tai lieu, luan van1 of 98.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
GIẢI PHÓNG TÀU TẠI TÂN CẢNG – CÁT LÁI
NĂM 2018 - 2019
Ngành: KINH TẾ VẬN TẢI BIỂN
Khoa : KINH TẾ VẬN TẢI
GVHD : T.S NGUYỄN VĂN HINH
SVTH : CAO NHỰT DUY
MSSV : 15H1080006
Lớp
: KT16CLCB
TP. Hồ Chí Minh, 9 – 2020
-idocument, khoa luan1 of 98.
tai lieu, luan van2 of 98.
- ii document, khoa luan2 of 98.
tai lieu, luan van3 of 98.
- iii document, khoa luan3 of 98.
tai lieu, luan van4 of 98.
- iv document, khoa luan4 of 98.
tai lieu, luan van5 of 98.
LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn tồn thể
q Thầy Cơ Trường Đại Học Giao
Thơng Vận Tải Tp. HỒ CHÍ MINH đã
tham gia giảng dạy lớp KT16CLCB với
lịng biết ơn sâu sắc và kính trọng.
Em cũng xin bày tỏ lòng biết ơn sâu
sắc đến Thầy Nguyễn Văn Hinh, thầy
đã tận tình hướng dẫn em hoàn thành
luận văn tốt nghiệp này đúng theo
đúng thời gian quy định.
Em cũng xin chân thành cảm ơn sự
giúp đỡ nhiệt tình của các Anh, Chị
trong Trực ban sản suất Tân Cảng Cát Lái đã tạo điều kiện thuận lợi cho
em trong suốt thời gian làm luận văn
tốt nghiệp tại Cảng.
Cuối cùng, em xin chúc tồn thể Q
Thầy, Cơ cùng các Anh Chị trong Tân
Cảng – Cát Lái dồi dào sức khỏe và
gặt hái được nhiều thành công!!!
♦♦♦♦♦♦♦♦♦
-vdocument, khoa luan5 of 98.
tai lieu, luan van6 of 98.
M C L C LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
DANH M C CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................... ix
DANH M C BẢNG ....................................................................................... xi
DANH M C H NH ....................................................................................... xii
MỞ ĐẦU ....................................................................................................... xiv
1. Tính cấp thiết của đề tài .............................................................................. xiv
2. Mục đích của đề tài ...................................................................................... xiv
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .............................................................. xiv
4. Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................. xv
5. Kết cấu của luận văn ..................................................................................... xv
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC GIẢI PHÓNG TÀU
TẠI CẢNG BIỂN ............................................................................................ 1
1.1 Tổng quan về cảng container ....................................................................... 1
1.1.1 Khái niệm cảng biển ....................................................................... 1
1.1.2 Phân loại cảng biển ........................................................................ 2
1.1.3 Chức năng cảng biển ..................................................................... 2
1.1.4 Nhiệm vụ cảng biển ........................................................................ 3
1.2 Hoạt động giải phóng tàu tại cảng biển ...................................................... 3
1.2.1 Khái niệm hoạt động giải phóng tàu ............................................. 3
1.2.2 Nội dung hoạt động giải phóng tàu .............................................. 3
1.2.3 Thành phần tham gia hoạt động giải phóng tàu tại cảng biển ... 4
1.2.4 Quy trình giải phóng tàu tại cảng biển ......................................... 4
1.2.4.1 Các quy định giải phóng tàu tại cảng biển .................................. 4
1.2.4.2 Quy trình tiếp nhận tàu ................................................................ 5
1.2.4.3 Quy trình giải phóng tàu tại cảng ................................................ 7
1.3 Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động giải phóng tàu tại cảng ........................ 12
1.3.1 Sản lượng thông qua .................................................................... 12
1.3.2 Thời gian tàu đỗ tại cảng ............................................................. 13
1.3.3 Năng suất giải phóng tàu ............................................................. 13
1.3.4 Tỷ lệ tàu đúng lịch ........................................................................ 13
- vi document, khoa luan6 of 98.
tai lieu, luan van7 of 98.
1.4 Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động giải phóng tàu ........................... 13
1.4.1 Các yếu tố bên ngoài .................................................................... 13
1.4.2 Các yếu tố bên trong ..................................................................... 15
CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU CẢNG CÁT LÁI – TỔNG CÔNG TY TÂN
CẢNG SÀI GÕN ........................................................................................... 18
2.1 Giởi thiệu Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn ............................................ 18
2.1.1 Q trình hình thành và quá trình phát triển của Tổng Cơng ty
Tân Cảng Sài Gịn ................................................................................. 18
2.1.3 Nghành nghề sản suất kinh doanh của Tổng Cơng ty Tân Cảng
Sài Gịn ................................................................................................... 19
2.1.4 Kết quả sản suất kinh doanh của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài
Gịn năm 2018 – 2019 ............................................................................ 20
2.2 Giới thiệu tổng quan về Cảng Cát Lái – Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài
Gịn ...................................................................................................................... 26
2.2.1 Q trình hình thành và quá trình phát triển của Tân Cảng –
Cát Lái .................................................................................................... 26
2.2.2 Chức năng của Tân Cảng – Cát Lái ........................................... 27
2.2.3 Cơ cấu tổ chức của Tân Cảng – Cát Lái .................................... 27
2.2.3.1 Chức năng, nhiệm vụ các phịng ban ............................................... 27
2.2.3.2 Tình hình nhân lực của Tân Cảng – Cát Lái ....................................... 30
2.2.4 Cơ sở vật chất, kĩ thuật của Tân Cảng – Cát Lái ....................... 31
2.2.5 Những thuân lợi, khó khăn của Tân Cảng – Cát Lái năm 2018
– 2019 .................................................................................................. …33
2.2.5.1 Thuận lợi ............................................................................................. 33
2.2.5.2 Khó khăn ............................................................................................. 34
CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIẢI PHÓNG TÀU
CỦA TÂN CẢNG – CÁT LÁI NĂM 2018 – 2019 ...................................... 35
3.1 Đánh giá chung kết quả hoạt động giải phóng tàu của Tân Cảng – Cát
Lái năm 2018 – 2019.......................................................................................... 35
- vii document, khoa luan7 of 98.
tai lieu, luan van8 of 98.
