Page 1
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐẠI HỌC TỔNG HỢP SOUTHERN LUZON
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam Cộng hòa Philippines
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
(TÓM TẮT)
CÁC YỂU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN VIỆC ÁP DỤNG HỆ
THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ Ở MỘT SỐ CÔNG TY DU LỊCH
ĐƢỢC LỰA CHỌN TẠI HÀ NỘI, VIỆTNAM
H VÀ TÊN NCS : DOAN THI QUYNH ANH
TÊN TING ANH : ANGEL
NGÀY SINH : 05/01/1981
KHÓA : SLSU-DBA1
Hanoi November, 2013
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình làm lun án ca tôi, tôi mun gi li cm
i các c v
Edwin Bernal. Các thy ng dn tn tình giúp tôi có th
hoàn thành nghiên cu ca mình; Các thi hc
tng hp Southern i hc Thái Nguyên, Trung tâm liên
ko quc t i hc Nông Lâm i hc Thái Nguyên
và cán b nhân viên VTrung tâm liên ko quc
t i hc Nông Lâm i hc Thái Nguyên ng viên và
t tt c các thành viên trong lp.
Khi tin hành nghiên cu lun án, tôi nhc s h tr
nhit tình và s tham gia cc và nhân viên ca tt c
các doanh nghiu. Bên c
luôn nhc s ng viieen và h tr ca gin
gi li ci các c vn, nhân viên tham gia
vào nghiên cng h tôi rt nhiu.
Đoàn Thị Quỳnh Anh - Angel
Page 2
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 Tổng quan
Vit Nam ng phát trin ca nn kinh t th gii , ngành
khách sn / du lch cc nhy v. Nhu cu v mt lot
các sn phm và dch v khách sn i sng c c ci
thiu này bao gm các sn phm và dch v trong dch v du lch - mt ngành
ngành công nghip khách sn t USD trên toàn th gii.
Sn phm và dch v trong mc thit k ng nhu
cc bit c hiu bit v n thng và nhng
kho tàng lch s ca m p t nhiên ci
nghim khí hu, thc phm, các s kin và l hi ca khu vc, và rt nhiu hong
thit k tham quan và ngh i trí. Nhu cu v các sn phm và
dch v du lch không phi là rt nh vì nó d i do s bt n ca các
u kin khí hu và tình hình kinh t và chính tr cn du l
i nhà kinh doanh trong kinh doanh du lch có nhiu sáng to và ng
d i trong bi c gim ng ca thi gian
thm trong kinh doanh.
Tóm li, nh giá thành sn phm và dch v trong mt
ra mt thách thc li vi k toán ca công ty và các nhà qun lý trong nhi
các dch v giá doanh nghip ph thuc phn ln vào các chi phí có liên quan. Gp
c là thc hin chính sách ca mt công ty phân b chi phí bu này
Page 3
i mt tha thun h không làm quá ti mt sn phm / dch v trong
khi nhi khác quá ti vi chi phí không cn thii vic
nh và s du khin chi phí thích h c hp lý hóa
toàn b h th c li th so sánh và cnh tranh, u cn thit là
n vic thc hin các hong trong chc
theo chui giá tr c xem ling giá tr
chi phí. Rõ ràng, hong ch có giá tr b sung thêm là các hot
ng tc các k vng giá tr
ca khách hàng. Trong khi chi phí k toán là mt yêu cu cn thi c nhiu
ch ti Hà Nng loàn t nó.
nh các yu t lái xe khu v áp dng h thng k toán chi phí là lý do
chính ti sao nghiên cc tin hành .
1.2. Tuyên bố của nghiên cứu
Nghiên cu này tp trung vào vinh các yu t n vic áp
dng h thng k toán chi phí ca các doanh nghip du lc la chn ti Hà Ni.
C th gng tìm câu tr li cho các câu hi nghiên c
1. Xem h c hi v gii tính , tui tác , v c chuyên môn
là gì?
2 . K toán và các nhà qun lý nhn thc v m nhn thc và hiu bit , d s
dng , và hu ích ca h thng k toán chi phí là gì?
3 . Nhng nhân t nào ca k toán viên và các nhà qun lý
cch trong vic áp dng h thng k toán chi phí ?
