Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

chương 4: Hệ thốn bôi trơn xe máy SHI 125/150

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.16 KB, 8 trang )

4-1
4. HỆ THỐNG BÔI TRƠN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN 4-2
THÔNG TIN BẢO DƯỢNG 4-3
TÌM KIẾM HƯ HỎNG 4-3
BƠM DẦU 4-4
4
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
4-2
TRỤC CƠ
PÍT-TÔNG
BƠM DẦU
LỌC DẦU
TRỤC CÒ MỔ XU PÁP HÚT
CÒ MỔ
TRỤC CAM
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
4-3
THÔNG TIN BẢO DƯỢNG
CHUNG
CẨN THẬN
Dầu máy đã qua sử dụng có thể gây ung thư da nếu thường xuyên tiếp xúc với da. Nếu hàng ngày tiếp xúc với dầu máy đã
qua sử dụng thì phải rửa tay kỹ bằng xà phòng và nước sạch ngay sau khi tiếp xúc với dầu.
Bơm dầu có thể được bảo dưỡng với động cơ treo trên khung. °
Khi tháo và ráp bơm dầu, cẩn thận không để bụi bẩn rơi vào trong động cơ. °
Nếu bất cứ bộ phận nào của bơm dầu mòn quá giới hạn sửa chữa thì thay thế cả bộ bơm dầu. °
Xem thông tin về thay dầu và kiểm tra mực dầu động cơ (trang 3-9). °
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA


Dung tích dầu máy Khi xả 0,9 lít (1,0 US qt, 0,8 lmp qt) –
Khi tháo rã 1,0 lít (1,1 US qt, 0,9 lmp qt) –
Dầu động cơ khuyên dùng Phân loại theo API: SG hoặc loại cao
hơn (ngoại trừ những loại dầu nhớt
có dòng chữ bảo toàn năng lượng ở
vòng tròn của nhãn API).
Độ nhớt: SAE 10W-30
Tiêu chuẩn JASO T 903: MB

Rotor bơm dầu Khe hở đỉnh 0,15 (0,006) 0,20 (0,008)
Khe hở thân 0,15 – 0,20 (0,006 – 0,008) 0,25 (0,010)
Khe hở bên 0,05 – 0,09 (0,002 – 0,004) 0,12 (0,005)
MÔ MEN LỰC SIẾT
Vít nắp bơm dầu 2 N.m (0,2 kgf.m, 1,5 lbf.ft)
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
Mực dầu động cơ quá thấp, mức tiêu hao dầu cao
Mức tiêu hao dầu bình thường °
Rò rỉ dầu ra ngoài °
Xéc măng bò mòn, hoặc lắp ráp xéc măng không đúng (trang 9-6) °
Mòn xy lanh (trang 9-6) °
Mòn phớt hoặc dẫn hướng xu páp (trang 8-12) °
Dầu máy bẩn
Không thay dầu thường xuyên °
Hỏng gioăng đầu quy lát °
Xéc măng bò mòn, hoặc lắp ráp xéc măng không đúng (trang 9-6) °
Mòn phớt hoặc dẫn hướng xu páp (trang 8-12) °
Dầu biến chất
Hỏng gioăng đầu quy lát °
Mòn hoặc hỏng phớt cơ khí bơm dung dòch làm mát °
Nước vào dầu °

HỆ THỐNG BÔI TRƠN
4-4
BƠM DẦU
THÁO
Tháo vô lăng điện (trang 12-10).
Tháo như sau:
– bu lông
– ốp nhông
ỐP NHÔNG
BU LÔNG
– phanh cài
– nhông dẫn động và xích truyền
NHÔNG
XÍCH
PHANH CÀI
– hai bu lông
– hộp nhông
– bơm dầu
BU LÔNG
BƠM DẦU
HỘP NHÔNG
THÁO RÃ
Tháo những chi tiết sau ra khỏi bơm dầu:
– trục bơm
– vít
– ốp bơm
ỐP
VÍT
TRỤC
HỆ THỐNG BÔI TRƠN

4-5
– chốt gô
– rotor trong
– rotor ngoài
Vệ sinh tất cả các chi tiết trên bằng dung môi khó
cháy hoặc có điểm cháy cao.
CHỐT GÔ
RÔ TO
KIỂM TRA
CHÚ Ý:
Đo một vài điểm và sử dụng giá trò đọc được lớn °
nhất so sánh với giới hạn sửa chữa.
Nếu một phần nào của bơm dầu mòn quá giới °
hạn sửa chữa thì thay thế cả bộ bơm dầu.
Ráp tạm thời rô to trong, ngoài và trục bơm dầu
vào thân bơm dầu.
Đo khe hở đỉnh giữa rô to trong và rô to ngoài.
GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 0,20 mm (0,008 in)
Đo khe hở thân giữa thân bơm dầu và rô to ngoài.
GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 0,25 mm (0,010 in)
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
4-6
Đo khe hở bên bằng thước thẳng và thước lá.
GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 0,12 mm (0,005 in)
RÁP
Tra dầu động cơ vào rô to trong, ngoài và ráp
chúng vào thân bơm dầu.
Ráp chốt gô vào thân bơm dầu.
CHỐT GÔ
RÔ TO

Khớp mặt phẳng của
trục bơm và rô to.
Tra dầu động cơ vào trục bơm và chèn trục bơm
qua thân bơm và rô to trong.
Ráp ốp bơm sao cho chốt gô khớp với lỗ trên ốp
bơm.
Ráp vít ốp bơm và siết chặt.
MÔ MEN SIẾT: 2 N.m (0,2 kgf.m, 1,5 lbf.ft)
Kiểm tra xem trục bơm dầu có quay êm không.
ỐP
VÍT
TRỤC
Đặt bơm dầu sao cho
cạnh vít hướng xuống
dưới.
RÁP
Ráp bơm dầu vào vách máy sao cho các lỗ bu lông
khớp với nhau.
Ráp ốp nhông vào cùng 2 bu lông lắp ghép và siết
chặt chúng lại.
VÍT
BU LÔNG
BƠM DẦU
HỘP NHÔNG
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
4-7
Đảm bảo trục bơm được
ráp đúng vò trí trong
rô to.
Tra dầu động cơ vào nhông và xích truyền của trục

cơ.
Đặt xích truyền lên nhông dẫn động, ráp chúng lên
nhông và trục bơm.
Ráp phanh cài vào rãnh trên trục bơm với mặt vát
quay về phía nhông.
NHÔNG
XÍCH
PHANH CÀI
Ráp ốp nhông sao cho lẫy cài khớp với rãnh trên
hộp nhông và siết chặt bu lông.
Ráp vô lăng điện (trang 12-13).
LẪY
ỐP
BU LÔNG
GHI NHÔÙ

×