAD Series on International Investment Policies for
Development, United Nations, New York and Geneve.
-

N. Jansen Calamita (2016), The 5th Asia Pacific ADR Conference: The
urope n

nion’s nvestment ri un l ystem nd xisting nstruments of the


Regime, Seoul, Korea, 13 October 2016.
-

éline

évesque

2016

― he

urope n

ommission Propos l for

investment court system: Out with the old in with the new‖

n

nvestor-State

Arbitration series no.10, August 2016.
i với t i li u Vi t N m nghi n
t n ớ ngo i v Nh n ớ ti p nhận
nghi n
-

u v gi i quy t tr nh h p

ỗ Ho ng


-

ut

tr nh h p

u t qu

t gi

nh

u

song hủ y u tập trung v o vi

u t theo

ng 2008 ― ơ h v th

rung t m gi i quy t
ph p luật

u v tr nh h p
ng ớ

nh :

ti n gi i quy t tr nh h p


u t qu

t

ut



”, ạp h Nh n ớ v

4 tr 70

Ho ng h

ng i th ơng v

i n 2012 ― iới thi u hung v
u t n ớ ngo i hủ y u

kinh tế có yếu tố nước ngồi tại Việt Nam NX

11

z

ơ h gi i quy t tr nh h p

Vi t N m‖ Giải quyết tranh chấp
h nh trị qu


gi


hị h y H ơng 2002 ―V

-

ơ h gi i quy t tr nh h p th ng qu

tr ng t i trong hi p ịnh th ơng mại Vi t –

”, tạp h

ho h

on

ng

Ph p l s 6 .

Ph n H ng Nguy n 2012 Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong lĩnh vực

-

đầu tư trực tiếp nước ngoài bằng trọng tài tại Việt Nam
Khoa uật

ại h


u

ơng h nh

-

u

nh 2015 Giải quyết tranh chấp giữa Nhà nước với nhà đầu
uận v n thạ s

uật h

ho

uật

ại

gi H N i

Ngo i r

m ts

i

quy t tr nh h p gi


nh

ng g p nh ng
th

uật h ,

gi H N i

tư nước ngoài theo cơ chế của ICSID
h

uận v n thạ s

o

ập qu n i m ủ

huy n gi v

u t n ớ ngo i v nh n ớ ti p nhận

i nh n to n di n hơn v

ơ h n y

ơ h gi i
ut

ng


ng nh nh ng lo ngại th h

i với Vi t N m khi tham gia.

6. Nội dung và phư ng pháp nghiên cứu
6.1. Nội dung nghiên cứu
Nh ng v n

-

l luận hung v gi i quy t tr nh h p gi

ngo i v Nh n ớ ti p nhận

u t trong ph p luật qu

uy ịnh v gi i quy t tr nh h p gi

nhận

ut n ớ

t v ph p luật qu

gi

u t n ớ ngo i v Nh n ớ ti p

u t theo VF

nh h nh

-

nh

nh

u t v gi i quy t tr nh h p

u t gi

nh

u t n ớ ngo i v

Nh n ớ Vi t N m.
ih

-

kinh nghi m ho Vi t N m trong gi i quy t tr nh h p

ut

6.2. Phư ng pháp nghiên cứu
t i s dụng

ph ơng ph p nghi n


u chung nh th ng k

t ng h p

t i òn s dụng m t s ph ơng ph p th

ng

v

u luật h

l m rõ s kh

nghi n

nh ph ơng ph p so s nh

h gi i quy t tr nh h p ủ
pháp phân tích
l m s ng tỏ

nh luận n l

VF


với
i t


quy ịnh v gi i quy t tr nh h p

7. Kết cấu đề tài

12

z

p dụng trong l nh

i u ớ hi p ịnh kh
ph n quy t tr ng t i

ph n t h
i t gi

ơ

h y ph ơng

u t tr ớ


Ngo i
k t

in i
u th nh

h ơng 1:

gi

nh

u

t luận Phụ lụ v

t i

h ơng:

ng qu n v tr nh h p v gi i quy t tr nh h p

u t n ớ ngo i v n ớ ti p nhận

h ơng 2:

nh mụ t i li u th m kh o

uy ịnh v

u t qu

t

ut

ơ h gi i quy t tr nh h p


u t qu

t theo Hi p

ịnh th ơng mại t do EU – Vi t N m
h ơng 3: V n

th

Hi p ịnh th ơng mại t do

thi ơ h gi i quy t tr nh h p
– Vi t N m.

