Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra cuối kỳ 1 hoá học 10 đề số 332

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.65 KB, 3 trang )

Kiểm tra giữa kỳ 1 Hoá học 10 (2022-2023)
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 332.
Câu 1. Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải thì:
A. Tính phi kim giảm dần.
B. Bán kính ngun tử giảm dần.
C. Độ âm điện giảm dần.
D. Tính kim loại tăng dần.
Câu 2. Biết 1 mol nguyên tử iron( kí hiệu là Fe) có khối lượng bằng 56 gam, một nguyên tử iron(Fe) có 26
electron. Số hạt electron có trong 5,6 gam iron(Fe) là :
A. 15,66.1023.
B. 15,66.1024.
C. 15,66.1021.
D. 15,66.1022.
Câu 3. Trong trường hợp nào dưới đây, X là khí hiếm:
A. ZX = 16.
B. ZX = 18.
C. ZX = 20.
D. ZX = 19.
Câu 4. Cho các nguyên tố hoá học: Mg, Al, Si và P. Nguyên tố nào trong số trên có công thức oxide cao nhất
ứng với công thức R2O3?
A. Mg.
B. P.
C. Si.
D. Al.
Câu 5. Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố d và nguyên tố f.
B. Nguyên tố s.
C. Nguyên tố s và nguyên tố


D. Nguyên tố p
Câu 6. Các nguyên tố Mg, Al, B và C được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện:
A. Mg < B < Al <
B. B < Mg < Al < C
C. Al < B < Mg < C
D. Mg < Al < B < C
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất ? Cho biết nguyên tố này được sử dụng
trong công nghệ hàn, sản xuất thép và methanol.
A.
B. O.
C.
D. N.
Câu 8. Ngun tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IA của bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây về Y là đúng?
A. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính ngun tử lớn nhất trong chu kì 4.
B. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính ngun tử nhỏ nhất trong chu kì 4.
C. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính ngun tử nhỏ nhất trong chu kì 4.
D. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì 4.
Câu 9. Cho biết ZFe = 26, ZAl = 13. Cấu hình electron của ion Al3+ và Fe2+ lần lượt là:
A. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p63s23p63d64s2.
B. 1s22s22p63s23p63d5 và 1s22s22p6.
C. 1s22s22p6 và 1s22s22p63s23p63d6.
D. 1s22s22p63s23p4 và 1s22s22p63s23p63d84s2.
Câu 10. Trong 1 chu kì, bán kính ngun tử các ngun tố:
A. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
D. Tăng theo chiều tăng của tính phi kim.
Câu 11. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ngun tử zinc ( kí hiệu Zn, hay kẽm , Z = 30) là:
A. [Ar]3d24s24p6.
B. [Ne]3d10.

C. [Ne]3d104s2.
D. [Ar]3d104s2.
1


Câu 12. Theo qui luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong BTH thì
A. kim loại mạnh nhất là Li
B. phi kim mạnh nhất là Iot.
C. phi kim yếu nhất là Flo.
D. kim loại mạnh nhất là Xesi.
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
(b) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
(c) Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
(d) Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
(e) Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men- đê - lê - ép công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính
nguyên tử.
(g) Nguyên tử của các ngun tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau.
(h) Tính chất hóa học của các ngun tố trong chu kì khơng hồn tồn giống nhau.
(i) Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngồi cùng bằng nhau.
Số phát biểu không đúng là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
3
Câu 14. Khối lượng riêng của calcium( kí kiệu là Ca) kim loại là 1,55 g/cm . Giả thiết rằng, trong tinh thể
calcium các ngun tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng. Bán kính
ngun tử calcium tính theo lí thuyết là
A. 0,196 nm.

B. 0,168 nm.
C. 0,155 nm.
D. 0,185 nm.
Câu 15. Trong các nguyên tố sau đây, nguyên tố có độ âm điện nhỏ nhất?
A. Br.
B. I.
C. Cl.
D. F.
Câu 16. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử calcium (kí hiệu: Ca), biết thể tích của 1 mol calcium bằng
25,87cm3 . Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử calcium bằng 74% thể tích
A. 2,022

.

B. 1,667

.

