Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

lập phương án xuất khẩu quần áo cotton sang thị trường đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.18 KB, 31 trang )

§å ¸n kü thuËt nghiÖp vô ngo¹i th¬ng
NguyÔn ThÞ H¬ng Giang MSV: 40744 Trang:
1
Đồ án kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thơng
Lời mở đầu
Trong nhng nm gn õy, nc ta cng nh nhiu nc trờn th gii ó thc hin
chin lc kinh t chuyn t úng ca sang m ca, t thay th nhp khu hng
vo xut khu. Nh nc ta ó thc hin ch trng y mnh xut khu, coi xut khu
l tin thc hin Cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ t nc, l mi nhn cú ý ngha
quyt nh i vi vic thc hin cỏc mc tiờu kinh t xó hi ca t nc. nh hng
xut khu ó c ng v nh nc ta khng nh rừ trong i hi VIII ca ng:
y mnh xut khu, tng cng sn xut nhng mt hng trong nc sn xut cú hiu
qu l mt trong nhng nhim v chin lc quyt nh s thnh cụng ca s nghip
cụng nghip hoỏ- hin i hoỏ t nc. Nc ta vn l mt nc nghốo, thiu vn mt
cỏch trm trng. Trong khi ú, quỏ trỡnh phỏt trin kinh t luụn ũi hi phi nhp khu
mt lng ngy cng nhiu mỏy múc, thit b nguyờn vt liu ch cú thc hin y mnh
xut khu thỡ mi cú th thu c nhiu ngoi t, b sung ngun vn cho nhp khu, thỳc
y kinh t phỏt trin.
Cựng vi s phỏt trin ca nn kinh t sn xut hng hoỏ theo c ch th trng,
hi nhp thng mi ang c hu ht cỏc quc gia trờn th gii ún nhn nh mt c
hi phỏt trin kinh t mt cỏch cú hiu qu nht v nhanh chúng nht, ng thi cũn
khụng ớt cỏc thỏch thc khú khn cn phi vt qua.
Ho chung n lc phn u ca c nc, Cụng ty xut nhp khu Ninh Bỡnh cng
c gng cú nhng hot ng thng mi quc t tng bc m rng th trng xut
khu, tng hiu qu trong sn xut kinh doanh v dn xõy dng uy tớn thng hiu cụng
ty núi riờng v thng hiu cỏc sn phm Vit Nam núi chung trờn th trng th gii.
Trong nhng nm gn õy, th trng c cng l mt trong nhng th trng xut khu
em li ngun thu tng i ln cho cụng ty.
Vỡ nhng lớ do trờn cựng vi s hng dn ca cụ giỏo Bựi Th Thnh Nga, em ó
chn ti: Lp phng ỏn xut khu qun ỏo cotton sang th trng c
Ni dung ti gm 2 phn:


Phn I: Nhng c s lp phng ỏn xut khu
Phn II: T chc thc hin phng ỏn xut khu
Nguyễn Thị Hơng Giang MSV: 40744 Trang:
2
Đồ án kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thơng
Trờn c s nhng kin thc ó hc v cỏc ti liu thu thp c, em hy vng a
ra c ni dung cụ ng v c bn nht liờn quan n ti. Trong quỏ trỡnh thc hin
ỏn mụn hc ny, mc dự ú cú s n lc c gng song do trỡnh , thi gian v kinh
nghim vn cũn hn ch; ngun ti liu cũn hn hp nờn ti khụng trỏnh khi nhng
sai sút. Vỡ vy, em rt mong nhn c ý kin úng gúp ca cỏc thy, cụ giỏo bi lm
c hon thin hn.
PHN I: NHNG C S LP PHNG N XUT KHU
Nguyễn Thị Hơng Giang MSV: 40744 Trang:
3
Đồ án kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thơng
1.1 . C s phỏp lý lp phng ỏn xut khu
1.1.1. Lut Thng mi nm 2005
iu 24: Hỡnh thc hp ng mua bỏn hng hoỏ
1. Hp ng mua bỏn hng húa c th hin bng li núi, bng vn bn
hoc c xỏc lp bng hnh vi c th.
2. i vi cỏc loi hp ng mua bỏn hng húa m phỏp lut quy nh phi
c lp thnh vn bn thỡ phi tuõn theo cỏc quy nh ú.
iu 27: Mua bỏn hng hoỏ quc t
1. Mua bỏn hng hoỏ quc t c thc hin di cỏc hỡnh thc xut khu,
nhp khu, tm nhp, tỏi xut, tm xut, tỏi nhp v chuyn khu
2. Mua bỏn hng hoỏ quc t phi c thc hin trờn c s hp ng bng
vn bn hoc bng hỡnh thc khỏc cú giỏ tr phỏp lý tng ng.
iu 28: Xut khu, nhp khu hng hoỏ
1. Xut khu hng húa l vic hng húa c a ra khi lónh th Vit Nam
hoc a vo khu vc c bit nm trờn lónh th Vit Nam c coi l khu vc hi quan