13

z

u t qu

t theo


Chư ng 1 - TỔNG QUAN VỀ TRANH CHẤP VÀ GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP ĐẦU TƯ QUỐC TẾ GIỮA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀ NHÀ
NƯỚC TIẾP NHẬN ĐẦU TƯ
Tranh chấp đầu tư quốc tế

1.1.


1.1.1. Khái niệm
1.1.1.1. Khái niệm đầu tư qu c tế
ới g
l

kinh t ― u t ‖

nh n nhận l hoạt

ng s dụng

ngu n

hi n ại nhằm em lại ho n n kinh t x h i nh ng k t qu trong t ơng l i lớn

hơn

ngu n l

ut

s dụng

hoặ t i s n v h nh nh

h u t i s n kh

th

ut


nh quy n th

nh quy n th m dò kh i th
ới g

ph p l

là ỏ v n qu

t

n th n

nh m y

m

h ng nh ng th

ph n tr i phi u
h y

quy n

quy n v s

gi trị v mặt kinh t

s dụng t i nguy n thi n nhi n.


theo t

i n ph p l “Black’s Law Dictionary”, ― u t ‖

ng s n hoặ t i s n kh

ng ớ

i nh

quy t th ơng mại

ằng s

h p

t

ngu n v n

ằng s ng h ph t minh nh n hi u h ng

quy t k thuật uy t n kinh do nh

các do nh nghi p òn

rong

[13, 16-17]


th l nh ng t i s n h u h nh nh ti n v n

thi t ị h ng h
h

ạt k t qu

nhằm tạo r do nh thu [42, 2420].

kh ng ịnh ngh

m t

h ụ th v

ut ,b il

theo m t s ph n quy t tr ng t i, Công ớ ―kh ng ph i xem xét nhi u v thuật ng
ut v
k r nh ng

tho thuận ủ
t

gi i quy t vụ vi
IIAs l m ơ s

ơng s v v n


ng

th hoặ kh ng th

h i

ng tr ng t i th

n y kh ng nhằm tr l i

li t

r xét x tại trung t m‖ [23]

ng s

u hỏi ―

s với
ph i

theo hi p ịnh kh ng ‖ V nh trong vụ

n

v o ịnh ngh

u t gi n ti p

ngu n kh


hi

u t trong

r elon

th kh ng

z

ịnh ngh
oh

r tion ph n quy t ủ
oh

J

ụ th ph n quy t ủ H i

gi m

p so với quy n kh i ki n ủ qu

14

hỗ vi

u t kh ng ‖ m là ―


ng tr ng t i ho rằng: quy n kh i ki n ủ qu
h l quy n th

n

gi i th h thuật ng n y

t i m qu n tr ng gi

ho th y vi

n y trong

gi m

ng m ng qu

tị h

ng ty m ng qu


tị h

il

t

nguy ơ gặp kh kh n hơn


hi n v o th i i m khi quy n
t ‖ trong

F

h y

n

sv

phạm vi i u h nh v hoạt

ng th i quy n th

p n y h xu t

u kh ng òn t n tại [61]. Vi

ịnh ngh ― u

ng qu n tr ng

ng

ut
n

ịnh ngh


n ys x

ủ Hi p ịnh hi ph i

h nh h nh s h

ut

x

ịnh v n

u ti n ủ gi i quy t tr nh h p: vi

thu

phạm vi

oh



il

n ạnh

ịnh ngh

i u kho n vận


― ut ‖

ng nhằm

ỏ v n ủ nh

ủ Hi p ịnh h y kh ng v

ịnh

ph i l nh

ut

ut

quy n

kh i ki n h y kh ng
n th n vi

ịnh ngh

m r ng hơn v

h‖

ut


o qu t

o g m vi

gi

ti t hơn

nhi u

r ớ

y ủ hơn qu vi
ng ặt r

u t ―ph i

rgentin v

n d )

