Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra cuối kỳ 1 hoá học 10 đề số 398

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.25 KB, 3 trang )

Kiểm tra giữa kỳ 1 Hoá học 10 (2022-2023)
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 398.
Câu 1. Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,
A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 2. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. F, Na, O, Li.
B. F, O, Li, Na.
C. Li, Na, O, F.
D. F, Li, O, Na.
Câu 3. Các nguyên tố: N, Si, O, P; tính phi kim của các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. O < N < P < Si
B. Si < N < P < O
C. Si < P < N < O
D. P < N < Si < O
Câu 4. Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm:
A. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau.
B. Ngun tử của chúng có số electron hố trị bằng nhau.
C. Có tính chất hố học gần giống nhau.
D. Được sắp xếp thành một hàng.
Câu 5. Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất?
A. F.
B. Br.
C. Cl.
D. I.
Câu 6. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện?


A. F, O, P, N.
B. F, N, O, P.
C. F, O, N, P.
D. O, F, N, P.
Câu 7. Biết 1 mol nguyên tử iron( kí hiệu là Fe) có khối lượng bằng 56 gam, một nguyên tử iron(Fe) có 26
electron. Số hạt electron có trong 5,6 gam iron(Fe) là :
A. 15,66.1024.
B. 15,66.1021.
C. 15,66.1022.
D. 15,66.1023.
Câu 8. Cho 4 ngun tử có kí hiệu như sau:
,
,
,
. Hai nguyên tử nào có cùng số neutron?
A. X và Y.
B. X và Z.
C. Y và Z.
D. Z và T.
Câu 9. Tìm phát biểu sai.
A. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron trong nguyên tử.
B. Chu kì nào cũng bắt đầu bằng một kim loại kiềm và kết thúc bằng một khí hiếm (trừ chu kì 1).
C. Chu kì là tập hợp các ngun tố hóa học mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp thành
hàng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân từ trái sang phải.
D. Nhóm là tập hợp những ngun tố có tính chất hóa học tương tự nhau, chúng có cùng số lớp electron và
được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
Câu 10. Trong các hydroxide sau, chất nào có tính chất base mạnh nhất?
A. Ba(OH)2.
B. Mg(OH)2.
C. Ca(OH)2.

D. Be(OH)2.
1


Câu 11. Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử?
(1) bán kính nguyên tử;
(2) tổng số e;
(3) tính kim loại;
(4) tính phi kim;
(5) độ âm điện;
(6) Nguyên tử khối
A. (3), (4), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (2), (3,) (4).
Câu 12. Ở lớp M (n = 3), số electron tối đa có thể có là
A. 3.
B. 9.
C. 18.
D. 6.
Câu 13. Cho các nguyên tố sau: F(Z=9) ; Cl(Z=17); P(Z= 15) và Al(Z=13). Tại trạng thái cơ bản, nguyên tử của
các nguyên tố trên đều có:
A. 3 lớp electron..
B. Electron cuối cùng thuộc vào phân lớp p.
C. Số electron độc thân bằng nhau.
D. Đều có số obitan trống bằng nhau.
Câu 14. Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K. Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự:
A. KOH< NaOH< Mg(OH)2< Be(OH)2.
B. Be(OH)2 > Mg(OH)2> KOH > NaOH.

C. Be(OH)2 < Mg(OH)2< NaOH < KOH.
D. Mg(OH)2 < Be(OH)2 < NaOH Câu 15. Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là:
1s22s22p63s1 1s22s22p63s23p64s1 1s22s1.
Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Z < Y < X.
B. Z < X < Y.
C. X=Y=Z.
D. Y < Z < X.
Câu 16.
Cho các nguyên tử X, Y, T, R cùng chu kỳ và thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn hóa học. Bán kính ngun tử
như hình vẽ:

(Y)

(R)

(X)

(T)

Ngun tố có độ âm điện lớn nhất là
A. T.
B. Y.
C. R.
D. X.
Câu 17. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là
A. Be, Li, F, Cl.
B. Li, Be, F, Cl.
C. F, Be, Li, Cl.

D. Cl, F, Li, Be.
-27
-27
Câu 18. Biết mp=1,6726.10 kg, mn= 1,6748.10 kg và me = 9,1094.10-31kg. Khối lượng (kg) của nguyên tử
sliver( kí kiệu là Ag) ( gồm 47 proton, 62 neutron và 47 electron) là.
A. 1,2844.10-26 kg
B. 1,2844.10-23 kg
C. 1,8249.10-25 kg
D. 1,8249.10-26 kg
Câu 19. Nguyên tử gold (kí hiệu là Au) có bán kính và khối lượng mol ngun tử lần lượt là 1,44 Ǻ và 197
g/mol. Biết khối lượng riêng của Au làm 19,36 g/cm3. Hỏi các nguyên tử Au chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích
trong tinh thể.
2


A. 34,78%
B. 24,45%
C. 56,98%
D. 73,95%
Câu 20. So sánh tính kim loại của Na, Mg, Al
A. Mg > Al > Na.
B. Al > Mg > Na
C. Na > Mg > Al.
D. Mg > Na > Al
Câu 21. Bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử iron (Fe) lần lượt là 1,28 Ǻ và 56 g/mol. Tính khối
lượng riêng của Fe. Biết rằng trong tinh thể Fe chiếm 74% thể tích cịn lại là phần rỗng.
A. 7,84
B. 11,35
C. 10,54
D. 10,59

Câu 22.
Cho các nguyên tử sau:
độc thân nhất?

,

,



. Hãy cho biết nguyên tử nào có nhều electron

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 23. Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 29. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn?
A. IIB.
B. IB.
C. IA.
D. IIA.
Câu 24. Bán kính của các nguyên tử 12Mg, 19K và 17Cl giảm theo thứ tự là
A. Mg>K>Cl
B. Cl>K>Mg
C. K>Mg>Cl
D. K>Cl>Mg

Câu 25. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử:
A. X và Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hố học.
C. X và Y có cùng số neutron.
D. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
Câu 26. hydroxide tương ứng của SO3 là:
A. H2S2O3.
B. H2S.
C. H2SO3.

?

D. H2SO4.

Câu 27. Nguyên tử gold ( kí hiệu là Au hay vàng) có bán kính và khối lượng mol lần lượt là 1,44
và 197
g/mol. Biết khối lượng riêng của vàng (Au) kim loại là 19,36 gam/cm 3. % thể tích của các nguyên tử Au trong
tinh thể Au là
A. 76,04%.
B. 72,13%.
C. 73,99%.
D. 69,25%.
Câu 28. Trong cùng một chu kỳ, theo chiều từ trái qua phải, hoá trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi
A. biến đổi khơng có quy luật.
B. tăng dần
C. giảm dần.
D. không đổi
Câu 29. Nguyên tử một nguyên tố X có tổng số các loại hạt là 115 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 25. Hãy cho biết số electron độc thân của X ở trạng thái cơ bản.
A. 3.

B. 2.
C. 0.
D. 1.
Câu 30. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hồn tính chất các ngun tố là sự biến đổi tuần hồn
A. của điện tích hạt nhân.
B. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
D. của số hiệu nguyên tử.
----HẾT---

3



×