riờng theo quy nh ca phỏp lut.
2. Nhp khu hng húa l vic hng húa c a vo lónh th Vit Nam t
nc ngoi hoc t khu vc c bit nm trờn lónh th Vit Nam c coi l khu vc hi
quan riờng theo quy nh ca phỏp lut.
3. Cn c vo iu kin kinh t - xó hi ca tng thi k v iu c quc t m
Cng hũa xó hi ch ngha Vit Nam l thnh viờn, Chớnh ph quy nh c th danh mc hng
húa cm xut khu, cm nhp khu, danh mc hng húa nhp khu, xut khu theo giy phộp
ca c quan nh nc cú thm quyn v th tc cp giy phộp.
1.1.2 Ngh nh 154/2005/N CP
Quy nh chi tit mt s iu ca Lut hi quan v th tc hi quan, kim tra,
giỏm sỏt hi quan
Ngh nh ny giỳp cho nhng nh nhp khu, xut khu hiu thờm v quy trỡnh
Nguyễn Thị Hơng Giang MSV: 40744 Trang:
4
Đồ án kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thơng
tin hnh lm th tc hi quan cho mt lụ hng t vic khai hi quan cho n khi hng
húa thụng quan.
1.1.3 Ngh nh 12 N-CP ca Th tng chớnh ph ngy 23/01/2006
Quy nh mt s mt hng c phộp hay hn ch hoc cm xut nhp khu.
Ngh nh ny l mt c s quan trng trong vic xỏc nh cỏc mt hng xut
nhp khu cng nh cỏc u ai v thu ca chớnh ph v thu i vi tng mt hng
Chng II: Xut nhp khu hng hoỏ
iu 3: Quyn kinh doanh xut khu, nhp khu
i vi thng nhõn Vit Nam khụng cú vn u t trc tip ca nc
ngoi (di õy gi tt l thng nhõn):
Tr hng húa thuc Danh mc cm xut khu, tm ngng xut khu, hng
húa thuc Danh mc cm nhp khu, tm ngng nhp khu, thng nhõn c xut khu
nhp khu hng húa khụng ph thuc vo ngnh ngh ng ký kinh doanh.
Chi nhỏnh thng nhõn c xut khu, nhp khu hng húa theo y quyn
ca thng nhõn.

iu 4: Th tc xut khu, nhp khu
1. Hng húa xut khu, nhp khu theo giy phộp, thng nhõn mun xut
khu, nhp khu phi cú giy phộp ca B Thng mi hoc cỏc B qun lý chuyờn
ngnh.
2. Hng húa xut khu, nhp khu phi bo m cỏc quy nh liờn quan v
kim dch ng thc vt, an ton v sinh thc phm v tiờu chun, cht lng, phi chu
s kim tra ca cỏc c quan qun lý nh nc chuyờn ngnh trc khi thụng quan.
3. Cỏc hng húa khỏc khụng thuc Danh mc cm xut khu, tm ngng
xut khu, hng hoỏ cm nhp khu, tm ngng nhp khu v cỏc hng húa khụng thuc
quy nh ti cỏc khon 1, 2 iu ny, ch phi lm th tc thụng quan ti Hi quan ca
khu.
iu 5: Hng hoỏ cm xut khu, nhp khu
1. Ban hnh kốm theo ngh nh ny danh mc hng hoỏ cm xut khu,
Nguyễn Thị Hơng Giang MSV: 40744 Trang:
5
Đồ án kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thơng
cm nhp khu (Ph lc s 01).
2. Vic iu chnh Danh mc hng hoỏ cm xut khu, cm nhp khu do
Chớnh ph quyt nh trờn c s ngh ca B trng B Thng mi( nay l B Cụng
Thng)
3. Trong trng hp cn thit, vic xut khu, nhp khu hng hoỏ thuc Danh
mc ti Ph lc s 01 nờu trờn do Th tng Chớnh ph quyt nh.