u

hi n theo d

t

i với ― u t ‖,

h p nhận tại qu


th

hi n theo ph p luật ủ qu

m tm

o hơn m t s

ph n loại‖ ủ qu

l ysi ph duy t

o h theo Hi p ịnh li n

ut

ut
‖ (

ặt r rằng
ut

gi
u t ph i

ụ th theo

ruslin kh i ki n Malaysia, H i


yl

h nh phủ gi

gi

gi ti p nhận

h i thẩm quy n với l dohoạt

n

quy n v l i

nh ng ịnh ngh n y tr n n hi

uy t ịnh tr ng t i ng y 27/11/2000 trong vụ
ng tr ng t i

h

li t k m t d nh s h g m nh ng h nh th
i u ki n

ph duy t‖ hoặ ―

ut

di n gi i m t


ỏ v n ằng m i loại t i s n k

– ril nk n m 1963 .

M ts



huy n m nh theo h ớng

thuật ng n y

ng nhận l m m r ng kh i ni m

gia



di n gi i d ới dạng li t k d nh s h nh ng loại h nh

ụ th hơn l theo h ớng
ơn gi n: ―

― ut ‖

ng

u t kh ng

i u ki n ti n quy t

l ysi v

th
ut

i n minh kinh t

Belgo - uxem urg n m 1979 [60].
u k k t

s

qu

gi m t mặt m r ng kh i ni m

ng giới hạn h nh kh i ni m n y Xu t ph t t m i lo s
H i
BIT

ng tr ng t i các qu

gi

J m i

th

loại ỏ ớt m t s loại h nh


hạn h kh n ng phát sinh tr nh h p

tới rung t m

u t song m t mặt
ị kh i ki n l n
u t trong

i n h nh nh th ng qu th ng

o

kh ớ t thẩm quy n ủ tr ng t i trung t m n y

15

z


i với nh ng tr nh h p ph t sinh tr

ti p t

ngu n t i ngu n thi n nhi n kh

h ng

ng y 08/05/1974) [60] V n
i t


n l

i u kho n n y
th

u t li n qu n tới kho ng s n hoặ
o ủ J m i

n y kh quen thu

i u kho n kh ớ t l i

ng

i u kho n n y ho phép Nh n ớ ti p nhận

gi th

h y ủ Nh n ớ ti p nhận

h u ủ nh ng

i thủ ngoại qu

rong nh ng

h ơng 11 ủ N F
ut

ng ty thu


( uy t ịnh v vi

ng g p
ph n

ph n trong m t
ng

n y ( uy t ịnh sơ

u t qu

t
s

ng k v o vi

ng tr ng t i

g p ph n ho n thi n v l p
th k

n nh :

ph t tri n kinh t

m t qu

gi


); vi

ng
tl it

v thẩm quy n ng y 8/12/1998 ủ

ịnh ngh ― u t ‖ trong

ng

gi

lập

u

i với gi trị
ng

);
th

th

n m gi

oi l x


th tr th nh kh i ki n v nh ng thi t hại
ng ty do nh ng h nh s h

ut

ủ m t qu

i thẩm quy n ng y 24/5/1999 ủ

( uy t ịnh tr ng t i ng y 21/2/1997 ủ
th k

quy n s

h nh nh ng quy t ịnh ủ H i

g p v n v o m t ph p nh n trong n ớ
ts

ng ty thu

ph t tri n ịnh ngh ― u t ‖ ph h p với s

ng ty trong n ớ

ph n ủ m nh trong m t
h nh th

thu h p kh i ni m


u t hoặ nh ng

y nh ng kho ng tr ng thi u hụt trong
l kho n v y n u n

. ụ

quy n s h u ủ m t qu

ng tr ng t i trong qu tr nh gi i quy t tr nh h p

ng

ủ Ho

ớ ph t tri n n y kh ng th phủ nhận rằng H i

ng ph t tri n ủ qu n h

t n n

trong

[46].