Page 4
4 . Có bt k s khác bit trong k toán và các nhà qun lý nhn thc v m nhn
thc và hiu bit, d s dng, và tính hu ích ca h thng k toán chi phí ?
5 . Có s khác bit gia k toán và các nhà qu i vi s tuân th vi h
thng k toán chi phí trong vic quch.
1.3. Mục đích của nghiên cứu
chuyên môn .
hi
1.4. Hypotheses
Page 5
tính
phí.
1.5. Tầm quan trọng của nghiên cứu
Page 6
1.6 Giới hạn và phạm vi nghiên cứu
các
toán chi phí kinh
Công ty
nk; New Horizons ;
C
1.7 Định nghĩa các thuật ngữ
The following terms has been operationally defined:
Page 7
Hệ thống kế toán chi phí
Chi phí
Công ty du lịch
Trình độ nhận thức và hiểu biết về hệ thống kế toán chi phí
Tính dễ dàng sử dụng của hệ thống kế toán chi phí
Tính hữu dụng của hệ thống kế toán chi phí
Page 8
CHƢƠNG II
CÁC CÔNG TRÌNH VÀ TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN
2.1. Tài liệu có liên quan
2.1.1. Ngành công nghiệp du lịch
-
Page 9
.
-
2.1.2. Du lịch tại Hà Nội
Page 10
-20% .
m
-
Page 11
.
2.1.3. Kế toán là ngôn ngữ kinh doanh
doanh . Quá trình
ghi
toán " . T không
thành kinh doanh
và
doanh,
công ty
Page 12
.
, phân
uyên bác
2.1.4. Kế toán chi phí và hệ thống kế toán chi phí – sử dụng và tầm quan
trọng
Page 13
2.1.5. Quản trị chi phí trong công ty du lịch
Page 14
riêng
là liên q
Page 15
2.2. Các nghiên cứu liên quan
Chi phí
Cách p
,
- Các chi phí
- C
Page 16
-
Page 17
Fig 1: Classification of cost in travel bussiness
2.3. Khung lý thuyết
Page 18
d
2.4. Conceptual Framework
From the theories and concept above, I suggest the relation of variables to factors
affecting the adoption of cost accounting system in travel agencies as follows:
Page 19
Fig 2 Conceptual Framework
Adherence to Cost Accounting System
in Cost Management
Cost Accounting System Adoption Factors
Gender
Age
Position
Field of Specialization
Perception on Cost Accounting
System
Perceived level of
awareness &
understanding
Perceived ease of use
Perceived usefulness
Ac
Toward Adoption of Cost
Accounting System
Page 20
CHƢƠNG III
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Thiết kế nghiên cứu
Trong nghiên cu này, bn nhóm các thông s c s d tp trung
vào các khía cnh ca nhn thc: M nhn thc và hiu bit v h thng k toán
chi phí, nhn thc v d dàng s dng h thng k toán chi phí, nhn thc v tính hu
ích ca h thng k toán chi phí, t ca K i qun lý ti các công ty
du lch v vic áp dng mt h thng k toán chi phí. Tt c các bic trình bày
trong Bng 3.1. Có bn bic lc bit, "nhn thc ca m nhn thc và
hiu bit" "nhn thc tính hu dng", "nhn thc v tính d dàng s dng". Mi bin
c lng 4-10 câu hn h thng k toán chi phí. Có tng cng 23
câu hc ti bn khía cnh ca vic áp dng h thng k toán chi phí
ch.
3.2 Determination of sample size
Lun án s dng công thc Slovin xác nh c mu:
n =
2
1 Ne
N
n = S mu cn kho sát
M = Tng s các công ty du lch
e = M sai s
Trong kho sát này, m sai s c s dng là 5%.
Page 21
C mu ti thi tin hành kho sát cho nghiên cu này s là 150 công ty du
lch
3.3 Công cụ nghiên cứu
ng các nhân t n vic áp dng h thng k toán chi phí
trong các công ty du lch, lun án s dng bng hi vm Likert vi 5 mc
: 5 rng ý; 4 - ng ý; 3 ng; 2 ng ý; 1 rt không
ng ý.
Bng hc thit k gm có 4 phn:
n.