!"#$
%&'()
*
!"#%+*,
%('$
1.1.4 K hoch sn xut kinh doanh ca cụng ty nm 2013
K hoch kinh doanh ca cụng ty nm 2013 ó c thụng qua vi nhng mc

tiờu chớnh nh sau:
- -..(/0 !#1%234+5(
(/0 !
#+6*1 78)/91:;</9
1+$
=/03(8123>
7?)2&/9
342@A7&)B2&3%
?CDD6E&C2&F
37&$
G8H
STT CH TIấU N V TNH K HOCH
1 Sn lng xut khu B 50.000
2 Kim ngch xut khu USD 750.000
3 Doanh thu thun ng 15.621.000.000
4 Li nhun trc thu ng 8.816.436.364
Nguyễn Thị Hơng Giang MSV: 40744 Trang:
6
§å ¸n kü thuËt nghiÖp vô ngo¹i th¬ng
5 Lợi nhuận sau thuế Đồng 6.612.327.273
1.2. Cơ sở thực tế
1.2.1. Các order của khách hàng
Với mục đích thực hiện việc xuất khẩu 50.000 bộ quần áo cotton nhằm thu về
lợi nhuận cao nhất , sau khi cân nhắc công ty đã quyết định gửi OFFER tới 2 đối tác ở
các thị trường Mỹ và Đức với nội dung như sau:
From: Ninh Binh Import & Export Company
No: 5 Dien Bien Phu Street, Ngo Quyen District,
Haiphong City
Tel:IIJK$ILM$LNOJJLJK
P+&HQ$$

=H………………………
:H……………………$$$
=R&H……………………$$$
P+&H……………………
OFFER
SR(T(?2
U(:; Import & Export Company are pleased to send you the detail of
purchase and condition sales
Name
Unit price(FOB
Incoterm 2010)
(USD)
Quantity Size Total value
Sliver cotton knit 15 20.000 M, L,
XL,
300.000
White cotton knit 15 20.000 300.000
Red cotton knit 15 10.000 150.000
NguyÔn ThÞ H¬ng Giang MSV: 40744 Trang:
7
§å ¸n kü thuËt nghiÖp vô ngo¹i th¬ng
XXL
Total 50.000 750.000
VR(R&W(X(8((8R($
Y(?WW&&2
Phía đối tác sau khi xem xét OFFER mà công ty đã gửi đi, đã quyết định gửi
lại ORDER để đặt hàng. Các ORDER này có nội dung như sau:
 ORDER của đối tác tại thị trường Mỹ
Z(+HGW?$2[8
:HMMIV&&+

?(RR2
:RX
Y(2\T]
=R&H^K_I_M_`
OMLaLII
Z H
^K_I_M_`aMJJbJb
To: Ninh Binh Import & Export Company
No: 5 Dien Bien Phu Street, Ngo Quyen District,
Haiphong City
Tel:IIJK$ILM$LNOJJLJK
P+&HQ$$
ORDER
SR(T(2
=R(+W((cR($VRX&8&RR&&(
(R?+R(R(d(+?XR+8R??+&(cR(?$
VR8+R?RW(cR(8&R((8R(XW
R((RM_$O\TSR($
VR(R&W(X(8(W(&R(R&$
NguyÔn ThÞ H¬ng Giang MSV: 40744 Trang:
8
§å ¸n kü thuËt nghiÖp vô ngo¹i th¬ng
Y(?WW&&2
 ORDER của đối tác tại thị trường Đức
From: Deutsches Institutfür Wirtschaftsforschung JSC
No: Königin-Luise-Str. 5
14195 Berlin
Tel.: 49-30-89789-346
E-Mail:
To: Ninh Binh Import & Export Company

No: 5 Dien Bien Phu Street, Ngo Quyen District,
Haiphong City
Tel:IIJK$ILMLNOJJLJK
P+&HQ$$
ORDER
SR(T(2
=R(+W((cR($VR(R?&R?R8(RRR(
cR(8&(8R(W(OIIII?R?W&R??
W(+(cR($
Name
Unit price(FOB
Incoterm 2010)
(USD)
Quantity Size Total value
Sliver cotton knit 15 20.000 M, L,
XL,
XXL
300.000
White cotton knit 15 20.000 300.000
Red cotton knit 15 10.000 150.000
Total 50.000 750.000
Time of shipment: In October,2013
Payment: ;e((R&R[fMIIg?W(W&&(&R\T
S&&(
VR(R&(W(&R(R&$
NguyÔn ThÞ H¬ng Giang MSV: 40744 Trang:
9
Đồ án kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thơng
Yours faithfully,
1.2.2. Kt qu nghiờn cu th trng

