Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

27 tran vu lan anh huynh thi hong hanh dang khanh hoang bui nguyen kha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.09 MB, 137 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ
CHÍ MINH
KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TỐN
----------

BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT
NAM (BIDV) CHI NHÁNH TÂY SÀI GÒN

GVGD : Ths Bùi Nguyên Khá
SVTH: Trần Vũ Lan Anh (09DHNH4)

Huỳnh Thị Hồng Hạnh (09DHNH2)
Đặng Khánh Hoàng(09DHNH2)

TP. HCM, Tháng 11 Năm 2021


BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ
CHÍ MINH
KHOA TÀI CHÍNH - KẾ TỐN
----------

BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT
NAM (BIDV) CHI NHÁNH TÂY SÀI GÒN
GVHD: THS Bùi Nguyên Khá
STT


MSSV

Họ và Tên

1

2023181003

Trần Vũ Lan Anh

2

2023180262

Huỳnh Thị Hồng Hạnh

3

2023180336

Đặng Khánh Hoàng

Điểm

I


THÔNG TIN THỰC TẬP
1.


Trần Vũ Lan Anh
Đơn vị thực tập: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và phát triểnViệt Nam

(BIDV) - chi nhánh Tây Sài Gòn ( Tầng 01, Số 70 Lữ Gia, P. 15, Quận 11, Tp Hồ Chí
Minh)
Nhiệm vụ thực tập: Tìm hiểu cơng tác hoạt động quy trình thẻ của Ngân hàng
BIDV, Word, 1.3, 2.3, 3.3.3.
Thời gian thực tập: 2 tháng
2.

Huỳnh Thị Hồng Hạnh
Đơn vị thực tập: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và phát triểnViệt Nam

(BIDV) - chi nhánh Tây Sài Gòn ( Tầng 01, Số 70 Lữ Gia, P. 15, Quận 11, Tp Hồ Chí
Minh)
Nhiệm vụ thực tập: Tìm hiểu cơng tác hoạt động huy động vốn của Ngân hàng
BIDV, Word; 1.1; 2.1; 3.1, 3.2, 3.3.1, 3.3.4; 3.4; Kết luận chương 1,2,3; Kết luận.
Thời gian thực tập: 2 tháng
3.

Đặng Khánh Hoàng
Đơn vị thực tập: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và phát triểnViệt Nam

(BIDV) - chi nhánh Tây Sài Gòn ( Tầng 01, Số 70 Lữ Gia, P. 15, Quận 11, Tp Hồ Chí
Minh)
Nhiệm vụ thực tập: Tìm hiểu cơng tác hoạt động tín dụng của Ngân hàng BIDV,
1.2, 2.2, 2.4, 3.3.2.
Thời gian thực tập: 2 tháng

II



LỜI CAM ĐOAN
Tôi Trần Vũ Lan Anh ,Huỳnh Thị Hồng Hạnh, Đặng Khánh Hoàng người thực
hiện bài báo cáo thực tập tốt nghiệp xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong
bài báo cáo này là hoàn toàn trung thực. Ngồi ra trong bài báo cáo này cịn sử dụng
một số thông tin được lấy từ các nguồn khác nhau đều có ghi trích dẫn và chú thích rõ
ràng tơi sẽ chịu hồn tồn mọi trách nhiệm về sự cam đoan này.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 11 năm 2021

Sinh viên thực hiện

III


LỜI CÁM ƠN
Để hoàn thành bài báo cáo này em xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô Trường
Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm đã truyền đạt kiến thức, nhiệt tình giảng dạy em trong
suốt 4 năm học. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy Bùi Nguyên Khá đã
tận tâm hướng dẫn để bài báo cáo của em được hồn thiện hơn.
Trong suốt q trình thực tập tại Ngân Hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát
triển Việt Nam, em xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo Ngân hàng cùng các Anh, Chị
thuộc Ngân Hàng BIDV- chi nhánh Tây Sài Gòn đã tạo điều kiện cho em trải nghiệm
thực tế trong quá trình thực tập, cũng như hỗ trợ số liệu để em hoàn thành bài báo cáo
thực tập này.
Bài báo cáo của em thực hiện trong khoản thời gian 2 tháng. Bước đầu đi vào
thực tế của em còn nhiều hạn chế và bỡ ngỡ, việc thu thập tài liệu và thời gian nghiên
cứu có hạn, do đó khơng tránh khỏi những sai sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng
góp quý báu của quý Thầy Cô để kiến thức của em trong lĩnh vực này được hoàn thiện

hơn, đồng thời có điều kiện bổ sung, nâng cao ý thức của mình.
Em kính chúc q Thầy Cơ, q Ban lãnh đạo Ngân Hàng thật nhiều sức khỏe,
gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống.
Em xin chân thành cám ơn!