ng g p kh ng nhỏ trong vi
vận

rung t m


h deni l-of-benefits provision

ghi nhận trong i u 1113

u t nhằm gạt ỏ quy n l i ủ nh ng

n

n

ng ty

u t th ng qu
o h theo

)...
Hi p ịnh m Vi t N m th m gi g n

y

n nh :
Điều 9.1 Mục A Chương 9, Hiệp định TPP
… “Đầu tư là toàn bộ tài sản do một nhà đầu tư trực tiếp hay gián tiếp
sở hữu và quản lý mang đặc điểm của một khoản đầu tư, bao gồm những
đặc điểm theo đúng cam kết về vốn hoặc nguồn vốn khác, đặc điểm về

16

z



mức doanh thu hay lợi nhuận kỳ vọng hoặc khả năng chấp nhận rủi
ro. Các hình thức đầu tư bao gồm:
(a) doanh nghiệp;
(b) cổ phần, cổ phiếu và các dạng góp vốn tham gia vào doanh nghiệp;
(c) trái phiếu, tín phiếu, các công cụ nợ khác và các khoản vay; 2, 3
(d) các hợp đồng tương lai, quyền chọn và các hợp đồng phái sinh khác;
(e) đầu tư theo hình thức chìa khóa trao tay, xây dựng, quản lý, sản xuất,
nhượng quyền, chia sẻ doanh thu và các hợp đồng khác;
(f) quyền sở hữu trí tuệ;
(g) giấy chứng nhận, ủy quyền, giấy phép và các quyền tương tự theo quy
định của luật pháp của Bên tham gia Hiệp định; 4 và
(h) tài sản hữu hình hoặc vơ hình, tài sản di động hoặc bất động và
quyền tài sản liên quan bao gồm cho thuê, thế chấp, cầm cố và bảo lãnh.
Tuy nhiên, khoản đầu tư không bao gồm các quyết định hay phán quyết
tư pháp hay hành chính.”
Điểm p Khoản 4 Điều 1 Chương I Phần Chương 8, Hiệp định EVFTA:
… ―(p) “Đầu tư” là bất kỳ loại tài sản nào do các nhà đầu tư của một
Bên đang hoạt động trong lãnh thổ của Bên kia trực tiếp hay gián tiếp sở
hữu và quản lý mà mang đặc điểm của một hoạt động đầu tư, bao gồm
những đặc điểm như có cam kết về vốn hoặc nguồn lực khác, kỳ vọng về
mức doanh thu hay lợi nhuận, việc chịu trách nhiệm với các rủi ro và
được thực hiện trong thời hạn nhất định. Các hình thức đầu tư có thể
bao gồm:
(i)

tài sản hữu hình hoặc vơ hình, tài sản di động hoặc bất động cũng

như các quyền khác có liên quan đến các tài sản như tài sản cho thuê,
thế chấp, cầm cố và bảo lãnh;

(ii) doanh nghiệp, cổ phần, cổ phiếu và các hình thức góp vốn khác vào
một doanh nghiệp, kể cả các quyền phát sinh tương ứng;