a) Th trng trong nc
- Vi dõn s trờn 85 triu dõn, Vit Nam cng l mt th trng y tim
nng cho th trng ni a may mc núi chung v qun ỏo cotton núi riờng. Mt khỏc,
vi i sng ngy cng c nõng cao, kh nng mua sm ca xó hi ngy cng c ci
thin. t nc hi nhp sõu rng vo vi th gii lm cho ngnh du lch phỏt trin l
nhng c hi ngnh may mc phỏt trin theo hng xut khu trc tip ngay trờn sõn
nh.
- Tp on dt may cho bit kim ngch xut khu nm 2012 i vi hng
dt may v x si dt cỏc loi t 17,2 t USD, tng 8,5 % so vi nm 2011.Nh vy,
õy l nm th t liờn tip dt may dn u trong cỏc ngnh hng xut khu ca Vit
Nam.
- Hin nay ngi tiờu dựng cú th c phõn thnh cỏc nhúm nh sau: mt
l xớnh hng hiu, thớch hng c: hai l nhúm ngi tiờu dựng thớch nhng hng hoỏ cú
mu mó p, cht lng tt, khụng quỏ coi trng thng hiu nhng cng khụng thớch
cỏc hng hoỏ by bỏn trn lan.
Tuy nn kinh t cú suy gim song nhu cu may mc vn l nhu cu khụng th thiu
trong i sng. tn dng c ht th trng tim nng, cụng ty cn cú nhng c gng
nht nh: tng cng u t xỳ tin thng mi tỡm ra cỏc i tỏc, cỏc bn hng ln
vi ngun thu cao; kho sỏt, nm vng nhu cu ca ngi dõn c v hng dt may, tớnh
toỏn cõn i hp lớ gia giỏ bỏn v giỏ thnh sn phm nhm ame bo tớnh cnh tranh
ca hng dt may Vit Nam,
b) Th trng nc ngoi
Trong nhng nm qua dt may Vit Nam ó t c nhng thnh cụng trong vic
gii quyt vic lm cho ngi lao ng cng nh úng gúp vo kim ngch xut khu
Nguyễn Thị Hơng Giang MSV: 40744 Trang:
10
Đồ án kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thơng
chung ca c nc, tng bc a nc ta tr thnh mt trong 10 quc gia cú ngnh dt
may phỏt trin nht trờn th gii.
Kim ngch xut khu hng dt may ca Vit Nam khụng ngng gia tng qua cỏc

nm. Nm 2010, kim ngch xut khu hng dt may t 11,2 t USD tng 23,2% so vi
nm 2009. Nm 2011, kim ngch xut khu t 15,6 t USD, tng 39% so vi nm 2010.
Nm 2012, kim ngch xut khu t 17,2 t USD, tng 8,5% so vi nm 2011. Theo s
liu thng kờ mi nht ca Tng cc Hi quan, kim ngch xut khu dt may ca Vit
Nam trong ba thỏng u nm 2013 t 3,7 t USD, t mc tng trng 18,3%. c bit,
trong quý I nm nay, xut khu cỏc mt hng may mc ca Vit Nam t mc tng
trng tt ti cỏc th trng mi, khụng phi th trng truyn thng ca Vit Nam.
Trong quý I nm 2013, kim ngch xut khu hng dt may ca Vit Nam sang th
trng ASEAN t 111,4 triu USD, tng 44,4% so vi cựng k nm trc. c bit, ti
khu vc ASEAN, Campuchia l nc ng u v kim ngch nhp khu hng dt may
ca Vit Nam, vi kim ngch t 45,7 triu USD, tng 103% so vi cựng k nm ngoỏi.
Ngoi ra, xut khu dt may ca Vit Nam ti mt s th trng khỏc cng cú mc tng
trng mnh nh Nigeria tng 1.200%, sang Na Uy tng 134,6%, sang New Zealand tng
120%, sang c tng 37%.
Th trng c:
- c l th trng tim nng cho hng dt may Vit Nam do dõn s c khỏ
ụng v thu nhp u ngi cao
- c l mnh t tim nng nht trong liờn minh chõu u(EU) vỡ nú cú t trng
nhp khu hng dt may ln nht trong khu vc . c bit, ngi dõn c chỳ trng n
cht lng ca sn phm v s kỡ cụng ca nh sn xut c th hin qua ng kim
mi ch. Cũn kiu cỏch i vi h khụng quỏ kht khe. Trong khu ú Vit Nam li cú li
th v iu ny nờn chc chn khi xut khu hng hoỏ vo th trng c s hỳt khỏch
- Mt thun li khỏc l sc tiờu th hng dt may ca ngi dõn c rt ln.
Trung bỡnh mi thỏng, mt gia ỡnh tiờu ht 30$ cho qun ỏo nam, 57$ cho qun ỏo n,
10$ cho qun ỏo tr em v khong 15,6$ cho cỏc mt hng dt may khỏc
Nguyễn Thị Hơng Giang MSV: 40744 Trang:
11
Đồ án kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thơng
- Doanh nghip Vit Nam mun a hng deeyj may vo th trng c, buc
phi tuõn th cỏc quy chun ca EU v ca c. Tuy nhiờn, so vi lut chung ca EU thỡ

