Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Phương trình đạo hàm riêng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 37 trang )

NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



01


TÀI LIỆU LÝ THUYẾT-BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG
(Tài liệu chỉ mang nh tham khảo – hp://nguyenchiphuong.WordPress.com)
CHƯƠNG 0: NHẮC LẠI MỘT SỐ KIẾN THỨC CŨ
I. Các ký hiệu đạo hàm và công thức
1. Giả thiết hàm : Ω→ℝ, ∈Ω⊂ℝ

. Khi đó


=  grad=
(


, 

, … , 

)





, 


, … , 



=








;
∆=








=










= ∇

; ∇
(
∇
)
= ∇. ∇+ ∇

 (tích phân từng phần)
2. Giả thiết hàm : Ω→ℝ

, > 1, ∈Ω⊂ℝ

: 
(

)
=



(


)
, 

(

)
, … , 

(

)

,
= 


+ 


+ ⋯+ 


= ∇. F trong đó 


=






3. Cho Ω⊂ℝ

là một miền có biên Ω∈

có vecto pháp tuyến  tại các điểm trên mỗi mảnh. Khi đó,
i.




Ω

=





.
ii.




Ω

=











Ω

.
iii.

divΩ

=

. 


(
công thức Divergence
)
.
iv.

φdivΩ

=


. 



. ∇Ω

.
v.

φ∆Ω

=








∇∇Ω


(
công thức Green 1
)
.
vi.


(φ∆−∆)Ω

=

(


−


)


(
công thức Green 2
)
.
Chứng minh:

NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



02



Công thức iv (dựa vào công thức Divergence)

φdivΩ

=

φ∇. FΩ

=

φ




+ 


+ ⋯+ 



Ω


=

φ



Ω

+

φ


Ω

+ ⋯+

φ


Ω


= 

φ













Ω

+ 

φ












Ω

+ ⋯
… + 

φ













Ω


= 

φ
(




+ 



+ ⋯+ 



)


−







+ 




+ ⋯+ 





Ω


=

φ. 



. ∇Ω

.
Công thức Green 1 (dựa vào công thức iv)


φ∆Ω

=

φ∇

Ω

=

φdiv
(
∇
)
Ω

=

φ∇. 



∇∇Ω


=









∇∇Ω

.
Công thức Green 2 (dựa vào công thức Green 1)

(
φ∆−∆
)
Ω

=

φ∆Ω



∆Ω


=









∇∇Ω

+








∇∇Ω


=

(


−


)

.
NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG


PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



03


II. Phương trình vi phân
1. Phương trình vi phân tuyến nh cấp 1:


+ 
(

)
= ()
Nghiệm tổng quát:
= 



(

)





(

)



(

)

+ .
2. Phương trình tuyến nh cấp 2:


+ 

+ = ()
Cách m nghiệm tổng quát
Bước 1: Tìm nghiệm tổng quát  của phương trình tuyến nh thuần nhất: 

+ 

+ = 0.
Giải phương trình đa thức đặc trưng: 

+ + = 0
(
1
)


 Trường hợp hợp (1) có hai nghiệm phân biệt 

, 

thì = 





+ 





.
 Trường hợp hợp (1) có nghiệm kép  thì = 



+ 



.
 Trường hợp hợp (1) có nghiệm phức ±  thì = 




+ 



.
Bước 2: Tìm nghiệm riêng  của PT tuyến nh không thuần nhất 

+ 

+ = ().
Nếu 
(

)
= 



() (∈ℝ, = ()):
  là nghiệm đơn của (1) thì = 



().
  là nghiệm kép của (1) thì = 






().
  là không là nghiệm của (1) thì = 



().
Nếu 
(

)
= 

(

(

)
+ 

(

)
) (, ∈ℝ, = 
(

)
, = ()):
 ±  là nghiệm của (1) thì = 

[


(

)
+ 

(

)
].
 ±  không là nghiệm của (1) thì = 

[

(

)
+ 

(

)
].
Trong đó = max {, }
Bước 3: Kết luận nghiệm tổng quát của phương trình = + .



NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG


PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



04


III. Biến đổi Fourier:
Có 3 cách biến đổi Fourier thông dụng
D

ng bi
ế
n đ

i

C

ng th

c

Bi
ế
n đ

i ngư


c

Fourier t

ng quát


(

)
=


(

,

)










(


,

)
=





(

)








Fourier sin



(

)
=



(

,

)






(

,

)
=





(

)






Fourier cos



(

)
=


(

,

)






(

,

)
=






(

)






IV. Biến đổi Laplace
Cặp biến đổi Laplace

(

)
=


(

)







=

(

(

)
)


(

)



,



,



,

,







1
,



!
,



!
,

,



!
