3.1 Đánh giá kết quả hoạt động giải phóng tàu của Tân Cảng – Cát Lái
năm 2018 – 2019 theo cỡ tàu ............................................................................ 37
3.2 Đánh giá kết quả hoạt động giải phóng tàu của Tân Cảng – Cát Lái
năm 2018 – 2019 theo hãng tàu ........................................................................ 45
3.3 Đánh giá kết quả hoạt động giải phóng tàu của Tân Cảng – Cát Lái
năm 2018 – 2019 theo tháng trong năm .......................................................... 54
3.4 Đánh giá kết quả hoạt động giải phóng tàu của Tân Cảng – Cát Lái
năm 2018 – 2019 theo ngày trong tuần ........................................................... 67
3.5 Một số giải pháp nâng cao kết quả hoạt động giải phóng tàu tại Tân
Cảng – Cát Lái ................................................................................................... 75
3.5.1 Giải pháp về ngu n nhân l c ...................................................... 75
3.3.2 Giải pháp tăng cường trang thiết bị, phương tiện, công nghệ
phục vụ cho hoạt động khai thác cảng ................................................ 76
3.5.3 Giải pháp cải tiến quy trình làm hàng, nâng cao năng l c và
hiệu quả công tác điều hành giải phóng tàu ....................................... 78
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGH ...................................................................... 79
1. Kết luận .......................................................................................................... 79
2. Kiến nghị ........................................................................................................ 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 80
- viii document, khoa luan8 of 98.
tai lieu, luan van9 of 98.
DANH M C CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
ASEAN
BAT
Nghĩa tiếng Việt
Hi p h i
i
L
nh
hi
CB, CNV
C nb ,
CONT
CONTROL
CTTP
n nhân iên
Th i i n h
Th n
nh
n in
N ư i lập
Container
ế h ạ h
nhập
n in
Hi p
nh iến b
ự
iến
i
ổi dữ li
EU
Liên minh Châu Âu
Th i
i n ự iến
ETD
Th i
i n ự iến
ến ướ
Gi
Partnership Agreement
i n tử
ETA
Electronic Data Interchange
European Union
ến
Estimated Time of Arrival
i ản
ướ
h n
Estimated Time of Departure
First in First out
ận ải
ICD
iể
IMDG
Q y
KHKD
Kế h ạ h inh
NTAU
Nhập
NCHT
Nhập h yển ải
NTAM
Nhập ạ
NVCB
Nhân iên
OOG
H n
h n
nn i
Inland Clearance Depot
ận h yển h n n
y hiể
International Maritime
Dangerous Goods Code
nh
bến
hổ,
ải
Oversized - overloaded
- ix -
document, khoa luan9 of 98.
ấ,
inh ế Trans-Pacific Economic
yên Th i Bình Dươn
T
GTVT
h
ựn h n
EDI
FIFO
Asian Nations
ản
B l ậ h n hải Vi n
TIME
Association of Southeast
n N
nh h
BLHHVN
CLOSING
Nghĩa tiếng Anh
tai lieu, luan van10 of 98.
PHCT
PLANNER
Ph h nh h n
Nhân iên ế h ạ h
QSQP
Q ân ự
RTG
C
RS
ph n
b nh l p
X nân
h p
SP-ITC
Cản
SXKD
Sản
TBSX
T ự b n ản
TBT
Rubber Tired Gantry cranes
Reachsteacker
n in
ấ
ế
inh
nh
ấ
Tự b n
TCCT
Cản Tân ản C i M p
TCOT
Cản Tân ản C i M p - ODA
TCTT
Cản Tân ản C i M p Th Vải
TCT
Tổn C n
y
TCSG
Tân Cản S i G n
TCIT
Cản Q
ế Tân Cản C i M p
TERMINAL Nơi ếp ỡ
i
TEU
ơn
TOPOVN
Ph n
ản lý
TOP-X
Ph n
h i h
VHF
VTTH
XN
CGXDTC
B
ươn
n
ươn
n in
n in
Twenty Equivalent Unit
ủ Ú
Terminal Operation Package –
ản
Xwindows
liên lạ
Very high frequency
Vi ính ổn hợp
Xí n hi p Cơ iới ếp ỡ Tân Cản
-xdocument, khoa luan10 of 98.
20 f
tai lieu, luan van11 of 98.