Lut ca c nghiờm ngt hn.
Trong ú cn chỳ trng en 3 tiờu chun: cht lng, v sinh sn phm v trỏch
nhim xó hi
Ngoi ra, khi s dng nguyờn ph liu dt may, doanh nghip nờn trỏnh cỏc
cht gõy chỏy nh PPF hoc cỏc nguyờn liu cú tớnh cht ty trựng, bi vi cỏc cht
khụng dm bo v tiờu chun cht lng thỡ hi quan c s tiờu hu v chi phớ tiờu hu
do phớa Vit Nam chi tr.
1.2.3 Kt qu phõn tớch ti chớnh
D kin tng s vn u t cho d ỏn l: 12.000.000.000 VND
Cỏc ngun huy ng vn bao gm:
Ngun vn ca doanh nghip : 10.000.000.000VND
Ngun vn vay ca ngõn hng: 2.000.000.000 VND vi mc lói sut l
16%/ nm v c hng mc h tr lói sut cho vay l 4%/ nm. D kin thi hn vay
l 4 thỏng
Do ú d kin tin lói vay ngõn hng : 2.000.000.000 x (16% - 4%)/12 x 4
= 80.000.000 VND
D kin doanh thu
Doanh thu : 15USD/ 1 b
=> Tr giỏ ton b lụ hng: 15x 50000 = 750.000 (USD)
= 15.621.000.000(VND)
( tớnh theo t giỏ 20.828 VND/USD)
D kin chi phớ ca lụ hng xut khu
Chi phớ nguyờn vt liu, ph liu thu gom trong nc cho 1 lụ hng
(50000 b)
Nguyễn Thị Hơng Giang MSV: 40744 Trang:
12
Đồ án kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thơng
STT Khon chi
n giỏ
(VND/m)

S lng
(m)
Thnh tin
(VND)
1 Vi cotton 48.000 65.000 3.120.000.000
STT Khon chi Thnh tin
2 Nguyờn ph liu 80.000.000
3 Chi phớ vn chuyn nguyờn ph liu 2.000.000
4 Chi phớ bc d t phng tin vn ti vo kho 1.000.000
5 Chi phớ lu kho vt liu, sn phm hon thnh 3.000.000
Tng cng chi phớ nguyờn vt liu ph liu 3.206.000.000
Chi phớ sn xut
STT Chi phớ
Tớnh cho 1 b qun ỏo
(VND)
Thnh tin
(VND)
1 Lng 70.000 3.350.000.000
2
BHXH , BHYT, C ( 22%
Lng)
15.40 770.000.000
3 in, nc 7.000 350.000.000
4 Khu hao mỏy múc nh xng 4.000 200.000.000
5 Kim, ch mỏy khõu 2.000 100.000.000
6 úng gúi, in nhón 5.000 250.000.000
Tng cng chi phớ sn xut 97.300 5.020.000.000
Chi phớ xut khu lụ hng 50.000 b qun ỏo cotton
STT Chi phớ S lng
n giỏ

(VND)
Thnh tin
(VND)
1
Chi phớ giao dch ngõn
hng
0,15% giỏ
tr L/C
0,15% x 750.000 x
20.828
2.343.150.000
2 L phớ hi quan 2 t 20.000/t 40.000
Nguyễn Thị Hơng Giang MSV: 40744 Trang:
13
§å ¸n kü thuËt nghiÖp vô ngo¹i th¬ng
3 Chi phí vận tải nội địa 1.000.000 1.000.000
4 Phí cân hàng 100.000 100.000
5 Phí giám định 100.000 100.000
6 Phí lấy B/L 200.000 200.000
7 Thuê bốc xếp từ xe lên tàu 300.000 300.000
8
Chi phí kiểm đếm, giao
nhận hàng
100.000 100.000
9 Chi phí gửi bộ chứng từ 250.000
10
Chi phí chuyển tiền tại
ngân hàng
200 USD 4.165.600
11

Chi phí thông báo L/C của
Ngân hàng
20 USD 416.560
12 Thuế xuất khẩu 0 0
Tổng cộng 2.349.922.160
 Bảng tổng hợp
STT Chi phí Thành tiền (VND)
1 Chi phí đối với nguyên vật liệu 3.206.000.000
2 Chi phí sản xuất 5.020.000.000
3 Chi phí khi xuất khẩu 2.349.922.160
4 Các chi phí khác 10.000
5
Quỹ dự phòng = 3% x [ (1)+(2)+(3) +
(4)]
317.277.365
Tổng cộng 10.893.189.530
6 Thuế VAT của doanh lợi (10% tổng CP) 1.089.318.953
7 Lãi ngân hàng (0,875%/tháng) 80.000
TỔNG CHI PHÍ 11.982.588.480
Doanh thu từ hoạt động xuất khẩu 15.621.000.000
Lợi nhuận trước thuế (=DT - CP) 3.638.411.520
Thuế TNDN = 25% x lợi nhuận trước thuế 909.602.880
Lợi nhuận sau thuế 2.728.808.640
 Các chỉ tiêu đánh giá
 Tỷ suất ngoại tệ trên thị trường hiện nay: 20828 VND/USD
NguyÔn ThÞ H¬ng Giang MSV: 40744 Trang:
14
Đồ án kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thơng
Mt hng: Qun ỏo cotton
S lng: 50000 b