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 11 năm 2021

Sinh viên thực hiện

IV


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
1. Thái độ chấp hành kỉ luật của sinh viên trong quá trình thực tập tại đơn vị.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Đánh giá nội dung của đề tài về tính thực tiễn, khả năng áp dụng vào hoạt động thực
tế tại đơn vị.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 11 năm 2021
V


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

TP.HCM, ngày 22 tháng 11 năm 2021

Giáo viên hướng dẫn
(ký tên)

VI


NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG PHẢN BIỆN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 11 năm 2021

Giảng viên phản biện


VII


DANH SÁCH CÁC CHỮ KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
-BĐS: Tài sản bất động sản
-CBNV: Cán bộ nhân viên
-CT: Công ty
-CNTT: Công nghệ thông tin
-CMND: Chứng minh nhân dân
-CN: Chi nhánh Tây Sài Gòn
-CVKD: Cho vay kinh doanh
-HĐQT: Hội đồng quản trị
-KH: Khách hàng giao dịch
-KHCN: Nhóm khách hàng Cá Nhân
-KHDN: Nhóm khách hàng Doanh Nghiệp
-NHNN: Ngân Hàng Nhà Nước
-NHTM: Ngân Hàng thương mại
-PGD: Phòng giao dịch trực thuộc chi nhánh
-QHKH: Quan hệ khách hàng
-QLRR: Quản lý rủi ro
-TCTD: Tổ chức tín dụng
-TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
-TMCP: Thương mại cổ phần
-TNHH: Công ty trách nhiệm hữu hạn
-TSĐB: Tài sản đảm bảo

VIII



MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ..........................................................................................................III
LỜI CÁM ƠN ............................................................................................................... IV
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ....................................................................... V
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ......................................................... VI
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG PHẢN BIỆN ............................................................ VII
DANH SÁCH CÁC CHỮ KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ........................................... VIII
DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................... XI
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ.................................................................................... XII
DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ ........................................................................................ XII
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................1
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU
TƯ VÀ PHÁT 2
1.1. Tổng quan về Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
(BIDV) .........................................................................................................................2
1.1.1.

Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) ..2

1.1.2.

Lịch sử hình thành và phát triển của BIDV ................................................3

1.1.3.

Cơ cấu tổ chức .............................................................................................5

1.1.4.

Những thành tựu BIDV đã đạt được ...........................................................7


1.1.5.

Sứ mệnh và tầm nhìn và định hướng của BIDV .........................................9

1.2. Tổng quan về Ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư và Phát triển Việt Nam
– Chi nhánh Tây Sài Gòn: ..........................................................................................10
1.2.1.

Lịch sử hình thành và phát triển BIDV Tây Sài Gịn:...............................10

1.2.2.

Cơ cấu tổ chức BIDV Tây Sài Gòn: .........................................................11

1.2.3. Các nghiệp vụ cơ bản của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và
Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Tây Sài Gịn ......................................................12
1.3.

Tình hình hoạt động của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam ..13

1.3.1. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu
tư và Phát triển Việt Nam .......................................................................................13
1.3.2. Tình hình hoạt động của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát
triển Việt Nam – CN Tây Sài Gòn..........................................................................17
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ..............................................................................................21
CHƯƠNG 2 :

THỰC HÀNH ....................................................................................22


2.1. Phân tích về hoạt động huy động vốn đối với khách hàng cá nhân tại Ngân
hàng TMCP Đầu tư và Phát triển (BIDV) chi nhánh Tây Sài Gòn (Huỳnh Thị Hồng
Hạnh) 22
IX


2.1.1. Giới thiệu về huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam (BIDV) chi nhánh Tây Sài Gòn .............................................................22
2.1.2. Khái niệm huy động vốn tiền gửi khách hàng cá nhân tại Ngân hàng
TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Tây Sài Gòn ................22
2.1.3. Những quy định cơ bản về huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và
Phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Tây Sài Gòn .............................................24
2.1.4. Cơ sở pháp lí hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và
Phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Tây Sài Gòn .............................................25
2.1.5. Các sản phẩm huy động vốn dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng
TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Tây Sài Gòn ................27
2.1.6. Những điểm nổi bật về huy động vốn đối với khách hàng cá nhân của
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) - chi nhánh Tây Sài
Gịn so với ngân hàng khác .....................................................................................46
2.1.7.

Quy trình huy động vốn đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV
47

2.1.8. Thực trạng hoạt động huy động vốn của khách hàng cá nhân tại ngân
hàng BIDV hiện nay ...............................................................................................59
2.2. Phân tích hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân của ngân hàng
thương mại cổ phần Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Tây Sài Gòn ( Đặng Khánh
Hoàng ) .......................................................................................................................64
2.2.1.


Khái niệm ..................................................................................................64

2.2.2.

Đặc điểm hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại .........................64

2.2.3.

Đối tượng của hoạt động cho vay .............................................................66

2.2.4.

Những nguyên tắc trong hoạt động cấp tín dụng ......................................66

2.2.5.

Những điều kiện trong hoạt động cho vay ................................................67

2.2.6.

Quy trình cho vay khách hàng cá nhân .....................................................68

2.2.7.

