Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Chuyên đề biến đổi đại số ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.48 KB, 13 trang )

Chun đề 2


BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC NGUYÊN VÀ PHÂN THỨC


I. MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ:
1.Các hằng đẳng thức cơ bản và mở rộng :
1.
22 2
() 2ab a abb+=+ +
2.
22 2
() 2ab a abb−=− +
3.
22
()()ab abab−=+ −
4.
33 2 23 33 3
() 3 3 ()3()+=+ + +→+=+− +ab a ab ab b a b ab abab
5.
33 2 23
() 3 3ab a ab ab b−=− + −
6.
33 2 2
()( )a b aba abb+=+ −+
7.
33 2 2
()( )ab abaabb−=− ++
8)
2222


() 222a b c a b c ab ac bc++ = + + + + +

++ = + + + + + + + + +
+++ + + +
3333 2 2 2 2 2 2
333
9) (a b c) a b c 3a b 3ab 3a c 3ac 3b c 3bc 6abc
= a b c 3(a b)(b c)(c a)


333 222 2 2 2
1
3( )( = ( )10) ()() (
2
)


++− =++ ++−−− ++ − +− +−


a b c abc a b c a b c ab ac bc a b c a b b c c a

Hệ quả: Nếu abc0++= thì
333
abc3abc++=

11)
12 1
( )( )
nn n n n

ab aba ab b
−− −
−=− + ++

II. BÀI TẬP RÈN LUYỆN:


Bài 1
: Cho
2
x2 2 24x 3xx 1
M3:
3x x1 x1 3x
⎛⎞
+−−+


=+− −




⎝⎠
++

1) Rút gọn M thành một phân thức
2) Với giá trị nào của x thì M0<
3) Tìm
x ∈ ] để
1

M
∈ ]

Bài giải:
1) Điều kiện của biến là:
x0 x0
x10 x 1
24x 0 1
x
2






≠≠






⎪⎪
+≠ ⇔ ≠−
⎨⎨
⎪⎪
⎪⎪
⎪⎪
−≠

⎪⎪








Khi đó:

()() ()
()
()
()()
()
()
2
2
22
2
2
2
x2 2 24x 3xx 1
M3:
3x x1 x1 3x
x 2 x 1 6x 9x x 1 2 4x 3x x 1
:
3xx1 x1 3x
28x 24x 3xx 1

:
3x x 1 x 1 3x
21 2x 1 2x x 1 3x x 1
.
3x x 1 2 1 2x 3x
12x 3xx 1

3x 3x
x1
3
xx

3x
⎛⎞
+−−+


=+− −




⎝⎠
++
+++− − − −+
=−
++
−−−+
=−
++

+− + −+
=−
+−
+−+
=−

=

=

2) Ta có:
M0 x10 x1<⇔−<⇔<
Kết hợp với điều kiện của biến ta có kết quả:
x1
x0
x1
1
x
2

<










≠−










3) Ta có:
13
Mx1
=


Để
1
M

] khi x ∈ ] thì ta phải có:
x1− là ước của 3
x11
x2
x0
x1 1
x4
x1 3
x2

x1 3

−=

=




=
−=−


⇔⇔


=
−=






=−
−=−



Đối chiếu với điều kiện của x ta có đáp số là:

x2;x2;x4=− = =


Bài 3: Cho biểu thức
3x 9x 3 1 1 1
P2:
xx2 x1x2 x1
⎛⎞
+−



=++−





+− − + −
⎝⎠



Bài giải:
Điều kiện của biến là :
x0
x1











Đặt: xa= với
a0
a1









. Khi đó:

()
()( )
()( )
()
()( )
()
()
2
22

22
2
2
2
2
2
3a 3a 3 1 1 1
P2:
aa2 a1a2 a1
3a 3a 3 a 2 a 1 2 a a 2
1
:
a1a2 a 1
a3a2 1
:
a1a2a 1
a2(a1)
.a 1 a 1
a1a2

