BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
BÁO CÁO KHOA HỌC
Đề tài:
7862
13/4/2010
TP. HCM, Tháng 12 năm 2009
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
BÁO CÁO KHOA HỌC
Đề tài:
Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Văn Chung
Cộng tác thực hiện: ThS. Lê Thị Hồng Thúy
ThS. Huỳnh Thị Lê Dung
KS. Nguyễn Thị Anh Thư
KS. Đoàn Thanh Sơn
Cơ quan chủ trì:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu chung về biodiesel 3
1.2. Thành phần hóa học và tính chất hóa lý của biodiesel 4
1.2.1. Thành phần hóa học của biodiesel 4
1.2.2. Tính chất vật lý của biodiesel 4
1.2.3. Tính chất hóa học của biodiesel 4
1.3. Nguồn nguyên liệu tổng hợp biodiesel 5
1.3.1. Dầu thực vật 5
1.3.2. Mỡ động vật 6
1.3.3. Các phế ph
ẩm từ quá trình tinh luyện dầu thực vật 7
1.3.4. Dầu thực vật đã qua sử dụng 7
1.4. Các phương pháp xử lý dầu thực vật và mỡ động vật để tạo nhiên liệu biodiesel 8
1.4.1. Pha loãng dầu thực vật 8
1.4.2. Nhiệt phân dầu thực vật 8
1.4.3. Cracking xúc tác dầu thực vật 8
1.4.4. Phương pháp trao đổi este 8
1.4.4.1. Cơ sở hóa học của quá trình trao
đổi este 9
1.4.4.2. Các phương pháp trao đổi este khác 11
1.4.4.3. Công nghệ tổng hợp biodiesel bằng phương pháp trao đổi este 11
1.5. So sánh chất lượng của biodiesel và diesel khoáng 15
1.5.1. Ưu điểm của biodiesel so với diesel khoáng 16
1.5.2. Những hạn chế của biodiesel 17
1.6. Tỷ lệ pha chế và tính chất khói thải của nhiên liệu biodiesel 17
1.7. Tình hình sản xuất và tiêu thụ biodiesel trong nước và ngoài nước 18
1.7.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ biodiesel trong nước. 18
1.7.2. Tình hình sả
n xuất và tiêu thụ biodiesel ngoài nước 19
1.8. Tình hình sử dụng cặn xà phòng tại các doanh nghiệp chế biến dầu thực vật 20
CHƯƠNG II. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Nguyên vật liệu 21
2.1.1. Nguyên liệu 21
2.1.2. Hóa chất 21
2.1.3. Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm 21
2.2. Phương pháp nghiên cứu 22
2.2.1. Sơ đồ thí nghiệm 22
2.2.2. Xử lý kết quả nghiên cứu 22
2.2.3. Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất biodiesel từ cặn xà
phòng và axit béo 22
2.4. Nội dung nghiên cứu 23
2.4.1. Khảo sát sơ bộ thành phần nguyên liệu 23
2.4.2. Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất biodiesel 23
2.4.2.1. Quá trình axit hóa cặn xà phòng 23
2.4.2.2. Xử lý axit béo thu được từ thiết bị khử mùi 24
2.4.2.3. Quá trình este hóa trên xúc tác axit 24
2.4.2.4. Tinh chế sản phẩm biodiesel 25
2.4.2.5. Thử nghiệm công thức phối trộn ME và EE với DO làm nhiên liệu đốt lò hơi 26
2.4.3. Sản xuất thực nghiệm 26
2.4.4. Xây dựng mô hình thiết bị sản xuất biodiesel từ c
ặn xà phòng 100kg sản
phẩm /ngày 26
2.4.5. Đánh giá hiệu quả kinh tế 26
2.5. Các phương pháp phân tích 26
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Khảo sát sơ bộ thành phần nguyên liệu đầu 27
3.2. Nghiên cứu xử lý tái chế FA từ cặn xà phòng và FA từ thiết bị khử mùi 27
3.2.1. Quá trình axit hóa cặn xà phòng 27
3.2.1.1. Ảnh hưởng của tỷ lệ khối lượng axit - nguyên liệu 27
3.2.1.2. Ảnh hưởng c
ủa nhiệt độ 28
3.2.1.3. Ảnh hưởng của thời gian 30
3.2.2. Xử lý axit béo từ thiết bị khử mùi 31
3.3. Quá trình este hóa trên xúc tác axit 32
3.3.1. Ảnh hưởng của tỷ lệ mol rượu - FA và nhiệt độ 32
3.3.2. Ảnh hưởng của thời gian 35
3.3.3. Ảnh hưởng của xúc tác 36
3.3.4. Tối ưu hóa quá trình este hóa xúc tác axit 37
3.3.4.1. Tối ưu hóa quá trình este hóa tác nhân metanol 38