;








sin
(

)
,
cos
(

)












(

)






(



)

(



)


Trong các chương ếp theo chúng ta sẽ giải m nghiệm của một số bài toán bằng các phương pháp khác
nhau dựa vào điều kiện ban đầu.










NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



05


CHƯƠNG 1: PHƯƠNG PHÁP TÁCH BIẾN
Xét phương trình dạng: 

+ 

+ = , ∈Ω⊂ℝ

, > 0, với,
= −






,







;








,
≥

(



+ 



+ ⋯+ 


)
;

, 

=

Ω


Bước 1: Lấy hàm Φ∈



) ta có:




, Φ

+ 



, Φ


+ 

, Φ

=

, Φ


⇔





, Φ

+ 



, Φ

+

, 

Φ

+ ố ℎạ ê=


, Φ

(∗)
Bước 2: Tìm Φ sao cho



Φ= λΦ
ố ℎạ ê ệ ê
. Ta có họ các vecto riêng {Φ

} và các giá trị riêng λ

.
Bước 3: Tìm

, Φ


,

Φ



(nếu có) và

, Φ



,

Φ



.
Bước 4: Kết luận hàm (theo khai triển Fourier)

(
, 
)
=


,







Φ



(bất đẳng thức Parseval).
Sau đây là một số bài tập xét trong trường hợp điều kiện thuần nhất

Bài 1.1: Bằng phương pháp tách biến m hàm 
(
, 
)
thỏa



= 



; < < ,


(
, 
)
= 

(
, 
)
= ,

(
, 
)
= ; < < .


Giải:
B1: Lấy hàm Φ∈

[0, ] ta có:




(
, 
)
Φ
(

)



= 




(
, 
)


Φ
(


)






(
, 
)


Φ
(

)
= 

[


(
, 
)
Φ
(

)
−(, )Φ′

(

)
]


+ 



(
, 
)


Φ

()





(
, 
)


Φ
(


)
= 

[
−
(
, 
)
Φ

(

)
+ 
(
0, 
)
Φ

(
0
)
]
+ 



(
, 

)


Φ

(). (∗)
B2: Chọn Φ sao cho

Φ

(

)
= λΦ
(

)
,
Φ

(

)
= Φ

(
0
)
= 0.


Phương trình đặc trưng: 

= 
NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



06


 Trường hợp > 0 ⇒= ±


⇒Φ
(

)
= 




+ 






⇒Φ

(

)
= 





−






.
Do Φ

(

)
= Φ

(
0

)
= 0 ⇒








−






= 0



−


= 0
⇔

= 

= 0 (ạ).

 Trường hợp = 0 ⇒Φ

() = 0 ⇒Φ
(

)
= 

+ 

⇒Φ′
(

)
= 

.
Do Φ

(

)
= Φ

(
0
)
= 0 ⇒




= 0


= 0
⇔

= 0. Chọn 

= 1 ⇒Φ

(

)
= 1.
 Trường hợp < 0 ⇒= ±

−.
⇒Φ
(

)
= 

cos


−

+ 


sin


−

.
⇒Φ

(

)
= −


−sin


−

+ 


−cos (

−).
Do Φ

(


)
= Φ

(
0
)
= 0 ⇒

−


−sin



−

+ 


−cos (

−) = 0



−= 0




−


−sin



−

= 0


= 0

Chọn 

= 1 ⇒sin



−

= 0 ⇔

−= ⇔= −







Ta có Φ= Φ

= cos





; = 

= −





.
B3: Tính

, Φ


,

Φ






, Φ


,

Φ




 Tính

, Φ


: từ (*) ta có




(
, 
)


= 0 ⇔


(

, 
)


= .
Cho = 0 ta có


(
, 0
)


= ⇔




= ⇔=


2


, Φ


=



2


Φ



= .
 Tính

, Φ


: từ (*) ta có




(
, 
)


Φ

(

)
= 






(
, 
)
Φ

(

)




Đặt 

(

)
=


(
, 
)
Φ

(


)



ta có phương trình: 


= 





⇒

() = 





.
Cho = 0 ta có
= 

(
0
)
=



(
, 0
)


Φ

(

)
= 




cos






NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG




07


= 









+ 




cos (


)



= 





[
(−1)

−1
]
.
Suy ra

, Φ


= 




[
(−1)

−1
]






.