DANH M C BẢNG
STT
Bảng
1
Bản 2.1
2
Bản 2.2
3
Bản 2.3
4
Bản 3.1
5
Bản 3.2
6
Bản 3.3
7
Bản 3.4
8
Bản 3.5
10
Bản 3.6
10
Bản 3.7
11
Bản 3.8
12
Bản 3.9
13
Bản 3.10
14
Bản 3.11
15
Bản 3.12
Tên bảng
B
ế
C n
ả ản
inh
nh ủ Tổn
y Tân Cản S i G n nă
2018 – 2019
Tình hình nhân lự
ấ
21
ủ Tân Cản - C L i nă
29
2019
T n
hiế b ủ Tân Cản – Cát lái 2018 - 2019
Kế
ảh ạ
L i nă
n
iải phón
Sản lượn
h n
ủ Tân Cản – C L i nă
2018 – 2019 h
Tổn
Tổn
n
ại Tân Cản – Cát
2018 – 2019 h
ỡ
h i i n ếp ỡ ại Tân Cản – C L i nă
2018 – 2019 h
Năn
2018
– 2019 theo cỡ tàu
Tỷ l
h yến
L i nă
ún l h ại Tân Cản – Cát
2018 – 2019 h
Sản lượn
h n
Tân Cản – C
L i nă
Th i i n hiế
n
nă
ỡ
ủ 5 hãn
iê biể
ại Tân Cản – Cát Lái
2018 – 2019 theo hãng tàu
– 2019 ản
Năn
ại
2018 - 2019
Th i i n ếp ỡ ại Tân Cản – C L i nă
h
2018
hãn
ất xếp dỡ tại Tân Cảng – Cát Lái nă
2018
– 2019 theo hãng tàu
Tỷ l
ún l ch tại Tân Cảng – C L i nă
2018 – 2019 theo hãng tàu
Sản lượng thông qua của Tân Cảng – C
34
37
38
ỡ
ất xếp dỡ tại Tân Cảng – C L i nă
30
36
ỡ
h i i n hiế
L i nă
Tân Cản – Cát
2018 - 2019
- xi document, khoa luan11 of 98.
Trang
L i nă
40
42
44
47
48
49
51
53
tai lieu, luan van12 of 98.
16
Bản 3.13
17
Bản 3.14
18
Bản 3.15
19
Bản 3.16
20
Bản 3.17
21
Bản 3.18
22
Bản 3.19
23
Bản 3.20
24
Bản 3.21
2018 – 2019 h
h n
Th i i n hiế
n
nă
n nă
ại Tân Cản – Cát Lái
2018 – 2019 h
h n
Th i i n ếp ỡ ại Tân Cản – C L i nă
– 2019 h
Năn
ấ
h n
2018
n nă
ếp ỡ ủ Tân Cản – C L i nă
2018
– 2019 theo tháng trong nă
Tỷ l
ún l h ủ Tân Cản – C L i nă
2018 – 2019 h
Sản lượn
h n
h n
ủ Tân Cản – C L i nă
2018 – 2019 h
n y
Th i i n hiế
nă
n
n
n
ủ Tân Cản – Cát Lái
2018 – 2019 h
n y
n
n
Th i i n ếp ỡ ủ Tân Cản – C L i nă
– 2019 h
Năn
ấ
– 2019 h
Tỷ l
n y
n
n y
n
n y
n
59
61
2018
66
68
69
70
n
ún l h ủ Tân Cản – C L i nă
2019 h
2018
n
ếp ỡ ủ Tân Cản – C L i nă
58
63
n nă
- xii document, khoa luan12 of 98.
n nă
n
2018 –
71
tai lieu, luan van13 of 98.
DANH M C H NH
STT
Hình
Tên hình
1
Hình 2.1
2
Hình 2.2:
3
Hình 2.3
4
Hình 2.4
5
Hình 2.6
6
Hình 3.1
Hình ảnh h h n n n T inlif
7
Hình 2.2
Sơ
C
h
ự
inh
nh h i h
ản
ủ TCT
TCSG
Sản lượn
h n
TCT TCSG 2017 - 2019
Th ph n ủ TCT TCSG ại h
ả nướ nă
Hình ảnh
Cơ ấ
ự Tp. HCM
2019
n Cản C L i
ổ h
i
2019
ế hợp nhập
ấ 2 hi
20
23
23
26
h nh ủ Cản Cát Lái nă
- xiii document, khoa luan13 of 98.
Trang
Tandem Lift
h
b
27
75
76
tai lieu, luan van14 of 98.
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
ấ nướ
n y
hế iới. Vấn
n ph
iển
ấ nhập h
ạnh nhi
hình h
biển l lự
họn ủ
Minh – nơi ập
biển ũn ph
inh ế
h n hó
n
iữ
ận h yển h n hó
nướ
n
ũn
n
n n y ăn
ới
, bên
hì ó lẽ ận h yển h n hó bằn
n nh n h
n nhi
ên ư n h i nhập â
ư n
nh n hi p, nhấ l ở Th nh ph Hồ Chí
y,
nh n hi p.
iển nh nh h n
ểb
ể
p
p n
ph
ượ nh
iển ủ n
ó ản
ại hươn nướ
nhà.
Cản C
ản lý,
ún
L i ự
h
Tổn C n
n nhữn nă
h i ơ
ph
ây ựn
ã ận
h nh
ấ nhập h
Chính ì ậy i
phân í h,
n
h
iải phón
họ
ậ
ủ
Hãn
h i i n họ
iả
ập ại
ấ
hiể
ặ bi
lập ế h ạ h iải phón
iải phón
ã
b
nhấ ả nướ ,
ấ ở ản ”
hi phí
ư n ,
i
.
ản
n ọn , i
ăn năn
ân
n, n
ạ ản lượn
ự phí N
nh i “Tổ h
hi iế , ẽ iúp ản
ản . S
n in
h
ản
ượ nhữn lợi hế h h
ản
” l hế
ại ản , iúp
n
n
h nh
H ạ
y Tân Cản S i G n l
ũn như iả
ăn
hả năn
ạnh ạn họn
ạnh
l “
nế
h i i n
nh ủ
i “ Đánh giá
kết quả hoạt động giải phóng tàu tại Tân Cảng – Cát Lái năm 2018 - 2019 ”
l
l ận ăn
n hi p ủ
ế, iúp m bổ
nhữn ư
iể
n
ủn
ã ạ
ình, ới
iến h
n
n ế hợp iữ lý h yế
ã họ l
n ới n hi p
ượ , nhữn hạn hế iúp
n
hự
hự ế, ên ơ ở
hơn.