n giỏ : 15USD/ b
Tng doanh thu: 750.000 USD
Tng chi phớ ca lụ hng xut khu: 11.982.588.480
T sut ngoi t xut khu
R
XK
=
)(
)(
VNDChiphớ
USDDoanhthu
R
XK
=
480.588.982.11
000.750
=
977.15
1
(USD/VN).
Vy mun thu v c 1 USD cụng ty cn phi b ra 15.977 ng VN , s tin
ny nh hn t giỏ thc t l 20.828 /USD cho thy phng ỏn xut khu ny hp lớ v
em li li nhun cho cụng ty.
T sut li nhun
T sut li nhun theo doanh thu
P
dt
=
Li nhun sau thu
=

2.728.808.640
x 100% = 17,47%
Doanh thu 15.621.000.000
Ta thy mc t sut li nhun l 17,47% l hp lý, chng t d ỏn kh thi
Sn phm ho vn
Tng chi phớ d kin l: 11.982.588.480 VND bao gm:
+) Chi phớ c nh:
STT Chi phớ
Thnh tin
(VND)
1 Tin tr lói ngõn hng 80.000.000
2 L phớ hi quan 40.000
3 Ly B/L 200.000
4 Gi b chng t 250.000
Nguyễn Thị Hơng Giang MSV: 40744 Trang:
15
Đồ án kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thơng
Tng chi phớ c nh 80.490.000
Suy ra tng chi phớ bin i l: 11.902.098.480 VND
Vy chi phớ bin i ca 1 b qun ỏo cotton l: 238.042 VND
Vy sn lng ho vn l:
Tng chi phớ c nh
=
80.470.000
Giỏ bỏn mi b - Chi phớ bin i ca mi b 312.420 238.042
= 1082(b)
Do sn lng ho vn l 1082 b nờn khi xut khu 50.000 thỡ chc chn d ỏn
xut khu ny s mang li hiu qu kinh t cho doanh nghip.
Nguyễn Thị Hơng Giang MSV: 40744 Trang:
16

§å ¸n kü thuËt nghiÖp vô ngo¹i th¬ng
PHẦN II: TỔ CHỨC THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN
2.1Chọn bạn hàng, chọn thị trường
2.1.1 Gửi thư chấp nhận order của đối tác
Căn cứ trên kết quả phân tích tài chính khi thự hiện hợp đồng xuất khẩu với các đối
tác.
Căn cứ trên việc lựa chọn bạn hàng đem lại doanh thu xuất khẩu, lợi nhuận xuất
khẩu, tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu Công ty quyết định lựa chọn công ty Deutsches
Institutfür Wirtschaftsforschung JSC – German làm bạn hàng trong đợt xuất khẩu này.
Công ty đã gửi thư chấp nhận tới công ty Deutsches Institutfür Wirtschaftsforschung
JSC với nội dung như sau:
From: Ninh Binh Import & Export Company
No: 5 Dien Bien Phu Street, Ngo Quyen District,
Haiphong City
Tel:IIJK$ILM$LNOJJLJK
P+&HQ$$
ACCEPTANCE
To: Deutsches Institutfür Wirtschaftsforschung JSC
No: Königin-Luise-Str. 514195 Berlin
Tel.: 49-30-89789-346
E-Mail:
We have received your order and very pleasure. We agreed with all your request
about the goods with their specification, the quantity, the delivery time and the payment
method.
Please send us your confirmation in the near furture.
Yours faithfully,
Managing Director
NguyÔn ThÞ H¬ng Giang MSV: 40744 Trang:
17
§å ¸n kü thuËt nghiÖp vô ngo¹i th¬ng

2.1.2 Đối tác gửi thư xác nhận
From: Deutsches Institutfür Wirtschaftsforschung JSC
No: Königin-Luise-Str. 514195 Berlin
Tel.: 49-30-89789-346
E-Mail:
CONFIRMATION
To: Ninh Binh Import & Export Company
No: 5 Dien Bien Phu Street, Ngo Quyen District,
Haiphong City
Tel:IIJK$ILM$LNOJJLJK
P+&HQ$$
Dear Sir,
We are very happy to have dealing with you. We send this conformation to ensure
that we’re sure with all the iterms, we gave in our order.
Please send me a sighed contract as soon as possible.
Yours faithfully,
Director
2.2 Tổ chức giao dịch kí kết hợp đồng
Sau khi nhận được thư xác nhận từ phía đối tác bạn bên Đức công ty đã cử đại
diện của mình sang đàm phán và ký kết hợp đồng.Trên cơ sở các thoả thuận đã được cả
hai bên chấp nhận trong Order, Acceptance và Confirmation cả hai bên đã nhanh chóng
đạt thoả thuận và đi tới ký kết hợp đồng xuất khẩu có nội dung như sau:
NguyÔn ThÞ H¬ng Giang MSV: 40744 Trang:
18
§å ¸n kü thuËt nghiÖp vô ngo¹i th¬ng
SALE CONTRACT
No: 0268 – 13
Date: July 10
th
, 2013