Φ



=

cos

(


)=


1
2

1 + cos (
2

)


=
1
2

+


2
sin (
2

)



=

2
.
B4: Vậy theo khai triển Fourier ta có

(
, 
)
=

, Φ



Φ



Φ

+



, Φ



Φ



Φ



=

2
+







[
(−1)

−1
]








2
cos








=

2
+
2



[
(−1)

−1
]









cos







ớ 

= −






Bài 1.2: Bằng phương pháp tách biến m hàm 
(
, 
)
thỏa




= 



,

(
, 
)
= 
(
, 
)
= ; > ,

(
, 
)
= , 

(
, 
)
= ; < < .

Giải:
B1: Lấy hàm Φ∈


[0,1] ta có:




(
, 
)
Φ
(

)



= 




(
, 
)


Φ
(

)



[


(
, 
)
Φ
(

)
−(, )Φ′
(

)
]


+


(
, 
)


Φ

(


)
= 







(
, 
)


Φ
(

)

⇔

(
1, 
)
Φ
(
1
)
−


(
0, 
)
Φ(0) +


(
, 
)


Φ

(

)
= 







(
, 
)



Φ
(

)
 (∗)
B2: Chọn Φ sao cho

Φ

(

)
= λΦ
(

)
,
Φ
(
1
)
= Φ
(
0
)
= 0.

Phương trình đặc trưng: 

= 

 Trường hợp > 0 ⇒= ±

⇒Φ
(

)
= 




+ 





.
Do Φ
(
1
)
= Φ
(
0
)
= 0 ⇒







+ 





= 0


+ 

= 0
⇔

= 

= 0 (ạ).
NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



08



 Trường hợp = 0 ⇒Φ

() = 0 ⇒Φ
(

)
= 

+ 

.
Do Φ
(
1
)
= Φ
(
0
)
= 0 ⇒



+ 

= 0


= 0

⇔

= 

= 0 (ạ).
 Trường hợp < 0 ⇒= ±

−.
⇒Φ
(

)
= 

cos


−

+ 

sin


−

.
Do Φ
(
1

)
= Φ
(
0
)
= 0 ⇒



cos


−

+ 

sin(

−) = 0


= 0

Chọn 

= 1 ⇒sin


−


= 0 ⇔

−= ⇔= −
(

)

.
Ta có Φ= Φ

= sin
(

)
; = 

= −
(

)

.
B3: Tính

, Φ


,

Φ





Từ (*) ta có




(
, 
)


Φ

(

)
= 







(
, 
)



Φ
(

)

Đặt 

(

)
=


(
, 
)
Φ

(

)



ta có phương trình: 




() = 




()
Phương trình đặc trưng: 



= 

⇔

=

(

)



⇔= ±


.
⇒

() = 


cos





+ 

sin





; 


() = −




sin





+





cos





.
Do


(
, 0
)
= 0


(
, 0
)
= 1
nên cho = 0 ta có




= 0





=

sin
(

)



=
()







= 0


=
()







. 

Suy ra

, Φ


=
()






.  





.

Φ



=


sin

(

)



=



(
1 −cos (2)
)



=



−


sin (2)




=


.
B4: Vậy theo khai triển Fourier ta có

(
, 
)
=


, Φ



Φ



Φ



=

(
−1
)


+ 1




.  





1
2
sin
(

)



=
2



(−1)

+ 1



sin





sin()


.
NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



09


Bây giờ ta sẽ xét bài toán với điều kiện không thuần nhất |

≠,


|

≠. Ví dụ như 
(

, 
)
= 
hay 

(
, 
)
= .
Bài 1.3: Bằng phương pháp tách biến m hàm 
(
, 
)
thỏa



= 



; < < , > 

(
, 
)
= , 
(
, 
)

= ,

(
, 
)
= ; < < .

Giải:
Đặt 
(
, 
)
= 
(
, 
)
− ta được hệ



= 



; 0 < < 1, > 0

(
0, 
)
= 0, 

(
1, 
)
= 0,

(
, 0
)
= −; 0 < < 1.

B1: Lấy hàm Φ∈

[0,1] ta có:




(
, 
)
Φ
(

)



= 





(
, 
)


Φ
(

)






(
, 
)
Φ
(

)



= 

[



(
, 
)
Φ
(

)
−(, )Φ′
(

)
]


+ 



(
, 
)


Φ′′
(

)







(
, 
)
Φ
(

)



= 

(
1, 
)
Φ
(
1
)
−

(
0, 
)
Φ

(
0
)
+ 



(
, 
)


Φ

(

)
.
(

)

B2: Chọn Φ sao cho

Φ

(

)
= λΦ

(

)
,
Φ
(
1
)
= Φ
(
0
)
= 0.