+


=++




+ +


++++ +
=
+
++
=
+
++
==+
+

Vy:
()
2
Px1=+
BI TP T GII:
Bi 1: Cho biu thc:
xx 1 x 1 x
M:x
x1 x1 x1

+


= +








Tỡm cỏc giỏ tr ca x M cú ngha, khi ú hóy rỳt gn M.
ỏp s:
x0
2x
;M
x1
x
>




=







Bi 2: Cho biu thc:
x2 x3 x2 x
M:2
x5x62 x x3 x1

+++


=






+ +

Tỡm cỏc giỏ tr ca x M cú ngha, khi ú hóy rỳt gn M.
ỏp s:
x0
x1
x4;M
x4
x9





+


=












Bi 3: Cho biu thc:
()()
xx1x
2x 1 x 2x x x x
M1 .
1x 1xx 2x1




+ +


= +




+




Tỡm cỏc giỏ tr ca x M cú ngha, khi ú hóy rỳt gn M.
ỏp s:
x0

1
x1;M
xx1
1
x
4









=


+









Bi 4: Cho biu thc:
2x 9 2x 1 x 3

M
x5x 6 x3 2 x
++
=++
+

Tỡm cỏc giỏ tr ca x M cú ngha, khi ú hóy rỳt gn M.
ỏp s:
x0
x1
x4;M
x3
x9





+


=













Bi 2: Cho
111
0
abc
++=. Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực :
222
ab bc ca
S
cab
=++




Bi gii:
S dng kt qu: Neỏu
abc0++=
thỡ
333
abc3abc++=
Từ giả thiết
111
0
abc
++= ta suy ra
được

333
111 111 3
3. . .
abc abcabc
++= =

Khi đó:

222 3 3 3 333
111 3
.3
⎛⎞
=++= + + = ++ = =
⎜⎟
⎝⎠
ab bc ca abc abc abc
S abc abc
abc
cab c a b abc




Bài 3: Cho
333
3a b c abc++= . Tính giá trò của biểu thức : 111
abc
S
bca
⎛⎞⎛⎞⎛⎞

=+++
⎜⎟⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠⎝⎠



Bài giải:
Sử dụng kết quả


333 222 2 2 2
1
3( )( ) = ( )()()()
2
⎡⎤
++− =++ ++−−− ++ − +− +−
⎣⎦
a b c abc a b c a b c ab ac bc a b c a b b c c a
Do
333
3a b c abc++= ta suy ra được
222
0
( )()()()0
++=

⎡⎤
++ − + − + − =⇒

⎣⎦

==

abc
abc ab bc ca
abc

Nếu
abbcca cba
abc0 P . . . . 1
cab cba
+++−−−
++=⇒ = = =−

Nếu a b c P (1 1)(1 1)(1 1) 8==⇒=+++=

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1: Cho 0
x
≠ và
1
x
a
x
+=
là một hằng số . Tính theo a các biểu thức :

3
3
1

Ax
x
=+
;
6
6
1
Bx
x
=+
;
7
7
1
Cx
x
=+


Bài giả
i:
Ta ln có hệ thức:
n1 n n1
n1 n n1
111 1
xxxx
xxxx
+−
+−
⎛⎞⎛⎞⎛ ⎞

⎟⎟ ⎟
⎜⎜⎜
+=+ +−+
⎟⎟ ⎟
⎜⎜⎜
⎟⎟ ⎟
⎜⎜⎜
⎝⎠⎝⎠⎝ ⎠
với n1>
Cho
n2= ta sẽ có:
32
32
1111
xxxx
xxxx
⎛ ⎞⎛⎞⎛⎞
⎟⎟ ⎟
⎜⎜ ⎜
+= + +−+
⎟⎟ ⎟
⎜⎜ ⎜
⎟⎟ ⎟
⎜⎜ ⎜
⎝ ⎠⎝⎠⎝⎠

Với
2
22
2

11
xx2a2
xx
⎛⎞


+=+ −=−




⎝⎠

Ta tính được:

3
Aa 3a=−
()
2
2
33642
3
43 753
43
1
B x 2 a 3a 2 a 6a 9a 2
x
11 1
C x x x a 7a 14a 7a
xx x

⎛⎞


=+ −=− −=−+−




⎝⎠
⎛⎞⎛⎞⎛⎞
⎟⎟ ⎟
⎜⎜ ⎜
=+ +−+=−+ −
⎟⎟ ⎟
⎜⎜ ⎜
⎟⎟ ⎟
⎜⎜ ⎜
⎝⎠⎝⎠⎝⎠


Bài 2
: Cho 0
x
> thỏa mãn
2
2
1
7x
x
+= . Chứng minh rằng

5
5
1
x
x
+
là một số ngun. Tìm số ngun đó



Bài giả
i:
Ta có:
54 3
54 3
1111
xxxx
xxxx
⎛⎞⎛⎞⎛⎞
⎟⎟ ⎟
⎜⎜ ⎜
+= + +−+
⎟⎟ ⎟
⎜⎜ ⎜
⎟⎟ ⎟
⎜⎜ ⎜
⎝⎠⎝⎠⎝⎠