17

z


(iii) trái phiếu, tín phiếu, các khoản vay và các công cụ nợ khác, kể cả
các quyền phát sinh tương ứng;
(iv) chìa khóa trao tay, xây dựng, quản lý, sản xuất, nhượng quyền,
chia sẻ doanh thu và các hợp đồng tương tự khác;
(v)

quyền yêu cầu trả tiền hoặc tài sản khác hoặc quyền yêu cầu phải

thực hiện hợp đồng có giá trị kinh tế;
(vi) Nhằm giải thích rõ hơn, “quyền yêu cầu trả tiền” không bao gồm
các quyền yêu cầu thanh toán tiền chỉ phát sinh từ các hợp đồng bán
hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ thực hiện bởi một thể nhân hoặc pháp
nhân trên lãnh thổ của một Bên cho một thể nhân hoặc pháp nhân trên
lãnh thổ của Bên kia, hoặc phát sinh từ hoạt động cấp vốn của hợp đồng
này nhưng không phải là khoản vay theo quy định tại điểm (iii), hoặc bất
kỳ lệnh, quyết định hoặc phán quyết của tòa án liên quan.
(vii) quyền sở hữu trí tuệ quy định tại Chương Y của Hiệp định này [Sở
hữu trí tuệ] và danh tiếng; doanh thu được giữ lại để đầu tư phải được
xem như là các khoản đầu tư và bất kỳ việc thay đổi hình thức đầu tư
hoặc tái đầu tư tài sản khơng làm ảnh hưởng đến tính chất như một
khoản đầu tư của các tài sản này.”
tr n nh ng ti u h kh

-

n

quy n ki m so t

-

n

v o khu v

khu v

Nh n ớ

nh u ― u t ‖
ut :

u t tr

ti p nhận v n:

th
ti p v

ph n loại nh s u:
u t gi n ti p

u t v o khu v


t nh n v

-

n

v o l nh v :

u t t i h nh

-

n

v o mụ

u t : heo hi u ng ng H hoặ theo hi u d

-

n

v o ngu n v n:

h

Nh vậy ― u t qu

u t trong n ớ v


v o s th y

i ủ

Theo kho n 5 i u 3 uật

h ng

t ‖ m kh i ni m n y th y

n h t

qu n h kinh t qu

u t 2014

18

z

u t ph t tri n ..

u t n ớ ngo i

t ‖ l m t ph n trong ― u t ‖

ịnh v duy nh t ủ ― u t qu
thu


u t th ơng mại

quy ịnh:

ut v o

V

u t qu

t

kh i ni m

i theo th i gi n t y

t [29, 44].


“Đầu tư kinh doanh là việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư để thực hiện hoạt
động kinh doanh thông qua việc thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư góp
vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình
thức hợp đồng hoặc thực hiện dự án đầu tư”.
Trong pháp luật

ut

ủ Vi t N m hi n h nh

khơng có quy ịnh ụ th v ― u t qu


t ‖

s kh ng ặt r kh i ni m ― u t qu
V mặt
qu

gi

― u t n ớ ngo i‖

t 2014 kh ng
Vi t N m

u t n ớ ngo i

-

Nh

u t Vi t N m
nh di n qu

u t nhằm

ng

r n

nh di n


Trong uật

h ph n i t ―nh

u
ut

u t n ớ ngo i theo ph p luật

v n r n ớ ngo i

t ― u t qu

lại l i

t ‖

h ho

th hi n qu qu

i n giới qu

gi

u t th ng th

o
ng


nh n nhận l m t qu tr nh, trong

gi n y s ng qu

gi kh

n th m gi

―trong n ớ ‖ v ―n ớ ngo i‖ m l t nh

h nh

quy ịnh ― u t ‖

v n v o Vi t N m v

s di huy n v n t qu

qu

h y

th hi n d ới h i h nh th :