Phương trình đặc trưng: 

= 
 Trường hợp > 0 ⇒= ±

⇒Φ
(

)
= 




+ 






.
Do Φ
(
1
)
= Φ
(
0
)
= 0 ⇒






+ 





= 0


+ 


= 0
⇔

= 

= 0 (ạ).
 Trường hợp = 0 ⇒Φ

() = 0 ⇒Φ
(

)
= 

+ 

.
Do Φ
(
1
)
= Φ
(
0
)
= 0 ⇒




+ 

= 0


= 0
⇔

= 

= 0 (ạ).
 Trường hợp < 0 ⇒= ±

−.
⇒Φ
(

)
= 

cos


−

+ 

sin



−

.
Do Φ
(
1
)
= Φ
(
0
)
= 0 ⇒



cos


−

+ 

sin(

−) = 0


= 0

Chọn 


= 1 ⇒sin


−

= 0 ⇔

−= ⇔= −
(

)

.
NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



10


Ta có Φ= Φ

= sin
(


)
; = 

= −
(

)

.
B3: Tính

, Φ


,

Φ




Từ (*) ta có




(
, 
)
Φ

(

)



= 





(
, 
)


Φ
(

)

Đặt


(

)
=



(
, 
)
Φ

(

)




Ta có phương trình: 


(

)
= 





() ⇒

() = 







Cho = 0 ta có
= 

(
0
)
=


(
, 0
)
Φ

(

)



= −

sin
(

)





= −

−
1

cos
(

)
+
1





(

)



= −−
1

(

−1
)

=
(
−1
)


.
Suy ra

, Φ


=
(−1)








.

Φ




=

sin

(

)



=
1
2

(
1 −cos (2)
)



=
1
2

−
1
2
sin (2)




=
1
2
.
B4: Vậy theo khai triển Fourier ta có

(
, 
)
=


, Φ



Φ



Φ



=

(−1)









1
2
sin
(

)


=
2


(−1)








sin()



.
Suy ra

(
, 
)
= 
(
, 
)
+ = +
2


(−1)








sin()


.
Bài 1.4: Bằng phương pháp tách biến m hàm 
(

, 
)
thỏa



+ 

= ; < , < ,

(
, 
)
= 
(
, 
)
= ,

(
, 
)
= , 

(
, 
)
= .

NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG


PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



11


Giải:
Đặt 
(
, 
)
= 
(
, 
)
− ta có hệ



+ 

= 0; 0 < , < 1,

(
, 0
)

= 
(
0, 
)
= 0,

(
, 1
)
= 0, 

(
1, 
)
= 1 −.

B1: Lấy hàm Φ∈

[
0,1
]
, Φ= Φ() ta có:




(
, 
)
Φ

(

)



+



(
, 
)


Φ
(

)
= 0







(
, 
)

Φ
(

)
+





(
, 
)
Φ
(

)
−(, )Φ′
(

)



+


(
, 
)



Φ

(

)
= 0







(
, 
)
Φ
(

)



+ 

(
, 1
)

Φ
(
1
)
−

(
, 0
)
Φ
(
0
)
+


(
, 
)


Φ

(

)
= 0 (∗)
B2: Chọn Φ sao cho

Φ


(

)
= λΦ
(

)
,
Φ
(
1
)
= Φ
(
0
)
= 0.

Phương trình đặc trưng: 

= 
 Trường hợp > 0 ⇒= ±

⇒Φ
(

)
= 





+ 





.
Do Φ
(
1
)
= Φ
(
0
)
= 0 ⇒






+ 






= 0


+ 

= 0
⇔

= 

= 0 (ạ).
 Trường hợp = 0 ⇒Φ

() = 0 ⇒Φ
(

)
= 

+ 

.
Do Φ
(
1
)
= Φ
(
0

)
= 0 ⇒



+ 

= 0


= 0
⇔

= 

= 0 (ạ).
 Trường hợp < 0 ⇒= ±

−.
⇒Φ
(

)
= 

cos


−


+ 

sin


−

.
Do Φ
(
1
)
= Φ
(
0
)
= 0 ⇒



cos


−

+ 

sin(

−) = 0



= 0

Chọn 

= 1 ⇒sin


−

= 0 ⇔

−= ⇔= −
(

)

.
Ta có Φ= Φ

= sin
(

)
; = 

= −
(


)

.
B3: Tính

, Φ


,

Φ




Từ (*) ta có






(
, 
)
Φ

(

)




+ 



(
, 
)


Φ

(

)
= 0.
Đặt
NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



12





(

)
=


(
, 
)
Φ

(

)




Ta có phương trình: 


(

)
+ 




(

)
= 0
Phương trình đặc trưng: 

= −

=
(

)

⇔= ±
⇒

(

)
= 



+ 



; 



(

)
= 



−




Do


(
0, 
)
= 0


(
1, 
)
= 1 −
nên ta có





+ 

= 0




−



=

(
1 −
)
sin
(

)








+ 


= 0




−



=


(
1 −
)


cos
(

)






()









+ 

= 0




−



=


(
1 −
)


cos
(

)







sin
(

)



=







+ 

= 0




−




=









=





(



)
=





 ()



=





(



)
=





 ()

Suy ra

, Φ


=
1
2




cosh
(

)



1
2



cosh
(

)


=
1
2



cosh ()
(


−


)

=
1
2



cosh ()
2 sinh
(

)
=
sinh ()




cosh ()
.