Do:
2

2
2
11 1
xx2729x3
xx x
⎛⎞


+=++=+=⇒+=




⎝⎠
(do x > 0)
Mặt khác:

32
32
1111
x x x x 7.3 3 18
xxxx
⎛ ⎞⎛⎞⎛⎞
⎟⎟ ⎟
⎜⎜ ⎜
+= + +−+=−=
⎟⎟ ⎟
⎜⎜ ⎜
⎟⎟ ⎟
⎜⎜ ⎜

⎝ ⎠⎝⎠⎝⎠


2
42
42
11
xx249247
xx
⎛⎞


+= + −=−=




⎝⎠

Nên
54 3
54 3
1111
x x x x 47.3 18 123
xxxx
⎛⎞⎛⎞⎛⎞
⎟⎟ ⎟
⎜⎜ ⎜
+= + +−+ = −=
⎟⎟ ⎟

⎜⎜ ⎜
⎟⎟ ⎟
⎜⎜ ⎜
⎝⎠⎝⎠⎝⎠


Bài 2: Cho ba số x,y,z thỏa mãn đồng thời :

2
2
2
210
210
210
xy
yz
zx

++=


++=


++=



Tính giá trò của biểu thức :
2009 2009 2009

Ax y z=++

Bài giải:
Cộng từng vế các đẳng thức đã cho và biến đổi ta được;

()
()
()
2
22
x10
x1 y1 z1 0 y10 x y x 1
z10


+=




+++++=⇒+=⇒===−




+=





Vậy
() () ()
2009 2009 2009
A1 1 1 3=− +− +− =−


Bài 3: Chứng minh rằng nếu a+b+c = 0 thì :
222 222 222
111
0
bca cab abc
+
+=
+− +− +−



Bài giải:
Từ giả thiết:

()
2
22 22
222
abc0 ab c ab c a 2abb c
abc 2ab
++=⇒+=−⇒ + = ⇒ + + =
⇒+−=−

Tương tự:


222
222
bca 2bc
cab 2ca
+− =−
+−=−

Do đó:
111abc
Q0
2ab 2bc 2ca 2abc
++
=++= =
−−− −




Bài 4: Cho
4
432
16
4 8 16 16
a
M
aaa a

=
−+−+

. Tìm các giá trò nguyên của a để M có giá trò nguyên



Bi gii:
Rỳt gn biu thc M

()
()
()
()()
()()
()
4
432
4
32
2
2
16
4 8 16 16
16

2248
422

22 4
a
M
aaa a

a
aaaa
aaa
aaa

=
++

=
+
++
=
+

V
i a2 thỡ
a2
A
a2
+
=


Tỡm a ] A ]
Tip tc bin i A thnh
a2 4
A1
a2 a2
+
==+



A ] khi a ] thỡ ta phi cú:
a2 l c ca 4
a21
a3
a2 1
a1
a2 2
a4
a22
a2
a2 4
a6
a2 4

=


=


=


=


=





=


=


=


=



=


=



i chiu vi iu kin ca a ta cú ỏp s l: a 1;a 3;a 4;a 6====



Baứi 5: Chửựng minh raống neỏu a,b,c khaực nhau thỡ :

222

()()()()()()
bc ca ab
abac bcba cacb ab bc ca

++=++



Bi gii:
Bin i v trỏi:


(
)
(
)
(
)( ) ()
(
)
()()()()()()()() ()() ()()
111111


ac ab ba bc cb ca
bc ca ab
abac bcba cacb abac bcba cacb
ab ac bc ba ca cb




++= + +

=++

222

ab bc ca
=++




Bi 6: Chng minh rng:
1)
111
x(x1) x x1
=
++

2)
()()
1111
3x 1 3x 2 3 3x 1 3x 2



=






+ +

3)
()() ()
1111
x1xx1 2x1x x(x1)


=

+ +






Áp dụng: Tính các tổng sau:
1)
()
111 1

1.2 2.3 3.4 . 1
n
S
nn
=++++

+

2)
()()
n
11 1
S
2.5 5.8 3n 1 3n 2
=+++
−+

3)
111 1

1.2.3 2.3.4 3.4.5 ( 1)( 2)
n
S
nn n
=++++
+
+


III. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ ỨNG DỤNG BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ TRONG GIẢI TOÁN:

Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
A2x 6x1=−+



Bài giải:
Biến đổi biểu thức A

()
2
2
2
A2x 3x 1
99
2x 3x 1
42
37 7
2x
22 2
=−+
⎛⎞


=−++−




⎝⎠
⎛⎞


=−−≥−





⎝⎠

Dấu đẳng thức xảy ra khi
3
x
2
=
. Vậy
7
min A
2
=−


Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
()( )( )( )
A x 1x 2x 3x 6=− + + +


Bài giải:
Biến đổi biểu thức A

()( )( )( )
()()
()
22
2
2

Ax1x6x2x3
x5x6x5x6
x5x 36 36
=− + + +
=+− ++
=+ −≥−

Dấu đẳng thức xảy ra khi
x0= hoặc x5=− . Vậy
min A 36=−


Bài 3
: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
A x xy y 3x 3y 2012=++−−+


Bài giải:
Biến đổi biểu thức 4A

()
()( )
22
2222
2
4A 4x 4xy 4y 12x 12y 4.2012
x 2xy y 3 x y 4 2xy 4x 4y 4.2012 12
x y 3 x y 2 4.2009
A 2009

=++−−+
=+ ++ +++ −− + −
=− + +−+
⇒≥

Dấu đẳng thức xảy ra khi
xy 0
x1
xy20
y1
−=

=⎧





⎨⎨
+−=
⎪⎪=
⎪⎪


. Vậy min A 2009=







Bài 4: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n

n2 2n1
11 12
++
+ chia hết cho 133


Bài giải:
()
n
n2 2 n n
A 11 .11 12 .12 121.11 12.144=+ = +
Nhận xét rằng: 144 11 133−= nên ta thêm và bớt
n
12.11 vào biểu thức A ta được:

()
nnn
nnn
A 133.11 12.144 12.11
133.11 12 144 11
=+−
=+−

Do
()
nn
144 11 (144 11) 133−−=# nên ta suy ra A 133# (đpcm)


BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Chứng minh phương trình sau vô nghiệm

4
xx20++=
Bài 2: Tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức
1)
22
Ax 2
y
2x
y
2x 10
y
=+ − +−
2)
22
B(x1) (x3)=+ +−
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số thực x,y,z ta luôn có

222
x
y
zx
yy
zxz0++−−−≥
Bài 4: Phân tích biểu thức sau thành nhân tử

333

(a b) (b c) (c a)−+−+−
Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n

3
n11n + chia hết cho 6






Hết















Chuyên đề 3:

BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC CÓ CHỨA CĂN THỨC



I. MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC CƠ BẢN:
1. Biến đổi căn thức bậc lẻ:


21
21
k
k
A
A
+
+
=



21 21
21

kk
k
A
BAB
++
+
=



21
21
21
(B 0)
k
k
k
AA
B
B
+
+
+
=≠


21
21
21

k
k
k
A
BA B
+
+
+
=
2. Biến đổi căn thức bậc chẵn:


2
2
k
k
A
A=


2
22
. . (A.B 0)
k
kk
AB A B=≥


2
2
2
(A.B 0 , B 0)
k
k
k
A
A
B
B
=≥≠




2
2
2
. . (B 0)
k
k
k
AB A B=≥

(A 0)
m
nmn
AA=≥
Trong đó : k, m, n là những số nguyên dương

Chú ý:
2k
A
có nghóa khi 0
A




Biến đổi căn thức bậc hai:

2
A

A=


. . (A.B 0)AB A B=≥



(A.B 0 , B 0)
A
A
B
B
=≥≠



2
. . (B 0)AB A B=≥

Chú ý:
A
có nghóa khi 0
A




Biến đổi căn thức bậc ba:



3
3
A
A=


33
3

A
BAB=


3
3
3
(B 0)
AA
B
B
=≠


3
3
3

A
BAB=



II. BÀI TẬP RÈN LUYỆN:


Bài 1: Chứng minh đẳng thức :
23 5 13 48
1
62
+− +
=
+
(1)

Bài giải:
()
()
2
23 5
23 5 13 48
(1)
62 62
23 5 23 1

62
23 4 23

62

23 1


VT
+−
+− +
==
++
+− +
=
+
+−
=
+
+
()
()
2
2
23

62
23 31 22 3 8 43 6 2
1
62 62 62 62 6
3
62
2
1+
=
+
+− + + +


+
==== ==
+++ ++


Bài 2: Chứng minh đẳng thức :
2
3
1
1
3
2
1
33
11 11
22
+

+
=
++ −−
(1)