Mẫu hồ sơ đề nghị vay vốn BIDV ............................................................74

2.2.8. Đánh giá thực trạng cho vay đối với khách hàng cá nhân của BIDV chi
nhánh Tây Sài Gòn .................................................................................................85
2.3.


Phần hành Thẻ của Ngân hàng BIDV ( Trần Vũ Lan Anh ) ...........................88

2.3.1.

Quy trình thẻ của Ngân Hàng BIDV .........................................................88

2.3.2.

Thẻ ghi nợ nội địa: ....................................................................................88

2.3.3.

Thẻ ghi nợ quốc tế .....................................................................................90

2.3.4.

Thẻ tín dụng ..............................................................................................92

2.3.5.

Thẻ của Ngân hàng BIDV có gì ưu việt hơn so với Ngân hàng Agribank
96

2.3.6.

BIDV Online .............................................................................................98
X



2.3.7.

BSMS ......................................................................................................100

2.3.8.

BIDV Business Online ............................................................................101

2.3.9.

BIDV IBANK .........................................................................................101

2.4.

Nghiệp vụ SmartBanking ..............................................................................102

2.4.1.

BIDV SmartBanking là gì? .....................................................................102

2.4.2.

Giao diện & tính năng SmartBanking .....................................................103

2.4.3.

Điều kiện sử dụng ...................................................................................104

2.4.4.


Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng .........................................................105

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................106
CHƯƠNG 3 : ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA BIDV...................................................................................................107
3.1.

Đánh giá quy trình hoạt động kinh doanh của BIDV Chi nhánh Tây Sài Gòn
107

3.2.

Định hướng của BIDV ...................................................................................108

3.3.

Một số giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tại BIDV chi nhánh Tây Sài Gòn ......110

3.3.1.

Một số ưu điểm, hạn chế và giải pháp đẩy mạnh huy động vốn .............110

3.3.2.

Một số ưu điểm, hạn chế và giải pháp của hoạt động tín dụng ...............111

3.3.3.

Một số ưu điểm, hạn chế và giải pháp của thẻ ........................................113


3.3.4.

Giải pháp chung ......................................................................................117

3.4.

Một số kiến nghị ............................................................................................120

3.4.1.

Kiến nghị đối với BIDV ..........................................................................120

3.4.2.

Kiến nghị đối với ngân hàng nhà nước ...................................................120

3.4.3.

Kiến nghị đối với các cơ quan chức năng ...............................................121

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ............................................................................................122
KẾT LUẬN .................................................................................................................123
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................124

Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng

Bảng

DANH MỤC CÁC BẢNG
1.1 Một số chỉ tiêu về nợ xấu của BIDV năm 2018 – 2020................................19
1.2 Cơ cấu dư nợ phân theo nhóm nợ năm 2018 – 2020 ....................................20
2.1 Các văn pháp luật về huy động vốn ..............................................................25
2.2 So sánh Sản phẩm “Tiền gửi không kỳ hạn” của BIDV với Vietinbank ......29
2.3 So sánh sản phẩm “ tiền gửi có kỳ hạn” của BIDV với Vietinbank .............31
2.4 Bảng kì hạn và kỳ trả lãi của tiền gửi tiết kiệm đối với các loại tiền............34
2.5 Bảng kì hạn và kỳ trả lãi của tiền gửi theo hợp đồng đối với các loại tiền. ..34

XI


Bảng 2.6 Bảng phương thức mua, bán đối với khách hàng cá nhân của chứng chỉ tiền
gửi. .................................................................................................................................36
Bảng 2.7 Bảng kỳ hạn và kỳ trả lãi, số dư của tiền gửi tiết kiệm online ......................37
Bảng 2.8 So sánh sản phẩm “ chứng chỉ tiền gửi” của BIDV với Vietinbank .............37
Bảng 2.9 Bảng các chỉ tiêu huy động vốn của BIDV...................................................59
Bảng 2.10 So sánh sản phẩm “Cho vay tiêu dùng không có tài sản đảm bảo” của
BIDV với Vietinbank ....................................................................................................69
Bảng 2.11 So sánh sản phẩm “Cho vay mua xe ô tô” của BIDV với Vietinbank ........70
Bảng 2.12 So sánh sản phẩm “Cho vay mua nhà” của BIDV với Vietinbank .............71
Bảng 2.13 So sánh sản phẩm “Cho vay du học” của BIDV với Vietinbank ................73
Bảng 2.14 So sánh chi tiết các loại thẻ tín dụng của BIDV .........................................94
Bảng 2.15 So sánh thẻ của BIDV và thẻ Agribank ......................................................97

DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1 Các chỉ số hoạt động cơ bản năm 2020 ....................................................13
Biểu đồ 1.2 Các chỉ số hoạt động cơ bản năm 2020 .....................................................15