Nh

ng n y

vi


ph n i t với y u t trong n ớ
heo

u t 2014

ng ớ

s dụng t ơng

u t n ớ ngo i‖

-

r n

h d ng

r kh i ni m ― u t n ớ ngo i‖ m

trong n ớ ‖ v ―nh

uật

n th n trong

t ‖m

n h t h i kh i ni m n y


ng nh

qu

v

ơ

n

nh ng ph n t h k tr n

th

nh h t qu

u t v vi
u t qu

li t k trong

hi n

d

n

n y s kh ng ặt r v n
gi


tị h ủ nh

th

t

t trong thuật

dị h huy n dòng v n
ng

o g m nh ng loại

s

ịnh ngh

v ― u t qu

t ‖ nh s u:

―Đầu tư quốc tế là việc nhà đầu tư chuyển vốn hoặc bất kỳ hình thức giá trị nào
khác từ nước này sang nước khác để tiến hành hoạt động đầu tư nhằm mục đích lợi
nhuận hoặc mục đích phi lợi nhuận.‖
1.1.1.2.
heo t

Khái niệm tranh chấp đầu tư qu c tế
i n ph p l “Black’s Law Dictionary”, tr nh h p


ng h y m u thu n v quy n l i h y
m t trong

y u

u

òi hỏi gi

g y r m t vụ ki n ụ th [42, 1423].

19

z

hi u l s

h i hủ th



t
i t


t qu n i m kh

ho rằng: ―Tranh chấp là sự bất đồng, sự xung đột về

quyền lợi, về quan điểm giữa người này với người khác, giữa nhóm người này với

nhóm người khác, giữa doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác‖ [19].
m t loại tr nh h p ặ th trong l nh v
m ng nh ng ặ

i m ơ

ut

―tr nh h p

ut ‖

ng

n ủ m t loại tr nh h p ph p l theo nh ng ịnh

ngh n u tr n
ụ th hơn theo khoản 1

điều 1 chư ng 4 của Hiệp đ nh thư ng mại tự

do Việt Nam - Hoa Kỳ (BTA)

quy ịnh:

―Tranh chấp đầu tư là tranh chấp giữa một bên và công dân hoặc cơng
ty của bên kia phát sinh từ hoặc có liên quan đến một chấp thuận đầu tư,
một thỏa thuận đầu tư hoặc sự vi phạm bất kỳ quyền nào được quy định,
thiết lập hoặc thừa nhận tại Chương IV Hiệp định, các phụ lục và các
thư trao đổi có liên quan đến vấn đề đầu tư”.

ặ d kh ng tr

ti p ịnh ngh

tuy nhi n trong kho n 1

i u 25 ủ

kh i ni m v ―tr nh h p
ng ớ

u t qu

t ‖

quy ịnh: “Th m quyền

của trung tâm dành cho bất kì tranh chấp pháp lý nào phát sinh trực tiếp từ đầu tư,
giữa một quốc gia ký kết (hoặc bất kì bộ phận cấu thành hoặc cơ quan nào của
quốc gia ký kết và được chỉ định ra Trung tâm bởi Quốc gia đó) và cơng dân của
một quốc gia ký kết khác, mà các bên trong tranh chấp này thoả thuận bằng văn
bản là đưa tranh chấp ra trung tâm...” Nh vậy theo i u kho n tr n
rằng: tr nh h p
ng

u t gi

u t qu
m t qu


t l tr nh h p ph p l ph t sinh tr
gi với m t

th th y rằng y u t ―qu
hủ th trong qu n h

ng d n ủ m t qu

t ‖

th hi n t s kh

th hi u
ti p t hoạt

gi kh
i t v qu

[23]
tị h ủ

ut

nh ng ịnh ngh k tr n

th th y tr nh h p

u t qu

t


hi u l

“sự bất đồng, mâu thuẫn về quyền lợi hoặc nghĩa vụ giữa các chủ thể không c ng
quốc tịch phát sinh trực tiếp từ hoạt động đầu tư.”