Bài giải:
() ()
22
33 3 3
11 1 1
22 2 2
(1)

33423423
11 11 1 1
224 4
33
11
22

13 31
11
44
33
11
22

13
11
2
VT
+− + −
=+= +
+−
++ −− + −
+−
=+
+−
+−
+−
=+
+
+

2323
22
31 3 3 3 3
222
2 3 2 3 (2 3)(3 3) (2 3)(3 3) 3 3 3 3
1
66
3333
+−
=+
−+ −

+− +−+−+ ++−
=+= = =
+−



Bài 3: Chứng minh đẳng thức :
44
49 20 6 49 20 6
3
2
++−
= (1)


Bài giải:

()()

()()
()()
22
44
44
22
44
44
44
526 5206
49 20 6 49 20 6
VT(1)
22
526 5206

2
32 32

2
3232
2 3
2
++−
++−
==
++−
=
++−
=
++−

==

Bài 4: Cho a 0≥ . Chứng minh rằng :
22
2
22
1( 1)
11
aa aa
aa
aa aa
−+

++= −
++ −+

Hướng dẫn:
Đặt ẩn phụ:
ax=


Bài 5: Xét biểu thức
393 21
1
212
aa a
P
aa a a
+− −
=−+−

+− − +
. Tìm a để
1P
=

Hướng dẫn:
Đặt ẩn phụ: ax=

Bài 6: Rút gọn biểu thức : 5 3 29 12 5A =−−−
Đáp số: A1=

Bài 7
: Thu gọn biểu thức :
23684
234
P
++++
=
++

Đáp số:
P1 2=+

Bài 8:
Cho
22
1
11
xxxx
M

x
xx xx
−+
=−++
++ −+

Rút gọn M với
01
x
≤≤

Hướng dẫn:
+ Đặt xa=
+ Kết quả: M1 x=−

Bài 9:
Tính giá trò của biểu thức :
3 2 2009
A (3x 8x 2)=++ với
3
( 5 2) 17 5 38
x
51465
+−
=
+−

Hướng dẫn:
+ Rút gọn x sẽ được
1

x
3
=

+ Thay x vào A sẽ được
2009
A3=

Bài 10: Cho
2
11
21 21
x =

−+
. Tính giá trò của biểu thức :
4 3 2 2007
(21)=−−+−Axxx x
Hướng dẫn:
+ Rút gọn x
+ Thay x vào A

Bài 11: Tính giá trò của biểu thức :
4 2 2007
P(x 4x 3)=−+
với giá trò
310 9
x(103)
619610


=+
+−

Hướng dẫn:
+ Rút gọn x
+ Thay x vào A


Bài 12: Cho số
33
x945945=+ +−
1) Chứng tỏ x là nghiệm của phương trình
3
x3x180

−=.
2) Tính x.
Hướng dẫn:
1) Ta có:

(
)
33
3
33
3
3
x 9 4 5 9 4 5
x183.x.945945
x183x

x3x180
=+ +−
⇔=+ + −
⇔=+
⇔−−=

Suy ra x là nghiệm của phương trình
3
x3x180−−=
2) Giải phương trình (1) được x3=
Bài 13:
Chứng minh rằng
33
125 125
x39 39
27 27
=++ −−++ là một số nguyên.
Hướng dẫn:
Giải tương tự bài 12

Bài 14: Chứng minh rằng số :
0
223 6323x =++ −− +
là một nghiệm của phương trình :
42
16 32 0xx

+=.
Bài giải:
Biến đổi phương trình:


(
)
2
42 2
16 32 0 8 32xx x−+=⇔−= (1)
Ta s
ẽ chứng minh:
()
2
2
0
x8 32−=

Thật vậy:

()
()
()
()
()
2
00
2
0
2
2
0
223 6323 82232323
8 2 2 3 2 3 2 3

8423633334332
xx
x
x
=++−− + ⇒=− +− −
⇒−=− + − −
⇒−=++− − −=

Vậy
0
x là nghiệm của phương trình
42
16 32 0xx−+=

Bài 18:
1) Chứng minh rằng :
()
111
n1nnn1 n n1
=−
+++ +

2) Tính tổng:

11 1 1
S
2 2 3 2 2 3 4 3 3 4 100 99 99 100
=+ + ++
++ + +






Hết







































×