Φ



=

sin


(

)



=
1
2

(
1 −cos (2)
)



=
1
2

−
1
2
sin (2)



=
1

2
.
B4: Vậy theo khai triển Fourier ta có

(
, 
)
=


, Φ



Φ



Φ



=

sinh
(

)





cosh
(

)
1
2
sin
(

)


=
2



sinh ()


cosh ()
sin()


.
Suy ra

(

, 
)
= 
(
, 
)
+ = +
2



sinh ()


cosh ()
sin()


.
NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



13



CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI FOURIER
Từ hàm  ban đầu (chưa biết), ta biến đổi Fourier () của hàm , sau đó sử dụng công thức biến đổi
Fourier ngược để ma àm . Tùy vào điều kiện của bài toán mà ta chọn biến đổi Fourier cho thích hợp, cụ
thể:
 Bài toán có giả thiết (0, ) sử dụng biến đỗi Fourier sin.
 Bài toán có giả thiết 

(0, ) sử dụng biến đỗi Fourier cos.
 Các trường hợp khác sử dụng công thức dạng phức trong biến đổi Fourier.
Sau đây là một số bài tập tham khảo,
Bài 2.1: Bằng phương pháp biến đổi Fourier m hàm (, ) thỏa:



+ 

= ,

(
, 
)
= ; , > ,

(
, 
)
= (), à 
(
, 
)

ị ặ.

Giải: Sử dụng phương pháp biến đổi Fourier sin ta có





(
, 
)
sin
(

)
+





(
, 
)
sin
(

)
= 0


[


(
, 
)
sin
(

)
−
(
, 
)
cos
(

)
]
→
→
−



(
, 
)



sin
(

)
+
+





(, )


sin
(

)
= 0
Giả sử 

(
, 
)
→0, 
(
, 
)
→0 khi →∞ khi đó ta có
−




(
, 
)


sin
(

)
+





(, )


sin
(

)
= 0
Đặt

(
, 

)
=

(, )


sin
(

)

Ta có phương trình: 

−

= 0
Phương trình đặc trưng: 

= 

⇔= ±⇒
(
, 
)
= 



+ 





Do hàm 
(
, 
)
bị chặn nên 
(
, 
)
bị chặn ⇒

= 0 ⇒
(
, 
)
= 




Cho = 0 ta có
NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG




14




= 
(
, 0
)
=


(
, 0
)


sin
(

)
=

()


sin
(


)

⇒
(
, 
)
=

()


sin
(

)



Suy ra

(
, 
)
=
2






(

)


sin
(

)


sin
(

)




=
1




2



sin

(

)
sin
(

)

(

)




=
1


()



Tính
=

2




sin
(

)
sin
(

)
=





[
cos (−) −cos 
(
+ 
)
]

=



[

(
−
)

]







[

(
+ 
)
]



= 

−

,
trong đó


=



[


(
−
)
]



= −
1




(
−
)

→
→

−





(
−
)





=
1


−

−
1




(
−
)

→
→
+
−





(

−
)




=
1


−


−



=
1

−
−





.
Suy ra


1 + 
−






=
1

⇔

=



+ (−)

. Tương tự ta có 

=



+ (+ )


Vậy


(
, 
)
=
1






+ (−)





+ (+ )


(

)



.


NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG


PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



15


Bài 2.2: Bằng phương pháp biến đổi Fourier m hàm (, ) thỏa:



=




,

(
, 
)
= ; , > ,

(
, 
)
= 

(

)
.

Giải: Sử dụng phương pháp biến đổi Fourier sin ta có





(
, 
)
sin
(

)
=
1






(
, 
)
sin

(

)


[


(
, 
)
sin
(

)
−
(
, 
)
cos
(

)
]
→
→
−






(
, 
)
sin
(

)
=
1







(
, 
)
sin
(

)
.
Giả sử 

(
, 

)
→0, 
(
, 
)
→0 khi →∞ khi đó ta có
−





(
, 
)
sin
(

)
=
1







(
, 

)
sin
(

)
.
Đặt

(
, 
)
=




(
, 
)
sin
(

)
.
Ta có phương trình: −

=





⇒
(
, 
)
= 



.
Cho = 0 ta có
= 
(
, 0
)
=




(
, 0
)
sin
(

)
=

() sin

(

)



.
⇒
(
, 
)
=

() sin
(

)







.
Suy ra

(
, 
)

=
2




() sin
(

)







sin
(

)



.
Bây giờ ta xét bài tập với hàm () cho cụ thể.
Bài 2.3: Bằng phương pháp biến đổi Fourier m hàm (, ) thỏa:




= 

,

(
, 
)
= ; , > ,

(
, 
)
= 

.