Between:
Ninh Binh Import & Export Company
5 Dien Bien Phu Street, Ngo Quyen District,
Haiphong City
Tel:IIJK$ILM$LNOJJLJK
P+&HQ$$
Hereinafter called "party A"
And
Deutsches Institutfür Wirtschaftsforschung JSC
Königin-Luise-Str. 514195 Berlin
Tel.: 49-30-89789-346
E-Mail:
Hereinafter called "party B".
We both parties agree to sign and implement this contract with following conditions and
terms :
Article 1: Description
Commodity : Cotton clothes NB
Fabric : 100% cotton.
Size : M, L, XL, XXL
Country of origin : Viet Nam.
Article 2: Quantity
20.000 sets of Sliver cotton knit
20.000 sets of White cotton knit
NguyÔn ThÞ H¬ng Giang MSV: 40744 Trang:
19
§å ¸n kü thuËt nghiÖp vô ngo¹i th¬ng
10.000 sets of Red cotton knit
Article 3: Price
Name
Unit price(FOB

Incoterm 2010)
(USD)
Quantity Size
Total value
(USD)
Sliver cotton knit 15 20.000 M, L,
XL,
XXL
300.000
White cotton knit 15 20.000 300.000
Red cotton knit 15 10.000 150.000
Total 50.000 750.000
These above price are expressed in US Dollars, FOB Hai Phong port – Incoterm
2010
Article 4: Packing
Each sets is packed in poly bag
25 poly pags will be delivered in carton (0.75m, 0.5m, 0.5m) in order to avoid
tearing and protect the goods.
Article 5: Payment
* Payment by Irrevocable and confirmed L/C at sight.
*Confirming charges will be borne by the “party A”.
* Validity of Irrevocable L/C: witthin 3 days after delivery . All charges regarding
L/C amendment shall be borne by the party requires L/C amendment.
* Documents for payment:
Payment shall be made upon presentation to the bank of the following documents:
- Clean Shipped on board Ocean Bill of lading, original, in triplicate.
- Commercial invoice, original, in triplicate
- Quality/Quantity certificate issued by the Viet Nam Chamber of Comerce
Industry in triplicate.
- Certificate of original in triplicate, issued by the authorized body.

- Packing list in triplicate.
Article 6: Delivery
NguyÔn ThÞ H¬ng Giang MSV: 40744 Trang:
20
§å ¸n kü thuËt nghiÖp vô ngo¹i th¬ng
The goods will be delivered latest at 30
th
of July, 2013
- Partial shipment : Not allowed
- Transhipment : Allowed
- Port of loading : Haiphong port, Viet Nam
- Port of discharge : Hamburg, German
Article 8: Penalty
In the event that the Buyer fails to open L/C under this contract in due time, the
Seller will have the right to demand from the Buyer the payment of a penalty in the
amount equivalent to 1% per day of the contract amount. Should the Seller fails to deliver
the goods in due time, the Buyer will have the right to demand from the Seller the
payment of a penalty of 1% per day of the value of goods not delivered.
Article 9: Arbitration
Any disputes or discrepancies which may arise out of the contract or in the
connection therewith shall at first be settled amicably on mutual understanding.
In the course of execution of this contract all dispute not reaching an amicable
agreement shall be settle by Vietnam foreign trade Arbitration attached to the Viet Nam
Chamber of Commerce Industry, Whose decision shall be accepted as final by both
parties.
The fees for arbitration and/or orther charges shall be born by losing party, unless
otherwise agreed.
The language of arbitration shall be English.
Article 10: Force Majeure
In case of unforeseen causes recognized by both parties as Force Majeure under

evidence thereof, the contracting parties shall not be liable for performance of the terms
of this contract. However, if such cause of Force Majeure comes to an end, the
contracting parties shall be liable for performance of this contract unless otherwise
mutually agreed.
The party claiming relief from performance of an obligation under the contract due
to Force Majeure shall inform the other party thereof by cable within 5 (five) days after
NguyÔn ThÞ H¬ng Giang MSV: 40744 Trang:
21
§å ¸n kü thuËt nghiÖp vô ngo¹i th¬ng
the commencement of such Force Majeure and confirm it within a 3 (three) days by
registered airmail.
Article 11: Other terms
This contract will be covered by the provision of Incoterm 2010
By signing this contract,previous correspondence and negotiation connected here
with shall be nul and void
Any amendment of the terms and conditions of this contract must be agreed to by
both parties in writing
This contract is made in 04 originals in the English language, two for each party
For/And on behalf of The Seller
Ninh Binh Import & Export Company
For/And on behalf of The Buyer
Deutsches Institutfür Wirtschaftsforschung JSC
2.3. Tổ chức thực hiện kí kết hợp đồng
2.3.1 Sơ đồ
NguyÔn ThÞ H¬ng Giang MSV: 40744 Trang:
22
Đồ án kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thơng