Biểu đồ 1.3 Các chỉ số hoạt động cơ bản năm 2020 .....................................................16
Biểu đồ 1.4 Tình hình kinh doanh của BIDV năm 2020 ...............................................17
Biểu đồ 1.5 Quy mô huy động vốn của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và
Phát triển Việt Nam .......................................................................................................18
Biểu đồ 1.6 Quy mô dư nợ của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển
Việt Nam........................................................................................................................18
Biểu đồ 2.1 Quy mơ huy động vốn BIDV chi nhánh Tây Sài Gịn ...............................61
DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư
và Phát triển Việt Nam. ...................................................................................................5
Sơ đồ 1.2 Bộ máy quản lý của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển
Việt Nam..........................................................................................................................7
Sơ đồ 1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư
và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Tây Sài Gòn ........................................................11
Sơ đồ 2.1 Quy trình khởi tạo thơng tin khách hàng ......................................................47
Sơ đồ 2.2 Quy trình gửi tiết kiệm có kỳ hạn .................................................................49

XII


Báo cáo thực tập

GVHD: Ths. Bùi Nguyên Khá

LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh nền kinh tế hiện nay, hội nhập mang lại cho đất nước nhiều lợi ích
hợp tác, bên cạnh đó cũng mang đến nhiều đối thủ cạnh tranh hơn. Mơi trường cạnh
tranh ngày càng khóc liệt khi Việt Nam tham gia vào Hiệp định đối tác kinh tế xuyên
Thái Bình Dương. Một trong những giải pháp để nâng cao tính cạnh tranh đó là nâng
cao chất lượng của hệ thống Tài chính – Ngân Hàng.

Trong hồn cảnh nền kinh tế ngày càng phát triển, các ngành nghề kinh doanh
ngày càng đa dạng, nhu cầu vay tiêu dùng của người dân cũng ngày một phong phú.
Những năm trở lại đây, hoạt động cho vay mang một vai trò quan trọng trong dịch vụ
Ngân Hàng. Hộ gia đình, Doanh Nghiệp với mức thu nhập ngày càng ổn định và được
cải thiện, cùng với trình độ dân trí và mức sống cao, hứa hẹn sẽ thúc đẩy hoạt động cho
vay của Ngân Hàng ngày càng phát triển.
BIDV là một trong những Ngân Hàng TMCP đầu tiên tại Việt Nam. BIDV hiện
nằm trong TOP 4 ngân hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. Sau 64 năm hoạt động
BIDV đã chứng tỏ khả năng phát triển mạnh mẽ, bền vững với chất lượng tài sản vượt
trội, giá trị vốn hố trong nhóm dẫn đầu ngành ngân hàng và thị trường chứng khoán.
BIDV-CN Tây Sài Gòn là đơn vị thành viên của hệ thống BIDV, có nhiệm vụ thay mặt
BIDV trực tiếp kinh doanh trên địa bàn Quận 11. Trên thực tế, tiềm năng phát triển của
kinh tế Quận 11 và nhu cầu vay vốn để tiêu dùng, sản xuất kinh doanh,... tại đây còn rất
lớn nên hoạt động cho vay là một thị trường tiềm năng đối với các NHTM nói chung và
BIDV- CN Tây Sài Gịn nói riêng. Trong khn khổ chun đề tốt nghiệp này, em sẽ
phân tích, đánh giá và đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng cho vay tại
BIDV- CN Tây Sài Gòn.

1


Báo cáo thực tập

GVHD: Ths. Bùi Nguyên Khá

CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT
1.1. Tổng quan về Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt
Nam (BIDV)
1.1.1. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)

-Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển
Việt Nam
-Tên giao dịch tiếng Anh: Joint Stock Commercial Bank for Investment and
Development of Vietnam
-Tên viết tắt: BIDV
-Mã SWIFT Code: BIDVVNVX
-Mã chứng khoán: BID

-Logo:
-Loại hình: Ngân hàng thương mại
-Địa chỉ trụ sở chính: Tháp BIDV – Số 194 Trần Quang Khải – P.Lý Thái Tổ Q. Hoàn Kiếm – Tp. Hà Nội
-Tổng vốn điều lệ đến 31/08/2021: 40.220 tỷ đồng
-Số tổng đài, hotline: 19009247 / (+84-24) 22200588
-Số Fax: (+84-24) 22200399
-Email:
-Website:
-Giấy phép hoạt động:
-Giấy CNĐKKD: Số 0100150619 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội
cấp ngày 20/02/2020.
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam là một trong
những doanh nghiệp lớn nhất tại Việt Nam. Và chỉ hơn 64 năm hình thành và phát triển,
2


Báo cáo thực tập

GVHD: Ths. Bùi Nguyên Khá

tính đến nay, BIDV đã có rất nhiều đóng góp tích cực cho sự phát triển của nền kinh tế
nước ta, đồng thời có sự mở rộng ra các thị trường quốc tế.