Giải: Sử dụng phương pháp biến đổi Fourier sin ta có
NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



16








(
, 
)
sin
(

)
= 2





(
, 
)
sin
(

)









(
, 
)
sin
(

)
= 2
[


(
, 
)
sin
(

)
−
(
, 
)
cos
(

)
]
→
→

−2





(
, 
)
sin
(

)

Giả sử 

(
, 
)
→0, 
(
, 
)
→0 khi →∞ khi đó ta có







(
, 
)
sin
(

)
= −2





(
, 
)
sin
(

)
.
Đặt

(
, 
)
=





(
, 
)
sin
(

)
.
Ta có phương trình: 

= −2

⇒
(
, 
)
= 



.
Cho = 0 ta có
= 
(
, 0
)
=





(
, 0
)
sin
(

)
=



sin
(

)




=
[
−

sin ()
]
→
→
+ 




cos
(

)



= 



cos
(

)




= 
[
−

cos
(

)

]
→
→
−

= −


⇒=



+ 1
⇒
(
, 
)
=



+ 1





Suy ra

(

, 
)
=
2





+ 1




sin
(

)




Bài 2.4: Bằng phương pháp biến đổi Fourier m hàm (, ) thỏa:



=





,


(
, 
)
= −; , > ,

(
, 
)
= .

Giải:
Sử dụng phương pháp biến đổi Fourier cos ta có:





(
, 
)
cos
(

)
=
1







(
, 
)
cos
(

)

NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



17



[


(

, 
)
cos
(

)
+ 
(
, 
)
sin
(

)
]
→
→
−





(
, 
)
cos
(

)

=
1







(
, 
)
cos
(

)
.
Giả sử 

(
, 
)
→0, 
(
, 
)
→0 khi →∞ khi đó ta có
−






(
, 
)
cos
(

)
=
1







(
, 
)
cos
(

)
.
Đặt

(

, 
)
=




(
, 
)
sin
(

)
.
Ta có phương trình: −

=




⇔

+ 

= .
⇒(, ) = 













+ = 









+ 
= 




1







+ = 











+ .
Cho = 0 ta có




+ = 
(
, 0
)
=





(
, 0
)
sin
(

)
= 0 ⇔= −



.
⇒
(
, 
)
= 
















=




1 −




.
Suy ra

(
, 
)
=
2






1 −





cos
(

)



.
Bài 2.5: Bằng phương pháp biến đổi Fourier m hàm (, ) thỏa:



= ; ∈ℝ, < < ,

(
, 
)
= 
(

)
,

(
, 
)
= .

Giải: Sử dụng phương pháp biến đổi Fourier tổng quát ta có






(
, 
)


+





(
, 
)


= 0

(

)






(
, 
)


+








(
, 
)


= 0.
Đặt
NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG




18



(
, 
)
=




(
, 
)


.
Ta có phương trình:
(

)

+ 

= 0 ⇔

−

= 0.

Phương trình đặc trưng: 

= 

⇔= ±⇒
(
, 
)
= 



+ 



. (1)
Do


(
, 0
)
= 
(

)

(
, 

)
= 0
nên ta lần lượt cho = 0, = 1 vào (1) ta có







+ 

= 
(
, 0
)
=




(
, 0
)


=

()





= 

()




+ 



= 
(
, 
)
=




(
, 
)


= 0










=
−



−



(

)
=
−

2 sinh
(

)


(


)


=




−



(

)
=


2 sinh
(

)


(

)

⇒

(
, 
)
=
−

2 sinh
(

)


(

)


+


2 sinh
(

)


(

)




=
−

(

)
2 sinh
(

)


(

)
+


(

)
2 sinh
(

)


(


)
=


(

)
−

(

)
2 sinh
(

)


(

)

=
sinh
(
(−)
)
sinh
(


)


(

)
.
Suy ra

(
, 
)
=
1
2

sinh
(
(−)
)
sinh
(

)


(

)






.
Bài 2.6: Bằng phương pháp biến đổi Fourier m hàm (, ) thỏa:












+





= ; ≤≤∞, −∞≤≤+∞,

(
, 
)

= 
(

)
,


(
, 
)
= .