- SPSS 16.00
-
3.4 Tính hiệu lực của công cụ
-
).
3. 5 Thống kê mô tả
Trong nghiên cu này , các nhà nghiên cu s dng mt s
phân tích các yu t n vic áp dng h thng k toán chi phí. Các thng
Page 22
kê mô t , kim tra Chi- square c s d phân tích mi quan h gia các yu
t n vic áp dng h thng k toán chi phí.
i vi nghiên cu này, phân tích hi quy tuyc s d kim tra các
mi quan h tuyn tính gia các binh trong gi thuyt. Phân tích hi
quy tuy a các bic lp
n tính .
Page 23
CHƢƠNG IV
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4.1. Thông tin ngƣời trả lời
Các chi tit nhân khu hc ci tr li v tui, gii tính , v c chuyên môn
c mô t trong phn này. Trình bày mô t c thc hi loi b ng nhân
khu hc trên các cu trúc trong câu hi.
u, các câu hi khc gi tr ln t các nhà qun lý , k toán
i lý du lch và nhân viên khác cch khác nhau ti Hà Ni. Tuy nhiên , ch
c l và hp l. Phân tích các loi tr lu cho
thy nó là cn thi s dng duy nht ca phn n t các nhà qun lý và k toán t
các d liu t nhi tr lc tìm thy là không có liên quan.
Tuổi tác và giới tính i tính , nhi tr lc tìm thy ch yu là n
chim 63 % tng s i tr l i là b ng trong mt ngành công
nghip khách sn yêu cu bán hàng trc tip và loi không bán hàng giao tip vi khách
hàng. Giao tip và mi quan h tp trung vào tìm thy nhng ngành công nghip khách sn là
mt cc thú v và ngh nghip phong phú .
i tác, d liu cho thi tr li là trong nhn xut chính ca
h i 40 tui. Trong thc t, khong mt na c c h tui 30
tui. Phát hin này phn ánh nhu cu nhân lc thc s trong ngành khách sn . Khi ngành
công nghii nhân viên làm vi c mnh m ng, sáng to và sáng
tng phn t các nhóm tui tr
Vị trí và lĩnh vực chuyên môn trí , 64% s c hi là k toán và 36% các
nhà qung cán b ch chc d kin s có kin thc và / hoc có
Page 24
a s hiu bia k toán chi phí và k toán qun tr ti
c ca mình.
4.2. Nhận thức của nhân viên kế toán và nhà quản lý về trình độ và hiểu biết về
hệ thống kế toán chi phí, tính dễ dàng sử dụng, tính hữu dụng của hệ thống kế
toán chi phí
4.2.1. Nhận thức của nhân viên kế toán và nhà quản lý về trình độ và hiểu biết
về hệ thống kế toán chi phí
Nhìn chung, nhn thc ci tr li ca m nhn thc và hiu bit v
k toán chi phí có th c mô t i mt giá tr trung bình là 1,98 . Theo
phân tích kt qu , có mt s khác bit v nhn thc và m hiu bit gia các k
toán viên và các nhà qun lý . C th , kt qu cho thy rng c hai k toán viên và
các nhà qun lý tin rng h có m cao v kin thc cá nhân ca h thng k toán
chi phí trong các doanh nghip mà h c , h tin rng h có m cao v
kh ng h thng k toán chi phí thc hin giao công vic , h tin rng h có
th nh chi phí chính xác do áp dng thng nht ca h v h thng k toán , và
h tin rng h có s t tin cao trong thc hin công vic ca h, vì h luôn áp dng h
thng k toán ca công ty h . Tuy nhiên , k toán c nhn thc ca nhn
thc và s hiu bit v h thng k i các nhà qun lý vi giá
tr trung bình ca 1.78 cho k toán , quu này hoàn toàn phù hp vi
thc t. Mc dù , h cao v kin thc cá nhân ca h thng k toán chi phí
trong các doanh nghip mà h c , k kin thc cá nhân
ca h thng k toán chi phí qua k toán là 1,94; trung
bình ci qun lý là 2.11). Vì k c o kin thc k toán . Nó
dn kh toán áp dng h thng k toán chi phí thc hin công vic
i qun lý d toán là 1,81 ; trung bình ci