1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của BIDV
Lịch sử xây dựng, trưởng thành của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt
Nam là một chặng đường đầy gian nan thử thách nhưng cũng rất đỗi tự hào gắn với từng
thời kỳ lịch sử bảo vệ và xây dựng đất nước của dân tộc Việt Nam. Sự hình thành và
phát triển của BIDV gắn với 4 cột mốc chính:
•Từ năm 1957 - 1981: BIDV được thành lập vào ngày 26/4/1957, là ngân hàng
thuộc sự quản lý của Bộ tài chính. Lúc ấy tên gọi của BIDV là Ngân hàng Kiến thiết
Việt Nam. Giai đoạn “Ngân hàng Kiến thiết Việt Nam” gắn với thời kỳ “lập nghiệp khởi nghiệp” (1957 - 1981) của BIDV với chức năng chính là hoạt động cấp phát vốn
ngân sách nhà nước cho đầu tư xây dựng cơ bản theo nhiệm vụ của Nhà nước giao, phục
vụ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và sự nghiệp giải phóng miền Nam,
thống nhất Tổ quốc. Sau đó, đã đổi tên thành Ngân hàng Đầu tư và xây dựng Việt Nam
vào năm 1981. Lúc này trở thành ngân hàng trực thuộc Ngân hàng Nhà nước.
•Từ năm 1981 - 1990: Giai đoạn “Ngân hàng Đầu tư và Xây dựng Việt Nam”
gắn với một thời kỳ sôi nổi của đất nước - chuẩn bị và tiến hành công cuộc đổi mới
(1981 - 1990). Trong giai đoạn này BIDV đã thực hiện tốt nhiệm vụ trọng tâm là phục
vụ nền kinh tế, cùng với cả nền kinh tế chuyển sang hoạt động theo cơ chế kinh tế thị
trường.
•Từ năm 1990 - 2012: Giai đoạn “Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam” gắn
với quá trình chuyển đổi của BIDV từ một ngân hàng thương mại “quốc doanh” sang
hoạt động theo cơ chế của một ngân hàng thương mại, tuân thủ các nguyên tắc thị trường
và định hướng mở cửa của nền kinh tế.. Tháng 12/1994 BIDV chuyến đổi mô hinh hoạt
động từ ngân hàng "quốc doanh" sang ngân hàng thương mại. Vào thảng 5/2012 BIDV
đã thực hiện cổ phần hóa để chuyển đổi thành Cơng ty cổ phần Ngân hàng Đầu tư và
phát triển Việt Nam.
•Từ năm 2012 đến nay: Giai đoạn “Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt
Nam” là một bước phát triển mạnh mẽ của BIDV trong tiến trình hội nhập. Đó là sự
thay đổi căn bản và thực chất về cơ chế, sở hữu và phương thức hoạt động khi BIDV cổ
phần hóa thành cơng, trở thành ngân hàng thương mại cổ phần hoạt động đầy đủ theo
3



Báo cáo thực tập

GVHD: Ths. Bùi Nguyên Khá

nguyên tắc thị trường với định hướng hội nhập và cạnh tranh quốc tế mạnh mẽ. Vào
Tháng 1/2014, BIDV đã quyết định niêm yết cổ phiểu của mình trên Sở giao dịch chứng
khoản TP.HCM. Vào tháng 5/2015, thực hiện sáp nhập với ngân hàng MHB. Sau khi
sáp nhập, BIDV trở thành ngân hàng có tổng tài sản lớn nhất trong hệ thống các ngân
hàng thương mại ở Việt Nam.
-Ngoài dịch vụ ngân hàng, BIDV cịn tham gia vào các dịch vụ mơi giới chứng
khoán, quản lý quỹ, kinh doanh địa ốc, bảo hiểm, quản lý nợ và khai thác tài sản,... bằng
cách nắm cổ phần chi phối của một số doanh nghiệp trong lĩnh vực này.
-Trải qua 64 năm xây dựng và phát triển, BIDV ghi dấu ấn trên thị trường tài
chính bằng tốc độ tăng trưởng vững vàng, mạnh mẽ, luôn nằm trong Top các ngân hàng
hàng đầu Việt Nam về hiệu quả kinh doanh.
-Tổng tài sản đạt 1.516.686 tỷ, tăng trưởng 1,8% so với năm 2019, tiếp tục là
NHTMCP có tổng tài sản lớn nhất tại Việt Nam. Mức tăng trưởng thấp so với nhiều năm
trở lại đây chủ yếu do BIDV cơ cấu lại danh mục tài sản nhằm nâng cao hiệu quả hoạt
động kinh doanh.
-Tổng dư nợ tín dụng và đầu tư 1 đạt 1.438.520 tỷ, tăng trưởng 8,5% so với năm
2019; trong đó dư nợ tín dụng đạt 1.230.569 tỷ, tăng trưởng 8,5% so với năm 2019, tuân
thủ giới hạn tín dụng NHNN giao (tối đa 9%), chiếm 13,4% dư nợ tín dụng tồn nền
kinh tế, đứng đầu về thị phần cho vay TCKT và dân cư trong khối NHTMCP; hoạt động
đầu tư trái phiếu doanh nghiệp tập trung vào danh mục có tỷ lệ sinh lời tốt và đảm bảo
an toàn.
-Nguồn vốn huy động đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng vốn, đảm bảo an toàn thanh
khoản hệ thống: Tổng nguồn vốn huy động 2 đến 31/12/2020 đạt 1.402.248 tỷ; trong đó
huy động vốn tổ chức, dân cư đạt 1.295.533 tỷ, tăng trưởng 9,1%; chiếm 11% thị phần
tiền gửi tồn ngành.