Giải: Sử dụng phương pháp biến đổi Fourier tổng quát ta có










(
, 
)


+









(
, 
)


= 0
⇔

(

)





(
, 
)


+









(
, 
)


= 0.
NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



19


Đặt

(
, 
)
=





(
, 
)


.
Ta có phương trình: 

(

)

+ 

= 0 ⇔

+ (

)

= 0.
Phương trình đặc trưng: 

= −(

)


⇔= ±

.
⇒
(
, 
)
= 

cos
(



)
+ 

sin
(



)
, (1)
à 

(
, 
)

= −



sin
(



)
+ 



cos
(



)
. (2)
Do


(
, 0
)
= 
(


)


(
, 0
)
= 0
nên cho = 0 lần lượt vào biểu thức (1),(2) ta có







= 
(
, 0
)
=




(
, 0
)


=


()




= 

()




= 

(
, 0
)
=



(
, 0
)




= 0





= 

()


= 0

⇒
(
, 
)
= 

(

)
cos
(



)
.
Suy ra

(

, 
)
=
1
2



(

)
cos
(



)





.












NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



20


CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI LAPLACE
Sử dụng định lý Shi: = ℒ.

(

)


= ℒ
[
(−)(−)
]
trong đó 
(


)
=

1 ế > 0
0 ế < 0

Bài 3.1: Bằng phương pháp biến đổi Laplace m hàm (, ) thỏa:



+


= ; , > ,

(
, 
)
= ,

(
, 
)
= .

Giải:
Ta có






(
, 
)


+





(
, 
)


= 















(
, 
)


+
[


(, )
]
→
→
+ 




(
, 
)


= 















(
, 
)


+ 




(
, 
)


=


.

Đặt

(
, 
)
=




(
, 
)


.
Ta có phương trình: 

+ =



⇒
(
, 
)
= 





1






+ = 


1




+ 
= 


1







1





+ = 








1




+ . (1)
Cho = 0 thay vào (1) ta có

1


+ = 
(
0, 
)
=





(
0, 
)


= 0 ⇔=
1


.
⇒
(
, 
)
= 








1





+
1


=




1


+
1





Biến đổi Laplace ta có
NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



21




(
, 
)
= ℒ−


2
+
(
−
)

2
(−) 
Suy ra

(
, 
)
= −


2
+
(
−
)


2

(
−
)
=



−


2
+
(
−
)

2
ế −> 0
−


2
ế −< 0

Bài 3.2: Bằng phương pháp biến đổi Laplace m hàm (, ) thỏa:




+ 

= ; , > ,

(
, 
)
= ,

(
, 
)
= .

Giải:
Ta có






(
, 
)


+






(
, 
)


= 







⇔
[


(, )
]
→
→
+ 




(

, 
)


+






(
, 
)


= 







⇔




(

, 
)


+






(
, 
)


=


.
Đặt

(
, 
)
=





(
, 
)


.
Ta có phương trình: 

+ =



⇒
(
, 
)
= 




1






+ = 






1







+ = 





1







+ . (1)
Cho = 0 thay vào (1) ta có
1



+ = 
(
0, 
)
=




(
0, 
)


= 0 ⇔= −
1


.
⇒
(
, 
)
= 






1








1


 =
1



1







.
Biến đổi Laplace ta có
NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ


O HÀM RIÊNG



22



(
, 
)
= ℒ−(−


2
)(−


2
) 
Suy ra

(
, 
)
= −−


2

−


2
=





2
ế −


2
> 0
 ế −


2
< 0

Bài 3.3: Bằng phương pháp biến đổi Laplace m hàm (, ) thỏa:



=






−
(

)
; < < , > ,

(
, 
)
= , 

(
, 
)
= ,

(
, 
)
= , 
(
, 
)
= .

Giải:
Ta có






(
, 
)


=
1







(
, 
)


−
(

)

















(
, 
)


=
1


[


(
, 
)



+ (, )

]
→
→
+








(
, 
)


−

(

)












(
, 
)


=








(
, 
)


−

(

)


.
Đặt

(
, 
)
=




(
, 
)


.
Ta có phương trình: 






= −

(

)


(1)
Phương trình đặc trưng: 






= 0 ⇔= ±



Nghiệm của phương trình 






= 0 có dạng (, )









= 






+ 






(2)
Cho lần lượt = 0, = 1 vào (2) ta có



+ 

= 
(
0, 
)










= 0





+ 





= 
(
0, 
)









= 0
⇔


= 

= 0 ⇒(, )









= 0.
Do 
(

)
= −

(

)