2. Mục đích của đề tài
nh i
Q
ó,
ế
ảh ạ
nh i h ạ
ó n hiên
n
n
nhữn yế
iải phón
iải phón
năn
ấ
ại Cản C
L i
iải phón
n
L i nă
2018 - 2019.
L i
n h i nă
iể
ạnh, iể
ảnh hưởn , phân í h ượ
hó hăn, h ận lợi ủ Cản C
ph p nân
ại Cản C
n
GPT
iải phón
.
ấ
n ây,
yế ,
ặ
iải
.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-
i ượn phân í h: Kế
- Phạ
i n hiên
:H ạ
ảh ạ
n
n
iải phón
- xiv document, khoa luan14 of 98.
ủ Cản C L i nă
2018 - 2019.
tai lieu, luan van15 of 98.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
i ử
n
phươn ph p như phươn ph p phân í h h n
nh, phươn ph p ổn
h ạ
n
h
ế
i
phân í h hự n hi
ình l
i
ể ó nhữn
.
ồn
h i
ế l ận hính
ê, phươn ph p
n
ình
, â
.
5. Kết cấu của luận văn
N
i ph n
ở
ế l ận, l ận ăn ồ
- Chươn 1: Cơ ở lý l ận
cơng tác iải phón
- Chươn 2: Giới hi
Cản C
- Chươn 3:
ế
nh i
.
L i - TCT Tân Cản S i G n.
ảh ạ
n
2018-2019.
- xv document, khoa luan15 of 98.
03 hươn :
iải phón
ại Tân Cản - C
L i nă
tai lieu, luan van16 of 98.
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC GIẢI PHĨNG TÀU TẠI CẢNG
BIỂN
1.1 Tổng quan về cảng container
1.1.1 Khái niệm cảng biển
Cản biển
hỉ ượ
n li n ới ự ph
i l nơi
ản lú bấy i
n
nhi
nhi
ản
ậ
ũn
ấ
iên ở ó
hẹp, ũn như
h n
n
hì
ới
l ại
bè nên
ọn
ủ
h
nh ,
h
nh
ả
n
ó
ỹ h ậ
n
nl
ây ựn ,
hó
lên
phươn
i n
nh
h
i n ận ải b
n
hiế b , ơ
ản biển hỉ
n ây ựn
h n hó
phươn
ủ
ượ hi n ại hó .
ận ải biển hì h i ni
hỏ n ư i
ấp
hiế b
ình ận ải. Cản biển hự hi n
n y
biển, l nơi ph
hính l
n
hiên nhiên bấ lợi,
n ý n hĩ
, h y ới ận ải h n
n phải ó ây b y hẳn hạn. Vì hế ản biển ượ
ủ
ây, ản biển
ơ. N y n y, ản biển h n nhữn l nơi bả
hi n ượn
í h
ủ
Nế
h
biển ướ
năn
ổ h
, bã lớn ủ
ơn iản
h n ,
h
ấ
ấ
n h
i i
nh ió
iển ủ n nh h n hải. T ướ
i l nơi
,n
h yên hở ên
, ới nhi
n hiế
h h yển h n
h
i
n ượ lại h y lên
h
n
ư n hợp h yển ải.
Vận ải l
n
l
iến
ình i
ình ư h n hó
ự ế hợp ủ
ản biển ở h nh
ận ải ư n b ,
ến hấ lượn
C n nhấn
lợi í h
n
lợi í h
ản l
hi
n ( ản
nh ới nhữn
ản ph
ạn liên
í h. Nó ượ
n
nh như
h yển
ận ải biển
n
iữ
n i n
như l
í h
ượ
ơ ở ậ
ấ nhiên
hạy
n ọn ,
nb h y
yế
nh nhi
nhấ
h n .
ản biển
h
h ận lợi iữ
iễn ươn
ập ở ây l
),
i n ượ
ủ
ản
ới
nh
hấ
y
n
ây ựn ph
hấ
h
ể nhận
nh n y ảy
ấp nhữn
h
h
hỉ ph
n n hi p). Sự ạnh
h h
h . Sự ạnh
ản n y
ượ
ơ ở ậ
như l nhữn
- 1document, khoa luan16 of 98.
ến iể
i i
i
nhân (như ản
yế
ấ ph
nhi
ây h y n ó,
nb h
ạnh ằn
, ồ
h nh “ ây h y n ận ải”. T n
h i ni
ủ
iể
n
í h ạ
i hi l
iếp ận. Nó ượ
h
h n
nh iữa
ản biển
hi ó nhi
hơn
ới hấ lượn
tai lieu, luan van17 of 98.
và giá
phí khác nhau.
1.1.2 Phân loại cảng biển
- Th
h
năn
+ Cản
hiế b ,
hươn
ại ổn hợp: l
h n
hươn
ản b
ếp h n
ỳ h
n
ấn/nă ); ản
ấn/nă ; ản
h ,b hh ,b
ấ
ó ản
ấp I ( ó
ấp II ( lượn h n h
ấp III ( lượn h n h
h n
i n,
h n
ản
5 – 10
ấn/nă ).