S t chc thc hin hp ng
2.3.2 Quy trỡnh th hin

a) Tin hnh vay vn ti ngõn hng
Ngay sau khi ký kt hp ng, cụng ty tin hnh cỏc th tc vay vn ca ngõn
hng Eximbank.
S tin vay : 2.000.000.000 VND
Lói sut vay: 1 %/thỏng
Ngy 20/5/2013 hon thnh xong cỏc th tc.
Nguyễn Thị Hơng Giang MSV: 40744 Trang:
23
Ký hp ng
thng mi
Chun b hng
hoỏ
Giao nhn hng
vi tu
Lm th tc
thanh toỏn
Nhn n
t hng
Lm th tc hi
quan
Thanh lý hp ng
Khiu ni v gii
quyt khiu ni
Gic m L/C
Đồ án kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thơng
Ngy 23/5 cụng ty nhn c tin vay
Hn tr tin vay:23 /09/2013
b) Thu mua nguyờn ph liu
Tng cụng ty s tin hnh thu mua nguyờn liu ti 1 cụng ty dt may trong nc.
Cụng ty ó quyt nh la chn i tỏc cung cp nguyờn liu l Tng cụng ty dt may

Summer.
CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc
________________
HP NG MUA BN HNG HểA
S: 15K/HMB
Cn c Lut thng mi s 36/2005 /QH11 ban hnh ngy 14/06/2005 ca Quc
hi nc Cng Ho Xó Hi Ch Ngha Vit Nam (cú hiu lc t ngy 01/01/2006).
Hụm nay, ngy 30 thỏng 5 nm 2013
Ti a im: s 6/33 ng Nguyn c Cnh, phng An Biờn, qun Lờ chõn
thnh ph Hi Phũng
Chỳng tụi gm:
Bờn A:
- Tờn doanh nghip: Tng cụng ty dt may Summer
- a ch tr s chớnh: S 6 Lờ Hng Phong, Hi An, Hi Phũng
- in thoi: ILM$LaKM_Jb
- Ti khon s: 81253679 M ti ngõn hng: Viettin Bank- Hi Phũng
- i din l: Trn Vn Long Chc v: Giỏm c iu hnh
Bờn B:
- Tờn doanh nghip: Ninh Bỡnh Import & Export Company
- a ch tr s chớnh: S 5, in Biờn Ph, Ngụ Quyn, Hi Phũng
Nguyễn Thị Hơng Giang MSV: 40744 Trang:
24
Đồ án kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thơng
- in thoi: ILM$LNOJJLJK
- Ti khon s: 711A07984821 M ti ngõn hng: Viettin Bank- Hi Phũng
- i din l: Nguyn Huy Khi Chc v: Giỏm c kinh doanh
Hai bờn thng nht tho thun ni dung hp ng nh sau:
iu 1: Ni dung cụng vic giao dch
Bờn A bỏn cho bờn B

STT Tờn hng
n v
tớnh
S lng n giỏ Thnh tin
1
2
3
Vi may mu bc
Vi may mu trng
Vi may mu
met
met
met
26.000
26.000
13.000
48.000
48.000
48.000
1.248.000.000
1.248.000.000
624.000
Cng: 3.120.000.000 VND
( Bng ch: Ba t mt trm hai mi triu Vit Nam ng )
iu 2: Giỏ c
n giỏ mt hng c quy nh nh trong iu 1 ca hp ng
iu 3: Cht lng v quy cỏch hng hoỏ
Cht lng v quy cỏch mt hng Vi may qun ỏo cotton c quy nh :
- Chiu rng tm vi 150cm, dy 0,5 mm
- Cht liu : 100 % cotton

- Vi khụng nhn, nhu, sn, rỏch hay hoc phai mu
- Mu sc: cỏc mu ó ghi trong iu 1
iu 4: Bao bỡ
- C 100 m chiu di vi c cun thnh mt cun theo kh rng 150cm
- Mi cun c bc bng nylon PE chng hp hi, chng m
- úng thựng carton kớch c thựng rng 150cm x di 240cm x cao 160cm, 5
cun / 1thựng
Nguyễn Thị Hơng Giang MSV: 40744 Trang:
25

×