20

z


1.1.2. Đặc điểm
r nh h p
l v

u t qu

t v

m ng nh ng ặ tr ng ri ng
h nhất

t qu

t Nh ng

th nh lập t

qu


t

ủ qu n h

nh u ủ qu tr nh

qu n l v hoạt
ut

ng nh

g p v n v o do nh nghi p

qu

li n qu n

u t th ng

mu

ph n h y

u t h y th

ut

hi n mu

th l tr nh h p gi


u t với nh u trong qu tr nh g p v n ph n hi l i nhuận hi s rủi

ut h y

ng

p gi y phép

ut

ut h y

phạm vi tr nh h p trong l nh v
ng r t

ng
o

h nh s h u
m

u t

u t l r t r ng v ngu n g

i

Nh vậy


n y sinh tr nh

dạng

n hủ th l nh
nl

th l tr nh h p gi

nv n

i n ph p

h hai hủ th th m gi tr nh h p

t h y nh

n vi

ng

u t với ơ qu n qu n l Nh n ớ li n qu n

với m t

u

th n y sinh

ng ủ do nh nghi p m nh


ti n h nh

ro h y gi nh quy n qu n l hoạt

h p

ti p trong l nh v

th l m u thu n trong

th m gi qu n l hoạt

n s p nhập do nh nghi p

nh

ut

v n

u ph p

ut :

ng m u thu n v mặt quy n l i v ngh vụ

h

ti n h nh


nh ng nh

i m ủ tr nh h p

y l m t tr nh h p ph p l ph t sinh tr

trong nhi u gi i oạn kh
vi

m ng nh ng ặ

u t qu

t kh ng

u t n ớ ngo i h y do nh nghi p

hủ th kh

th l

u t trong n ớ

v n

ơ qu n qu n l thu

heo kho n 5


i u3

ng qu

tị h

t

u t n ớ ngo i

Nh n ớ ti p nhận

uật

u

u t 2014: ―Nhà đầu tư

nước ngoài là tổ chức nước ngoài hoặc cá nhân nước ngoài bỏ vốn để thực hiện
hoạt động đầu tư tại Việt Nam thơng qua hình thức đầu tư trực tiếp”.
nh n y u t ―n ớ ngo i‖
uật qu

th hi n qu qu

h

ut

ụ th theo


tị h 2008: ―Cá nhân nước ngồi là người có quốc tịch nước khác, không

phải quốc tịch Việt Nam”
―t

tị h ủ Nh

i với

i với t

n ớ ngo i‖ trong uật

h

mặ d kh ng

u t tuy nhi n

n

kh i ni m ụ th

theo kho n 26

v

i u 4 uật


do nh nghi p 2014: ―Tổ chức nước ngoài là tổ chức thành lập ở nước ngoài theo
pháp luật nước ngoài”.
u t l do nh nghi p

t
v n

it

ng kh

th tr th nh hủ th

u t n ớ ngo i

21

z

heo kho n 6

ủ tr nh h p

i u3

uật

ut



2014: ―Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi bao gồm doanh nghiệp do nhà đầu
tư nước ngoài thành lập để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam; doanh nghiệp
Việt Nam do nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua lại”.
1.1.3. Phân loại
tr n nh ng ti u h kh
th nh nhi u loại kh

nh u tr nh h p

u t qu

t

th ph n loại

u t qu

t gi

nh u:

h nhất, dựa tr n phạm vi tranh chấp:
r nh h p
m ng h i qu

tị h kh

r nh h p
ph ơng xung
qu


trong qu n h

ph ơng l tr nh h p

u t khu v
qu

tr nh h p

u t qu
ng

l tr nh h p

u t qu

u t gi

tị h kh

t

nh u nh ng

hủ th

ng v quy n v ngh

ng nằm trong khu v


nh ng hủ th m ng qu

hủ th m ng qu

tị h Ho

n h t tr nh h p

ph ơng với s th m gi
nhi n loại tr nh h p
i u h nh

u t gi

t tr n phạm vi khu v

tị h





v thỏ thuận song ph ơng gi

t ơng t với tr nh h p
tị h kh

nh n mạnh qu n h gi


i m t hi p ịnh khu v
qu

nh t ịnh
gi m

ut

exi o nằm trong khu v

n tr nh h p m ng qu

u t khu v

V dụ nh

N h y tr nh h p

n d v

u t khu v

vụ gi

l ysi với hủ th m ng

tị h Philippines hay Singapore thu c khu v
V

t tr n phạm vi


nh u

u t xu t hi n m u thu n h y

hủ th

gi

u t

tị h kh

h i hủ th

nh u

t v quy n l i v ngh vụ trong hoạt

r nh h p

qu

u t song ph ơng l tr nh h p

n ạnh

ut

nh u


uy

hủ th

th

tập qu n qu

t

hủ th m ng qu

tị h

h hai, dựa tr n yếu t ch thể tranh chấp
hủ th l m t ti u h
h

u t qu

t

o g m: nh

ph n loại tr nh h p
u t v nh n ớ

u t qu
hủ th


Tranh chấp đầu tư giữa những chủ thể là nhà đầu tư

22

z

t


hủ th
i t

ủ qu n


r nh h p m m t

-

ỏv n
ng

th
ut

n l nh

hi n hoạt
với m t


ng

h

u t tại m t n ớ kh

n l nh

r nh h p m m t

-

u t n ớ ngo i t

nh n n ớ ngo i

v th m gi qu n l hoạt

u t n ớ s tại

n l do nh nghi p

nghi p li n do nh do nh nghi p 100% v n

v n

u t n ớ ngo i do nh

u t n ớ ngo i với m t


n l nh

u t n ớ s tại
r nh h p gi

-

nh

l h i do nh nghi p

u t n ớ ngo i với nh u

v n

u t n ớ ngo i m t

u t n ớ ngo i với nh u; hoặ gi

n l do nh nghi p

tr nh h p n y l
ng th ơng mại

k k t v th

hi n h p

n


ng h p t

v mu lại do nh nghi p; h p
ng

hi n hoạt

ng

-

r nh h p

kinh do nh; h p

h i nhập nh hi n n y

do nh nghi p

tạp kh ph

i n ặ

u t n ớ ngo i thu

thu

khu v


ng l

hủ th



khu v

u t l loại tr nh h p

i t qu

gi trong qu n h qu

quy n mi n tr t ph p v mi n tr

vụ

kh ng ị

gi

ng d n hoặ ph p nh n n o
ơn ki n

i

u t gi

nh


u t qu

t

t

oi l

ị vị ph p l

23

z

hủ th

gi

u h nh



heo h
qu

gi

i t,
ịnh n y

m

ụ th

r xét x tr ớ tị
gi r tịa án, tịa án có

og m

n tr tr

t n i hung
nghi n

s kh ng ị

uy n mi n tr n y òn

ut

u t n ớ ngo i v

gi theo

kh i ki n qu

ph i r l m h ng tr ớ tò

ut


nh n n kinh t

h i hủ th

i với t i s n qu

nh n ại di n ho qu

t u

u t n ớ ngo i

t v nh n ớ ti p nhận

quy n mi n tr t ph p l m t ặ quy n ủ qu

ngh

s p nhập

th m gi qu n

v n

i t trong qu n h t ph p qu

rong phạm vi luận v n n y tr nh h p

nv n u


ut

ng t vi c

hi n vi

i t trong

r nh h p n y ph t sinh gi

i t nh

ơ qu n

ng

u t n ớ ngo i v nh n ớ ti p nhận

kh

l

ng th

ng mu tr i phi u hoặ g p v n

nh

y l loại tr nh h p ph


Nh

n l nh

u t … [14]

u t gi

nh n ớ ti p nhận

th

u t n ớ ngo i

ph t sinh loại tr nh h p n y th

u t ; tr nh h p trong n i

th

v n

m t

tr nh h p th ơng mại xu t ph t t hoạt

l m t hoạt

l hoạt


hủ th tr nh h p

quy n ủ qu

ng h p qu

gi tuy n

gi


×