+C
như ản
ản
h yên
h n, ản
- Th
phạ
n :
ản ph
, ản h n
i,…
ih ạ
+ Cản
n : ượ
ế: l
ản h ạ
+ Cản n i
:l
ản ph
ó hả năn
ón
h n
- Th
i
ph
h
ặ h n
n
ính hấ iên
hi h nh 2 nhó
n ph
h ạ
h ạ
nướ n
n
hươn
n
ấ nhập h .
ại
n nh
n nướ ,
i.
60 ủ B l ậ H n Hải 2005:
+ Cản biển l ại 1: l
i
ại,
lớn hơn 2 i
hơn 10 i
i
ản :
n in . Với ản
lượn h n
ản
h i h
ản biển ặ bi
iển inh ế - ã h i ủ
+ Cản biển l ại 2: l
iển inh ế - ã h i ủ
+ Cản biển l ại 3: l
n ọn , ó
ả nướ h ặ liên
ản biển
n
y
lớn ph
h
n .
n ọn , ó
i
ph
h
i
ph
phươn .
ản biển ó
i
nhỏ ph
h h ạ
n
ủ
nh
n hi p.
1.1.3 Chức năng cảng biển
- Ch
năn
ận ải: ản biển l
hính ì ậy nó ó h
phải nhằ
óp ph n ạ
+ Giả
+
- Ch
i
ả
ph
h
ượ
iê
ại -
h y
hươn
ại
ủ
ận ải,
ản biển
ận ải:
n, nh nh hón .
ẽ nhận
ản biển
- 2-
document, khoa luan17 of 98.
ủ
n
h n
h n ;
n n hi p:
n ũn
hâ ) ủ h
năn n y h ạ
h n
nb h
ình ận ải n
hươn
iển ớ
n n hi p
ận ải. Với h
h nh ận ải ủ
bả
năn
năn
í h(
nướ
iên iến h y n y ả
ượ nhữn
n lại, ản
h ận lợi
n hỗ
n h ạ
ợ nhập h
nướ
n
tai lieu, luan van18 of 98.
ăn
ư n
ó ả
ấ
h . T y nhiên ự hỗ ợ n y h n
ản
ản
h n
ph
h (inl n p
).
y n y l nằ
iển
i
n
n y ã ượ
h
ự
n n hi p ở n oài khu
hỉ
ản biển,
n
ế l ận l : “lợi í h hính ủ
inh ế
n
ượ
n n hi p ập
ở
n
í h hí h ự
n ”.
1.1.4 Nhiệm vụ cảng biển
Nhữn nhi
hính
- Xếp ỡ h n hó
phươn
- Lư
h , ón
- Gi
nhận h n hó
-C n
ói, bả
n lươn
- Tiến h nh
n
- Thự hi n
n
- Kiể
h
n
ản
ấ
i n ận ải biển
ủ
ản l :
n
phươn
i n ận ải h ;
ản h n hó ;
iữ
hự
phươn
hự ph
h
h
i n ận ải;
, nướ n ọ , nhiên li
iê , l i
ỹ h ậ, ử
-C
n h ạ
ph
;
;
l nơi l nh nạn h
hữ phươn
h
;
i n ận ải;
h .
1.2 Hoạt động giải phóng tàu tại cảng biển
1.2.1 Khái niệm hoạt động giải phóng tàu
H ạ
lại.
n
ây l
iải phón
h
năn
n hỗ ợ như ón
hư n
ượ
ử
h ạ
h h ạ
ửi
n
n
ếp ỡ
n in
hính ủ h ạ
n
h i h
bến. N
ởn ph
n l
i hi ẫn ượ
- Gồ
l h ạ
ử
n
hằn b
b (Q
n , nhấ l
n : h yển
ếp ỡ
h n
y i
ới
ếp
i
,
n in
n ượ
n ó
n in
ên
n ),
h ạ
. Thiế b
y nhiên
n
ản nhỏ ó ản lượn h n hó í .
n in
, hấ
lên b
bãi
n in
n ượ lại ể ph
ên bãi, i /nhận
n in
h n ư i
nhận h n .
1.2.2 Nội dung hoạt động giải phóng tàu
H ạ
n
ẹn
iải phón
n in
i n ận h yển
thiế b ủ
ản
ập hợp
ể ả
bả
h n hó
n
h hi
n
i ới ấ
ả
n in
n
ả
ả
i
: n ư i,
bả năn
hi
ấ
,
h nh ể iải phón
n
h n ; ử
ấ l
ập ản
(h n / ỗn ) ượ nhập
- 3-
document, khoa luan18 of 98.
n
ình l
Phạm vi áp dụng: Với T ,
-
bướ
hiế b
ếp ỡ, phươn
n nhân lự ,
h n
, iế
ến hi ế hú
ản b
ọn
i
n
hi phí.
.
ồ
ả
n in
tai lieu, luan van19 of 98.
nhập h yển ải h ặ
-
ả
h yển
i ới ấ ả
n in
Với Bãi:
i ới ấ
bãi, i h yển
-X
ả
ự l
h yển trên tàu.
(h n / ỗn ) ượ
ấ lên
h h yển ủ
n bãi như l hạ
nh h
ả
bãi, ả
n in
n in
h n
.
n
í ã
ủ
n phươn
ập nhậ
í
i
nh
, i
hỏi n
i
n bãi.
i n ên bãi ể ạ năn
ấ
hi
nhấ .
- Thư n
yên iể
- Gi
i
ằn
h nh
í ên bãi l
h ạ
n
n ó ể hạ
n in
ể ả
n bãi
nh n
n in
h
bả
ữ li
i
y ủ.
h n
ả
bả
ý ồ.