-Giá trị vốn hóa thị trường năm 2020 đạt 193.000 tỷ đồng, đứng thứ 5 thị trường
chứng khoán Việt Nam. Kết thúc phiên giao dịch ngày 31/12/2020, cổ phiếu BID đóng
cửa ở mức 47.900 đồng/CP, tăng 56% so với thời điểm “đáy” tháng 3/2020, tăng 4% so
với đầu năm 2020.

4


Báo cáo thực tập

GVHD: Ths. Bùi Nguyên Khá

BIDV có mạng lưới bao phủ rộng khắp cả nước với Hội sở chính tại Thành phố
Hà Nội. Đến nay, BIDV có hệ thống mạng lưới chi nhánh rộng khắc cả nước, trong đó
mạng lưới giao dịch khá dày ở các địa bàn phát triển như Hà Nội, Thành phố Hồ Chí
Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Phú Quốc, Nha Trang, Cần Thơ, Sa Pa... Hiện nay ngân
hàng đang có 190 chi nhánh và 854 phòng giao dịch, 57.825 ATM, POS tại 63 tỉnh/thành
phố trên tồn quốc . Ngồi ra BIDV cịn có các chi nhánh và phòng giao dịch tại các
nước khác như: Lào, Campuchia, Myanmar, Nga, Séc... BIDV là một tập đoàn tài chính
đa năng phục vụ đa dạng các phân khúc khách hàng, thành phần kinh tế, đóng góp quan
trọng cho phát triển kinh tế đất nước.
1.1.3. Cơ cấu tổ chức
1.1.3.1. Cơ cấu tổ chức BIDV
Sơ đồ 1.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư
và Phát triển Việt Nam.

5


Báo cáo thực tập


GVHD: Ths. Bùi Nguyên Khá
NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM

KHỐI CT CON

KHỐI NGÂN
HÀNG

CT TNHH Quản
lý Nợ & khai thác
tài sản BIDV
(BAMC)

Các
ban/trung
tâm tại hội
sở chính

CTCPchứng
khốn BIDV
(BSC)

Các chi
nhánh

CTCP bảo hiểm
BIDV (BIC)


Các văn
phòng đại
diện

CT TNHH BIDV
Quốc tế (BIDV)

TT cơng
nghệ thơng
tin

CT Liên doanh
bảo hiẻm Lào
Việt (LVI)
CTCP chứng
khốn MHB
(MHBS)
Ngân hàng Đầu tư và
phát triển Campuchia
(BIDC)

KHỐI LIÊN
DOANH

KHỐI GÓP
VỐN

Ngân
hàng Liên
doanh

Tháp
BIDV

CTCP
Cho thuê
máy bay
Việt Nam

CT TNHH
Bảo hiểm
Nhân thọ
BIDV
Metlife

Trường
đào tạo
Cán bộ
BIDV
Ban xử lý
nợ Nam
Bộ

Ngân hàng Liên doanh
Lào Việt (LVB)
CT cho thuê tài chính
TNHH BIDV-SuMi
TRUST (BSL)

Các CT con khác tại
Campuchia


6


Báo cáo thực tập

GVHD: Ths. Bùi Nguyên Khá

1.1.3.2. Bộ máy quản lý BIDV
Sơ đồ 1.2 Bộ máy quản lý của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển
Việt Nam.
Đại hội đồng cổ đơng
Ban kiểm sốt
Hội đồng quản trị

Ban kiểm tra và
giám sát

UB chiến lược & tổ
chức

Ban thư kí
HĐQT

Uỷ ban QLRR

Trung tâm
nghiên cứu

Uỷ ban nhân sự


Uỷ ban CNTT
Ban tổng giám đốc
& kế tốn trưởng
HĐ ALCO

HĐ tín dụng
Các uỷ ban/HĐ
khác

Khối NH Khối NH
bán buôn
bản lẻ

Khối KD
vốn &
tiền tệ

Khối
QLRR

Khối tác
nghiệp

Khối
TCKT

Khối đầu



Khối hỗ
trợ

1.1.4. Những thành tựu BIDV đã đạt được
Trong 50 năm xây dựng và trưởng thành, BIDV đã giành được những thành tựu
quan trọng trong công cuộc cải cách, kiến thiết đất nước, được Đảng và Nhà nước ghi
nhận những đóng góp của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam qua các
7