C. 1,965
.
D. 1,875
.
Câu 17. Nguyên tử gold (kí hiệu là Au) có bán kính và khối lượng mol ngun tử lần lượt là 1,44 Ǻ và 197
g/mol. Biết khối lượng riêng của Au làm 19,36 g/cm3. Hỏi các nguyên tử Au chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích
trong tinh thể.
A. 56,98%
B. 24,45%
C. 73,95%
D. 34,78%
Câu 18. Trong tự nhiên copper (kí hiệu: Cu) có 2 đồng vị là

;
nhiêu loại phân tử Cu2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 9.
B. 20.
C. 18.

và oxgyen có

. Hỏi có bao
D. 16.

Câu 19. Trong tự nhiên carbon có 2 đồng vị là
;
và oxygen có
. Hỏi có bao nhiêu loại phân
tử CO được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 2.
Câu 20. Ở lớp M (n = 3), số electron tối đa có thể có là
A. 6.
B. 18.
C. 9.
D. 3.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
1) Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B, mỗi nhóm đều có một cột.
2) Chu kì là tập hợp các ngun tố hóa học mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp thành
hàng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân từ trái sang phải.
3) Trong bảng tuần hoàn, mỗi nguyên tố được xếp vào một ô nguyên tố theo thứ tự tăng dần của điện tích hạt

nhân ngun tử.
4) Bảng tuần hồn có 7 chu kì và số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp e có trong nguyên tử.
2


5) Bảng tuần hồn gồm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm.
Số phát biểu đúng là.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 22. Chọn câu phát biểu sai:
A. Tổng số p và số e được gọi là số khối.
B. Số khối bằng tổng số hạt p và n.
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân.
D. Số p bằng số e.
Câu 23. Biết mỗi ngun tử nitrogen( kí hiệu là N) có 7 proton, 7 neutron và 7 electron và m p=1,6726.10-27kg,
mn= 1,6748.10-27kg và me = 9,1094.10-31kg ? Vậy khối lượng phân tử (g) của phân tử N2 là:
A. 4,6876.10-23 g
B. 5,6866.10-26 kg
C. 4,6876.10-26 g
D. 5,6866.10-23 g
Câu 24. Khối lượng nguyên tử sodium( kí hiệu là Na) là 38,1643.10 –27 kg và theo định nghĩa 1amu =
1,6605.10–27 kg. Khối lượng mol nguyên tử Na (g/mol) và khối lượng nguyên tử Na (amu) lần lượt là
A. 23 và 23.
B. 23 và 22,98.
C. 22,98 và 23.
D. 22,98 và 22,98.
Câu 25. Sự biến đổi tính chất kim loại trong dãy Mg, Ca, Sr, Ba là
A. không biến đổi

B. không xác định
C. tăng dần
D. giảm dần
Câu 26. Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên nhiên tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện
tích hạt nhân nguyên tử? (1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số electron; (3) tính kim loại, tính phi kim; (4) số
electron lớp ngoài cùng; (5) độ âm điện; (6) nguyên tử khối; (7) tính acid, base của oxide và hydroxide; (8) hóa
trị của các nguyên tố; (9) năng lượng ion hóa.
A. (1), (3), (4), (5), (7), (8), (9).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (3), (4), (6).
Câu 27. : Phân tử H2SO4 được tạo nên từ các nguyên tử
,
,
, khối lượng phân tử H 2SO4 theo đơn vị
khối lượng nguyên tử (amu) là
A. 72,0187 amu
B. 98,0264 amu
C. 98,0138 amu
D. 98,0275 amu
Câu 28. Trong một chu kì nhỏ, khi đi từ trái sang phải thì hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với
oxi
A. giảm lần lượt từ 4 xuống 1.
B. tăng lần lượt từ 1 đến 8.
C. tăng lần lượt từ 1 đến 4.
D. tăng lần lượt từ 1 đến 7.
Câu 29. Trong nguyên tử, hạt nào mang điện?
A. Electron.
B. Proton và electron;
C. Neutron và electron;

D. Proton và neutron;
Câu 30. Trong các nguyên tố O, F, Cl, Se, ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là:
A. Se
B. O
C. Cl
D. F
----HẾT---

3



×