1.2.3 Thành phần tham gia hoạt động giải phóng tàu tại cảng biển
- ơn
-T
hủ ì: T ự b n ản
in l ự iếp l
ấ
h n .
- Xí n hi p ơ iới
- Xí n hi p ếp ỡ
-C
i
n nhân
- Cơng ty hoa tiêu, lai
- Cản
.
1.2.4 Quy trình giải phóng tàu tại cảng biển
1.2.4.1 Các quy định giải phóng tàu tại cảng biển
Các định nghĩa:
- “P
h
ủ
Cl in
n in
i
”: L h i iể
ủ i
i n ếp lên
ỗi h yến
ủ i
n Li
ấ
hãn
n
” l nhữn
h nh lý hải
Tân ản S i G n, ả
h
h n
yê
- “C
bả
ại Cản C
i
nh n
è
n in
hỏ
h
ấ
ã ăn
ICD h
ãn
hỉnh l n
i
nh
h
i
ếp h n
ãn
i
i n
ón h n
ý ổ
ại C
ó hợp ồn liên ế
i
ếp lên
i n ỹ h ậ
è
h
i
ếp h n
ủ
ỗi h yến
n
ể ượ
”:
:
ại bãi,
L i, Tân
ới C n
h yến
ại phó.
- 4document, khoa luan19 of 98.
h
i n h yển ản
L i; hỏ
ủ Hãn
h n
bỏ, i
ấp h Cản ; ã hạ bãi h ặ
Cản , ICD Tân ản – Són Th n h ặ
l
n ,
h n
i n ếp lên
ã h n h nh hủ
ập
bổ
.
- “C n in
ó
hãn
y
hể -
ếp lên
tai lieu, luan van20 of 98.
-
i ới
Cản lập ơ ồ b y: b
h n
i
i
hỉnh
ếp h n lên
-
Cản
, b y pl n;
b y pl n
- ETA l
iể
i
ự iến
ập ản (E i
i ản (E i
n in
ếp lên tàu;
yê
ặ bi
h n
ấ ại Cản C
h
n in
ếp lên
ếp
, i
hỉnh
.
Ti
fD p
ấ” ủ
nh
n in
ếp h n lên
Ti
h n
ồ
h
h i iể
f A i l), ETD l
) h
h yến
ếh ạ h
: ượ
n.
ính h n
L i, bằn 55% h i i n
h i
h
ấ
nằ
bến (p
h i i n
n hiế
ả
y) -
n.
- “Th i i n h n b l
lập ế h ạ h hi iế
h n
nh
i
ếh ạ h
l
hỉnh
ặ bi
l
h
ếp lên
yê
- “Th i i n ự iến l
h
n in
h n lập ơ ồ b y: b
h n
ự iến
ập
h
nh
.
i ới
lên
nh
ồ
h n
h nb
ấ” ủ
h yến
ếp h n lên
:l
, ính h n
h
ấ
ể Cản
ả
ập
ấ ại Cản C L i, bằn 04 i .
Đối tượng áp dụng:
-C
l
-C
h n
n in
ấ.
ẽ ếp lên
.
- Các hãng tàu có tàu làm hàn
ấ ại ản .
Qui định thời điểm Closing time (Port Closing time)
- Th i iể
Cl in
i n ự iến l
h n
-
i ới
h ản
n in
i
l h i iể
ấ
ướ ETD
h i i n h nb l
h n lạnh, h i iể
h i i n bằn
h ản
h i i n ự iến l
h n
Cl in
h n
i
ấ ủ
h i i n bằn
ấ ủ
l
h yến
h i iể
h yến
ổn
h i
.
ướ ETD
.
1.2.4.2 Quy trình tiếp nhận tàu
L ập hợp â
ến
h ỗi
h n
i ự iến, lượn h n
inh ế, n
nhận
n
ản l
in
ặ
ính, h n
ếp ỡ,…), hả năn
hả hi ể ư
ế
ả ới hãn
h n .
- Phân l ại:
+ Tiếp nhận
+ Tiếp nhận
ới
h
l h ình
- 5-
document, khoa luan20 of 98.
ủ
(H nh ình, h i i n
iếp nhận phân í h ính hi
i
óh y h n
ả
i
iếp
tai lieu, luan van21 of 98.
-N
i
n ư i
n ó hể phân l ại
+ Th
yến h nh ình
+ Th
ặ
+ Th
hi
iể
ủ
.
-> Phân l ại ấp
i ủ
b
hủ
ến
n
ến- N i
ấp h T ự b n ản
fA i l( ó
, ên ại lý, h n
DWT; ự iến i
hự ph
h n
ỹ h ậ
ến ph
… ấ
.
….
Gửi h n b
ại lý Hãn
h :
ấ ( ự
in: ên
hính ủ
0, i
i,
ập, i
F x/ E-mail) Thơng
, h yến h nh ình,
:
hữ ý ại lý ửi ướ í nhấ
iếp /
n ,
i, in
n y
h,
ớn
ũi l i, GRT, NRT,
l i,
n
n nướ n ọ
ới ETA ( h i iể
ự iến
ập)
Cản lập ế h ạ h b
í
bến
ửi “ Th n b
hấp nhận
” h
ại
lý
- Nhữn
h n
+T n
in l
ăn
h n
hự hi n:
iếp nhận ủ
ại lý (P
i l
N i
f A i l).
+Tình hình hủy ăn.
+Tình ạn
hiế b
+ Th i i n
n
+ Cân
ếp ỡ ên
ủ
+ D n lượn bãi h
+ Tên
.
.
i ế h ạ h ổn
- “Th n b
, ên
hấp nhận
hể
b
í
ươn
n
ới bến
”
, h yến h n
bến
n
n ản
n y iếp h .