= −


sin () nên nghiệm riêng của (1) có dạng
NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ


O HÀM RIÊNG



23



(
, 
)
= 
(

)
+ 
(

)
⇒

(
, 
)
= −

cos
(


)
−

sin
(

)

Thay vào (1) ta có
−

cos
(

)
−

sin
(

)







(


)
+ 
(

)

= −


sin ()
⇔−

+




cos
(

)
−

+





(


)
= −


sin ()
Đồng nhất hai vế ta có

= 0
=



(






)
⇒
(
, 
)
=



(







)
sin
(

)

Suy ra nghiệm tổngq uát của (1) có dạng

(
, 
)
= 
(
, 
)










+ 
(
, 
)
=



(


+ 



)
sin
(

)
=




1






+ 



sin
(

)

Biến đổi Laplace ta có

(
, 
)
= ℒ



(
1 −cos
(

))
sin
(

)
.
Suy ra


(
, 
)
=



(
1 −cos
(

))
sin
(

)
.











NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG


PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



24


CHƯƠNG 4: PHƯƠNG PHÁP BIẾN PHÂN
Xét phương trình dạng: 

+ 

+ = , ∈Ω⊂ℝ

, > 0, với,
= −





,








+ ();

, 

=

Ω


Lấy hàm ∈

(Ω) ta có




, 

+ 



, 

+ 

, 


=

, 


⇔





, Φ

+ 



, Φ

+

, 

Φ

+ ố ℎạ ê=

, Φ

(∗)

Chọn

∈⊂

(
Ω
)
∈⊂

(
Ω
)
sao cho

+ ⊂
ố ℎạ ê ị ệ ê

Nếu không m được đạo hàm đó ta có bài toán m ∈ sao cho (*) đúng với ∀∈ được gọi là bài
toán m nghiệm yếu của phương trình.
Bài 4.1: Xét hệ

−

+ = ,

(

)
= 
(


)
= .

Viết phương trình dạng nghiệm yếu, m , .
Giải:
Lấy hàm ∈

(0,1) ta có




(

)

(

)



+


(

)


(

)



=


(

)

(

)





[
−′()
(

)
]


+


[


(

)
′
(

)
+ 
(

)

(

)
]



=


(

)


(

)




⇔−

(
1
)

(
1
)
+ 

(
0
)

(
0
)
+



(


)


(

)
+ 
(

)

(

)




=


(

)

(

)




.
Chọn =
{
∈

(
0,1
)
: 
(
0
)
= 
(
1
)
= 0
}
à =
{
∈

(
0,1
)
: 
(
0

)
= 
(
1
)
= 0
}
.
Ta có bài toán nghiệm yếu, m ∈ sao cho



(

)


(

)
+ 
(

)

(

)





=


(

)

(

)



, ∀∈ (∗)

NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG

PHƯƠNG TRÌNH Đ

O HÀM RIÊNG



25


Bây giờ ta sẽ xét từ bài toán nghiệm yếu nếu giả sử có điều kiện (*) ta có thể suy ra bài toán ban đầu.
Bài 4.2: Xét hệ


−

+ = ; < < ,

(

)
= , 

() = .

Viết phương trình dạng nghiệm yếu, m , . Chứng minh bài toán nghiệm yếu suy bài toán ban đầu.
Giải:
Lấy hàm ∈

(0, L) ta có




(

)

(

)




+ 2


(

)

(

)



=


(

)

(

)





[

−′()
(

)
]


+

[


(

)
′
(

)
+ 2
(

)

(

)
]




=


(

)

(

)




⇔−
(

)
+ 

(
0
)

(
0
)
+


[


(

)


(

)
+ 2
(

)

(

)
]



=


(

)


(

)



.
Chọn
=
{
∈

(
0,1
)
: 
(
0
)
= 1
}
à =
{
∈

(
0,1
)
: 
(

0
)
= 0
}
.
Ta có bài toán nghiệm yếu, m ∈ sao cho
−
(

)
+

[


(

)


() + 2
(

)

(

)
]




=


(

)

(

)



, ∀∈ (∗)
Ngược lại, giả sử có ∈ thỏa (*), lấy hàm ∈


(0, ) ta có



(

)


()



=

[

(

)

(

)
−2
(

)

(

)
]





[

(


)


(

)
]




()

(

)



=

[

(

)
−2
(

)

]

(

)




⇔−


(

)


(

)



=

[

(

)

−2
(

)
]

(

)







(

)


(

)



= (−1)



[
−
(

)
+ 2
(

)
]

(

)




Vậy tồn tại ′′ sao cho 

= −+ 2.
Do đó sử dụng bài toán ban đầu, lấy ∈ ta có

×