Báo cáo thực tập

GVHD: Ths. Bùi Nguyên Khá

thời kỳ, Đảng và Nhà nước CHXHCN Việt Nam đã tặng BIDV nhiều danh hiệu và phần
thưởng cao quý: Huân chương Độc lập hạng Nhất, hạng Ba; Huân chương Lao động
Nhất, hạng Nhì, hạng Ba; Danh hiệu Anh hùng lao động thời kỳ đổi mới, Huân chương
Hồ Chí Minh,...
Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam viết tắt là BIDV
là ngân hàng thương mại lớn nhát Việt Nam tính theo quy mơ tài sản năm 2019 và là
doanh nghiệp đứng thứ 10 trong danh sách 1000 doanh nghiệp dóng thuế thu nhập doanh
nghiệp lớn nhất năm 2018. Ngày 08/04/2021 The Asian Banker trao cho giải “ sản phẩm
cho vay tiêu dùng tốt nhất Việt Nam” .
Trong suốt quá trình hoạt động, BIDV đã khẳng định vị thế dẫn đầu và cho thấy
tầm quan trọng bằng một số thành tựu tiêu biểu như:
-

Danh hiệu “Top 4 ngân hàng có giá trị thương hiệu lớn nhất Việt Nam, top 300
Ngân hàng có giá trị thương hiệu lớn nhất thế giới”;


-

Cú đúp giải thưởng “Ngân hàng SME tốt nhất Việt Nam liên tiếp năm 20182021” và “Ngân hàng bán lẻ tiêu biểu Việt Nam 5 năm liên tiếp 2016-2021”,
được bình chọn bởi VNBA & IDG”;

-

Được tạp chí Asian Banker vinh danh là “Ngân hàng bán lẻ tốt nhất Việt Nam 5
năm liên tiếp 2015-2020”;

-

“Top 2000 công ty đại chúng lớn nhất thế giới và Top 50 thương hiệu dẫn đầu”
do Tạp chí Forbes Việt Nam bình chọn;

-

Được vinh danh trong “Top 10 bảng xếp hạng VNR 500 năm 2020”;...

8


Báo cáo thực tập

GVHD: Ths. Bùi Nguyên Khá

Nguồn: www.bidv.com.vn
1.1.5. Sứ mệnh và tầm nhìn và định hướng của BIDV
1.1.5.1. Sứ mệnh và tầm nhìn
-Sứ mệnh: “BIDV ln đồng hành, chia sẻ và cung cấp dịch vụ tài chính – ngân

hàng hiện đại, tốt nhất cho khách hàng; cam kết mang lại giá trị tốt nhất cho các cổ đông;
tạo lập môi trường làm việc chuyên nghiệp; thân thiện; cơ hội phát triển nghề nghiệp và
lợi ích xứng đáng cho mọi nhân viên và là ngân hàng tiên phong trong hoạt động phát
triển cộng đồng.”
-Tầm nhìn “Trở thành Tập đồn tài chính ngân hàng có chất lượng, hiệu quả, uy
tín hàng đầu tại Việt Nam.”
-Từ những nét bản sắc văn hóa của BIDV đã tạo nên 5 giá trị cốt lõi đó là: Chất
lượng, tin cậy - Hướng đến khách hàng - Đổi mới phát triển - Chuyên nghiệp sáng tạo Trách nhiệm xã hội.
-BIDV dành mọi nỗ lực gây dựng một đội ngũ nhân lực tinh thông về nghiệp vụ,
tận tâm trong phục vụ nhằm mang lại cho các doanh nghiệp, các cá nhân những giải
pháp tài chính – ngân hàng khơn ngoan với chi phí tối ưu và sự hài lòng mỹ mãn.
-Ngân hàng BIDV đã khẳng định được uy tín của mình bằng việc tăng trưởng ổn
định và vững chắc, tỷ lệ tăng trưởng về lợi nhuận luôn ở mức cao. Thương hiệu BIDV
uy tín, ln tiên phong trong sự nghiệp đầu tư, phát triển, tiên phong trong tái cấu trúc
nền kinh tế và hội nhập kinh tế quốc tế.
9


Báo cáo thực tập

GVHD: Ths. Bùi Nguyên Khá

1.1.5.2. BIDV đang hướng tới
Trong những năm qua, BIDV luôn là một trong các Ngân hàng nằm trong Big4,
các kết quả hoạt động kinh doanh đều vượt kế hoạch chỉ tiêu đề ra. Bên cạnh đó, BIDV
đã có nhiều sáng kiến thể hiện sự năng động, chủ động tham gia các chương trình kích
cầu của chính phủ, góp phần ổn định kinh tế vĩ mơ. Quy mơ vốn, tài sản, khả năng thanh
tốn và khả năng sinh lời từ tài sản luôn được đánh giá cao trong các báo cáo kiểm toán
độc lập theo chuẩn mực quốc tế. Nguồn nhân lực năng động giàu kinh nghiệm, gắn bó
cùng chung tay xây dựng BIDV. Bên cạnh đó, mạng lưới hoạt động rộng khắp và hệ