ập.
T ự b n Cản
lập, b
ồ
n i
n
:
ình
+ Tên ại lý
+V
í ập ủ
+ Th i i n ập
+ Dấ
- C
h
h n
h yển lên
, ự iến h i i n
ý ủ n ư i ấp “Th n b
in
ên ượ
ập nhậ
hấp nhận
”
Sổ ế h ạ h b
í
bến ủ TBSX và
ạn n i b .
C n
nơ
Cản lên ế h ạ h b
l i, ồn
i
h i phân
i ập
í
-n
ẫn l ồn , ế h ạ h nhân lự b
n n ư i hỉ h y b , ph i hợp h
- 6-
document, khoa luan21 of 98.
iê , ả
ởi ây, b
bả
í
i ập n
tai lieu, luan van22 of 98.
tồn.
1.2.4.3 Quy trình giải phóng tàu tại cảng
Tiếp nhận h n
Hãn
iến
n
ấp h n
in
ến (ETA), Hãn
- Th n b
ẵn
(ETA), h i iể
hủn l ại
n
n l
n in
h n
in
:
i ới h n nhập: 24h ướ
ấp h
ản
h n
h n / Kế h ạ h l
ự iến
i (ETD);
ự iến
- Sơ ồ h n nhập b
ấ;
h ặ
- D nh
h
nhập b
l,
í ên
- D nh
h
- Bản
-
n in
h ih n h
i ới h n
liên
- D nh
h
yê
n in
h
hãn
h n biế h n
n
h i iể
ấ:
n in , ỡ l ại, ọn lượn ,
y hiể ,
n in
lạnh, ản
í h.
).
B
in f
) h
ản
ự iến
ến (ETA),
ại lý
n
ỡ
ấp h
n in , ỡ - iể , hủ h i h , ản
ó).
/b
ỡ, ản
n , h b , …).
l h ình h i h
ẽ ửi h
ó hể h y ổi
ại lý
ẽ lập ế h ạ h
ản l h
y
hự
ủ
ỗi hãn
ự iến h n
h
n
ấp
h
ình hình hự
n n y ể
õi ETA (E i
ế h i h
ản
Ti
- 7-
document, khoa luan22 of 98.
hi
nif
h nh ình h i h
l h
l
h .
,
ỗi
h n
yến
h
ể ản
,
h h
in.
h n
h n , ản
n hiế
lượn ,
ọn lượn .
ặ bi (nế
i, ăn
- Căn
(C
( ếp h
ên l h
h n
hưởn
n nhập
(IMDG).
hi hú h
bến
L h
ự;
ự iến (C n in
h n
Lập l h
Căn
ến
n ến lập ơ ồ b y.
í h, ọn lượn ,
bi
ấ
ự iến
):
- Ch n
h n
y hiể
nhập h
ấ (T ướ
h n
-C
h n n
i n), hủn l ại, nhó
ản
h
, hủ h i h , hi hú h n n
lượn h n
h n (R
ồ :
ự
pl n, B y pl n, Sp i l pl n ( hể hi n
ặ bi : DG, RF, OOG, MT).
n in
ồ : h i iể
hi hú
pl n/l
h i iể
:
lượn , hủn l ại
yê
ồ :S
h n
l ại h n
- Bản lượ
ặ
in:
ơn
ủ
nh
ỗi h n
ủ
ỗi
n
ế iải phón
ập nhậ
h ặ
ảnh
hể.
n l
h
f A i l), ETD(E i
õi ế h ạ h,
Ti
f
tai lieu, luan van23 of 98.
D p
) ủ
- Căn
h n
lý hãn
l h ình, h i i n ập,
ấp, ản
ếh ạ h
phón
ả
N
in
n
- Căn
nằ
.
bả
i
i
n
n
ấ h
n yn ư il
n, ạ năn
nân
bến, iả
iúp ản
ẽ lập ế h ạ h ản
i, ản lượn
năn
ấ
ấ
hi phí h i h
ó hể iếp nhận hê
n
h hãn
nhi
n
ượ
n
i
ủ
ại
hể ể iải
.
ỗi
n
ú
iả
, ú n n h i i n lư
h yến
ấ
hể.
nhi
ếh ạ h ã
iải phón
ự iến nhập
ới, h i h
i
h i i n
h n h n hó ,
năn lự
bến.
Hãn
n
Lập ế h ạ h nhập
Kiểm tra các thông tin cần thiết cho việc lập kế hoạch
- Kiể
,
i hiế
li
ên ơ ồ nhập ủ
ới h n
in
ấp:
+ S lượn
+V
í
n in .
n in
ên
+ S lượn ,
hiể ,
n in
í
ả
- Thơn b
.
n in
lạnh,
n in
hổ,
n in
h
h n n
y
h yển.
Hãn
ư n hợp
il h h n
in
hi iể
.
Lập kế hoạch làm hàng của từng bay
-C
ăn
ể iến h nh lập ế h ạ h:
+ Sơ ồ h n nhập (
+
ặ
ưn
pl n, p i l pl n).
ỹ h ậ
ập ( ạn ập, h ản
tàu-ló
ủ
(
h ới
h
ở
h n ,
ll
lân ận,
h
i
. . .)
(b y) nằ
í
n
i
ũi, l i).
+ S lượn
ặ
ưn , ình ạn
+ S lượn RTG/RS
+C
hiể ,
,n ph
yê
n lạnh,
ận h yển h
ặ bi
n in
ỹ h ậ ủ
h
ả
ủ Hãn
h yển ên
i nhập
:
,
b
n
n in
ự iến l
.
hổ,
ạ
.
nhập
ải,
n h n n
y
bãi … .
