Kiểm tra giữa kỳ 1 Hoá học 10 (2022-2023)
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 368.
Câu 1. Trong trường hợp nào dưới đây, Y không phải là khí hiếm:
A. ZY = 18.
B. ZY = 26.
C. ZY = 36.
D. ZY = 10.
3
Câu 2. Nguyên tố X có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 4p . Vị trí của X trong bảng tuần hồn là.
A. chu kì 4, nhóm VB.
B. chu kì 4, nhóm IIIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 4, nhóm VA.
Câu 3. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hồn sẽ có cùng
A. Hóa trị cao nhất đối với oxy
B. Số khối
C. Số lớp electron
D. Số hiệu nguyên tử
Câu 4. Bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử iron (Fe) lần lượt là 1,28 Ǻ và 56 g/mol. Tính khối
lượng riêng của Fe. Biết rằng trong tinh thể Fe chiếm 74% thể tích cịn lại là phần rỗng.
A. 10,54
B. 10,59
C. 7,84
D. 11,35
Câu 5. Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron ngun tử lần lượt là: 1s 22s22p63s1; 1s22s22p63s2;
1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, X, Y.
B. Y, Z, X.
C. Z, Y, X.
D. X, Y, Z.
Câu 6. Nguyên tử potassium ( kí hiệu: K) có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Khối lượng tuyệt đối của 1
nguyên tử K là
A. 9,58.10-27kg.
B. 6,53.10-26 kg.
C. 1,03.10-26 kg.
D. 2,61.10-27 kg.
Câu 7. Orbital có dạng hình số tám nổi là
A. orbital f.
B. orbital s.
C. orbital p.
D. orbital d.
Câu 8. Cho 3 nguyên tử:
. Các nguyên tử nào là đồng vị?
A. X, Y và Z.
B. X và Y.
C. X và Z.
D. Y và Z.
Câu 9. Trong một chu kỳ khi Z tăng thì
A. hóa trị cao nhất với hiđro giảm từ 7 đến 1
B. hóa trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 8
C. hóa trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 7.
D. hóa trị cao nhất với hiđro tăng từ 1 đến 7.
Câu 10. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
B. Các nguyên tố có cùng số lướp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
Câu 11. M có các đồng vị sau:
A.
.
. Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton: số neutron = 13: 15 là
B.
.
C.
.
D.
.
1
Câu 12. Cho khối lượng mol nguyên tử của sulfur( kí hiệu là S) là 32 g/mol (số khối A = 32), trong nguyên tử
sulfur thì số proton bằng số neutron. Trong 0,64 gam sulfur có bao nhiêu gam proton ? Cho m p = 1,6726.10-27
kg
A. 0,312 gam.
B. 0,322 gam.
C. 0,304 gam.
D. 0,332 gam.
Câu 13. Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính ngun tử giảm, độ âm điện tăng.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 14. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (13), P (Z = 15), Cl (Z = 17), biến đổi theo
chiều nào sau đây ?
A. Không thay đổi.
B. Tăng.
C. Giảm.
D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 15. Trong trường hợp nào dưới đây, X là khí hiếm:
A. ZX = 20.
B. ZX = 16.
C. ZX = 18.
D. ZX = 19.
Câu 16. Nguyên tử X có 5 electron ở phân lớp 3d. Cho các phát biểu sau:
1) X ở ơ 25, chu kì 4, nhóm VIIB.
2) Số hạt mang điện trong nguyên tử X là 50.
3) X có 4 lớp electron.
4) X là nguyên tố d
5) X ở ơ 25, chu kì 4, nhóm VIB.
Số phát biểu ln đúng là.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 17. Biết rằng khối lượng một nguyên tử sulfur ( kí hiệu S) nặng 32,06 amu. Trong phân tử SO 3 thì % khối
lượng của oxygen là 60%. Nguyên tử khối của oxygen là
A. 15,98.
B. 15,9.
C. 16,00.
D. 16,03.
Câu 18. Nguyên tố nào trong số các ngun tố sau đây có cơng thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3?
A. Mg.
B. Si.
C. Al.
D. P
Câu 19. Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm
các nguyên tố kim loại là:
A. Y, T.
B. X, Y, E.
C. X, Y, E, T.
D. E, T.
Câu 20. Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s 22s2p63s23p4. Vị trí của nguyên tố
X trong bảng tuần hồn là :
A. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
B. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm VIA.
C. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm IVA.
D. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm IVB.
Câu 21. Trong tự nhiên oxygen có 3 đồng vị
. Khẳng định nào sau đây khơng đúng!
A. Có 12 phân tử N2O.
C. Có 12 dạng phân tử NO2.
Câu 22.
Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:
; nitrogen có 2 đồng vị
và hydrogen
B. Có 18 phân tử H2O.
D. Có 60 phân tử HNO3.
2
Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?
A. 2 và 3.
C. Cả 1, 2, 3, 4.
B. 1 và 2.
D. 1, 2 và 3.
Câu 23. Trong tự nhiên copper (kí hiệu: Cu) có 2 đồng vị là
;
nhiêu loại phân tử Cu2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 9.
B. 20.
C. 18.
Câu 24. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
và oxgyen có
. Hỏi có bao
D. 16.
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
.
.
.
.
Câu 25. Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì
A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 26. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một
nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 6 hạt. Cho các phát biểu sau
(1) Điện tích hạt nhân của X là 13
(2) Số đơn vị điện tích hạt nhân của Y là 15
(3) Ion X3+ có 10 electron
(4) Ion Y2- có 16 electron
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 27. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X (1s22s22p63s1); Y (1s22s22p63s2) và Z (1s22s22p63s23p1).
Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là
A. Z, X, Y.
B. Z, Y, X.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, X.
Câu 28. Các nguyên tố F, Si, P, O được sắp xếp theo thứ tự giảm dần hóa trị với hiđro. Đó là
A. F, Si, O, P
B. Si, P, O, F
C. F, Si, P, O
D. O, F, Si, P
Câu 29. Số orbital tối đa trong lớp n ( n 4) là
A. n2.
B. 2n.
C. 2n2.
D. 0,5n2.
Câu 30. Trong tự nhiên Nitrogen (kí hiệu là N) có 2 đồng vị:
tạo thành từ các loại đồng vị trên?
. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử N 2 được
3
A. 2.
B. 3.
C. 1.
----HẾT---
D. 4.
4