thống công nghệ ngân hàng hiện đại được chú trọng đầu tư đã giúp BIDV đem đến cho
khách hàng những tiện ích tối ưu, những sản phẩm dịch vụ thiết thực đáp ứng cho nhu
cầu ngày càng cao của khách hàng, tạo tiền đề cho những bước phát triển của BIDV
trong tương lai. Với nền tảng vững chắc và những bước chuẩn bị có tính chiến lược,
BIDV ln sẵn sàng bứt phá với định hướng phát triển phát triển nhanh, đồng bộ, toàn
diện để vào hàng ngũ những NHTM dẫn đầu. BIDV tiếp tục kiên định chiến lược phát
triển đến 2025 và tầm nhìn đến 2030 là: Phát huy vai trị là Ngân hàng thương mại cổ
phần có sở hữu lớn của Nhà nước, giữ vững vị thế Ngân hàng chủ lực, có trách nhiệm
của quốc gia, góp phần ổn định kinh tế vĩ mô, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế đất nước,
tích cực triển khai các chương trình kinh tế trọng điểm, hội nhập kinh tế quốc tế của đất
nước; chủ động hội nhập sâu rộng vào thị trường tài chính ngân hàng khu vực và quốc
tế, xây dựng BIDV trở thành một Ngân hàng thân thiện, hiện đại, đẳng cấp hàng đầu
khu vực. Những mục tiêu này thể hiện rõ định hướng của BIDV về tập trung tăng cường
tiềm lực cho đầu tư cho phát triển bền vững, nỗ lực vươn tầm cao mới. Bên cạnh đó,
BIDVcũng đã, đang và sẽ tiếp tục kết hợp chặt chẽ với các đối tác, tổ chức tư vấn trong
và ngoài nước, đẩy mạnh dự án xây dựng chiến lược phát triển kinh doanh, dự án chiến
lược thương hiệu mới, chương trình hiện đại hóa cơng nghệ ngân hàng… nhằm hỗ trợ
hiệu quả hoạt động kinh doanh và đặt nền tảng đảm bảo tốc độ phát triển bền vững của
ngân hàng trong thời gian tới.
1.2. Tổng quan về Ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư và Phát triển Việt
Nam – Chi nhánh Tây Sài Gịn:
1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển BIDV Tây Sài Gịn:
•25/04/2003: Ra đời trên cơ sở PGD Tân Tạo (tách ra từ BIDV chi nhánh
TPHCM) theo quyết định thành lập số 45/QĐ – HĐQT ngày 25/04/2003 với tên gọi ban
đầu là BIDV Tân Tạo
10


Báo cáo thực tập


GVHD: Ths. Bùi Nguyên Khá

•25/12/2007: Đổi tên thành Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam – Chi nhánh
Tây Sài Gòn theo quyết định số: 602/QĐ – HĐQT ngày 25/12/2007
•01/05/2012: Theo quyết định số: 30/QĐ – HĐQT v/v thành lập chi nhánh, sở
giao dịch trực thuộc ngân hàng thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam trên
cơ sở chuyển đổi mơ hình hoạt động theo đó tên mới đầy đủ của Chi nhánh là Ngân
hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Tây Sài Gịn.
•18/11/2013: Được sự chấp thuận của HĐQT tại QĐ 1984/QĐ –HĐQT ngày
24/10/2013, Chi nhánh BIDV chính thức chuyển sang hoạt động tại địa điểm mới: tầng
1 – Số 70 Lữ Gia – Phường 15 – Quận 11 – TP. Hồ Chí Minh

Nguồn: www.bidv.com.vn
1.2.2. Cơ cấu tổ chức BIDV Tây Sài Gòn:
Sơ đồ 1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư
và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Tây Sài Gòn

11


Báo cáo thực tập

GVHD: Ths. Bùi Nguyên Khá

BAN GIÁM ĐỐC

PHÒNG.
Quản Lý
Nội Bộ


PHỊNG.
Quản Lý
Rủi Ro

PGD Tân Tạo

PHỊNG.
Quản Trị
Tín Dụng

PGD Quận 11

PHỊNG.
Khách
Hàng
Doanh
Ngiệp 1

PHỊNG.
Khách
Hàng
Doanh
Ngiệp 2

PHỊNG.
Khách
Hàng Cá
Nhân

PGD Hồng

Bàng

PHỊNG.
Giao
Dịch
Khách
Hàng

PGD Bình Trị
Đơng

Nguồn: Báo cáo của BIDV
1.2.3. Các nghiệp vụ cơ bản của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát
triển Việt Nam – Chi nhánh Tây Sài Gòn
Hoạt Động
Sản phẩm
✓ Vay sản xuất kinh doanh
✓ Vay hổ trợ nhu cầu nhà ở
✓ Vay tiêu dùng
Cho vay

✓ Vay khơng tài sản đảm bảo
✓ Vay có tài sản đảm bảo
✓ Vay mua xe ô tô
✓ …
✓ Sổ tiết kiệm khơng kì hạn
✓ Sổ tiết kiệm có kì hạn
✓ Tiền gửi online

Huy động vốn


✓ Tiền gửi Tương Lai
✓ Tài khoản thanh toán, tài khoản như
ý, tài khoản chuyên dùng
✓ Tiền gửi tích lũy
12


×