Lập kế hoạch hạ bãi container nhập tàu
- Khi lập ế h ạ h
í hạ
n in
+ D n lượn bãi ại h i iể
+ S lượn
n in
nhập h
ên bãi phải hú ý ến nhữn
:
ế h ạ h.
nhó
- 8-
document, khoa luan23 of 98.
iể
ặ
ính.
i ới
n ỗn phải hú ý
tai lieu, luan van24 of 98.
ến ấn
FIFO (Fi
in Fi
), í h ỡ (20’,40’,45’), hi
(8’6’’, 9’6’’, …),
phân l ại (A, B,C, D, Z)… .
+ S lượn RTG/RS ử
n nhập
, h
ự l
h n
ự ính ủ
RTG/RS
ó.
Lập kế hoạch phương tiện nhập tàu:
-B
í
(
- Khi b
b ,
í
í
+ S lượn
+ Năn
l
.
h n phải hú ý ến nhữn
n in ,
iể
:
í phân b
ên
.
ế h ạ h.
+ Th i i n l
h n
i nhập
n in , hủn l ại
ấ
i n n ưn l
) h
h n : h i i nb
h n
ì
lý
h
ế hú , h i i n n hỉ iữ
(n ưn l
h n
h
yê
ủ
, h i
, n ưn l
ể Shifting tàu .v.v.).
+ S lượn b y, h
ình ự h nh ình ủ
+ S lượn
h n ,
(
b ,
h
ón
ởn ph
h n , nân hạ
ũi ến l i h ặ n ượ lại).
lượn
n hiế
p n
iến
l
h n .
Bố trí RTG/RS nhập tàu
-B
í RTG/RS h
- Khi b
i nhập
trên bãi hàng.
í RTG/RS phải hú ý ến nhữn
+ S lượn
+ Năn
n in , hủn l ại
ấ
iể
n in , ản
:
í h, … .
ế h ạ h.
+ S lượn
b .
+ Tình ạn
ỹ h ậ ủ
n RTG/RS.
Bố trí phương tiện vận chuyển nhập tàu:
- Khi b
í phươn
+ S lượn
+ Năn
i n ận h yển phải hú ý ến nhữn
n in , hủn l ại
ấ
ự hạ
+ Tình ạn
li
n in .
ỹ h ậ ủ
n in
b .
ên bãi.
ỹ h ậ ủ
Lập ế h ạ h
- Kiể
n RTG/RS ên bãi.
ấ tàu
n hi n ó ên bãi ới
- 9-
document, khoa luan24 of 98.
:
ế h ạ h.
+ S lượn , ình ạn
+ Kh
iể
li
Hãn
n
ấp.
n
tai lieu, luan van25 of 98.
-Th n b
Hãn
ư n hợp
- Lập ế h ạ h ếp
+ Các ăn
n in
h
l
in pl n, p i l pl n,
h
, ếp h i, bó
ập
ủ
+
in
ỹ h ậ
hi iể
.
n b y:
yê
n in
ưn
-ló
h n
lập ế h ạ h: Sơ ồ ự iến h n
p
+ ặ
il h
ặ bi
fl
ấ ( n in
ủ hãn
b
nế
in f
ó: ếp B
,
n , ếp
).
ủ
(
( ạn ập, h ản
,n ph
h n , C ll
h ới
ở
i
lân ận,
. . .)
h
ình ạn
b y nằ
n
i
ũi, l i).
ặ
ưn
ỹ h ậ
hủn l ại phươn
lượn phươn
i n
lượn phươn
i nl
yến i n phươn ( hip
i n ận h yển (
in l
h n
n ,
-TT);
ượ phân bổ:
n y
lượn
n ,
lượn
bil
n );
hủn l ại hiế b
yến
hậ phươn (RTG/ RS).
+ Kh ản
h ận h yển, ình ạn h n hạ bãi h
+T yến h nh
ình ủ
,
lượn
hủn l ại
ấ ở
h h n .
n in
ủ
ỗi ản
ỡ
(discharge port).
-C
yê
+
hi lập ơ ồ ếp h n :
i ới
ản lập ơ ồ ếp h n : ăn
lập ế h ạ h
+ Bả
h n
iến h nh lập ơ ồ ếp
ả
ổn
ại ản
hở ủ
+ Bả
ấ
ả
nhậ ự
năn
i ới
ập nhậ
n h
ếp ỡ ở
h n
yê
hủy hủ ên
:
n
ình l
+ Tại h i iể
ại lý/ Hãn
i
hi h n ấ
p
i ính bằn
Cl in
i
hươn
l
in pl n) h ặ
ình ửi
, ăn
li
ơ ồ ượ
ập
nhận EDI.
hự
ấ ph i hợp ới nhân iên
hỉnh ơ ồ ếp h n .
ấp h
i h pl n
lập ơ ồ ếp h n : nhân iên lập ế h ạ h
ơ ồ ự iến ếp h n (p
n lên h h n
h y n phó ( hi f ffi ) ơ ồ ếp h n : b
i l pl n. C n
ế h ạ h ếp
- Nhân iên ế h ạ h
ới h y n phó i
n in
ủ
hỉnh l n
ồ
l
pl n,
i ơ ồ ếp h n
n B y).
lập ế h ạ h ếp
- 10 -
document, khoa luan25 of 98.
ả
bến.
ại lý/ hãn
h
+ C n
n
bả
ên nhân iên
hi h nh ình ên biển.
+ T i ư hó
+
(S
nh
n in
li
n in
h
n b y, h
ự ếp h