3.3.4.2. Tối ưu hóa quá trình este hóa tác nhân etanol 41
3.4. Tinh chế sản phẩm biodiesel 45
3.5. Công thức phối trộn ME và EE với DO làm nhiên li
ệu đốt lò hơi 48
3.6. Quy trình sản xuất biodiesel 48
3.7. Sản xuất thực nghiệm 50
3.7.1. Sản xuất thử nghiệm biodiesel từ cặn xà phòng 50
3.7.2. Thử nghiệm đốt lò hơi với nhiên liệu hỗn hợp biodiesel - diesel khoáng 51
3.8. Mô hình sản xuất quy mô 100 kg sản phẩm/ngày 51
3.8.1. Lựa chọn mô hình thiết bị sản xuất 54
3.8.2. Thuyết minh mô hình sản xuất 54
3.9. Đánh giá hiệu quả kinh tế 57
KẾT LUẬN 58
KIẾN NGHỊ 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO 60
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng Tên bảng Trang
Bảng 1.1. Thành phần FA của các loại dầu thực vật khác nhau (theo tổng số C) 5
Bảng 1.2. Thành phần axit béo của mỡ lỏng cá basa (theo tổng số C) 6
Bảng 1.3. Tính chất của một số rượu 10
Bảng 1.4. So sánh tính chất của DO với BD 15
Bảng 3.1. Thành phần nguyên liệu đầu 27
Bảng 3.2. Ảnh hưởng của tỷ lệ khối lượng axit - nguyên liệu đến quá trình axit hoá 27
Bảng 3.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến quá trình axit hoá. 29
Bảng 3.4. Ảnh hưởng của thời gian đến quá trình axit hoá. 30
Bảng 3.5. Thành phần các axit béo của mẫu axit tái chế 32
Bảng 3.6. Ảnh hưởng tỷ lệ mol metanol - FA và nhiệt độ đến quá trình este hoá 33
Bảng 3.7. Ảnh hưởng tỷ lệ mol etanol - FA và nhiệt độ đến quá trình este hoá 34
Bảng 3.8. Ảnh hưởng của thời gian đến quá trình este hoá 35
Bảng 3.9. Ảnh hưởng của xúc tác đến quá trình este hoá 36
Bảng 3.10. Các mức yếu tố được thực hiện trong tối ưu 38
Bảng 3.11. Các thí nghiệm tiến hành tối ưu 38
Bảng 3.12. Các yếu tố chuyển qua hệ mã hóa 38
Bảng 3.13. Ma trận quy hoạch thực nghiệm nhân tố toàn phần 2
3
39
Bảng 3.14. Thí nghiệm ở tâm 39
Bảng 3.15. Các giá trị tính toán được 40
Bảng 3.16. Kết quả thực nghiệm tối ưu hóa 41
Bảng 3.17. Các mức yếu tố được thực hiện trong tối ưu 41
Bảng 3.18. Các thí nghiệm tiến hành tối ưu 42
Bảng 3.19. Các yếu tố chuyển qua hệ mã hóa 42
Bảng 3.20. Ma trận quy hoạch thực nghiệm nhân tố toàn phần 2
3
42
Bảng 3.21. Thí nghiệm ở tâm 43
Bảng 3.22. Các giá trị tính toán được 44
Bảng 3.23. Kết quả thực nghiệm tối ưu hóa 45
Bảng 3.24. Ảnh hưởng của rượu và xúc tác đến quá trình chuyển vị este 46
Bảng 3.25. Một số chỉ tiêu chất lượng của ME, EE và các este khác 47
Bảng 3.26. Một số chỉ tiêu chất lượng của các mẫu hỗn hợp phối trộn 48
Bảng 3.27. Các thông số về nguyên liệu và sản phẩm biodiesel 50
Bảng 3.28. Một số chỉ tiêu chất lượng BD sản xuất thử nghiệm 51
Bảng 3.29. Kết quả thử nghiệm đốt lò hơi với nhiên liệu hỗn hợp biodiesel- diesel 51
Bảng 3.30 Danh mục thiết bị chính sản xuất biodiesel từ cặn xà phòng
công suất 100 kg thành phẩm/ngày
53
Bảng 3.31 Ước tính chi phí nguyên vật liệu sản xuất 100 kg biodiesel 57
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình Tên hình Trang
Hình 1.1. Tỷ lệ các loại dầu chủ yếu sản xuất biodiesel 6
Hình 1.2. Sơ đồ tinh luyện dầu thực vật 7
Hình 1.3. Sơ đồ chung tổng hợp BD từ dầu thực vật 13
Hình 1.4. Sơ đồ sản xuất BD theo phương pháp gián đoạn 13
Hình 1.5. Sơ đồ sản xuất BD theo phương pháp liên tục 14
Hình 1.6. Sơ đồ sản xuất BD từ nguyên liệu có hàm lượng FA tự do cao 14
Hình 1.7. Sơ đồ sản xuất BD theo phương pháp Biox 15
Hình 1.8. Sơ đồ sản xuất BD theo phương pháp siêu tới hạn 15
Hình 1.9. Quy trình sản xuất dầu biodiesel từ dầu thực vật và mỡ cá 18
Hình 2.1. Cặn xà phòng 21
Hình 2.2. Axit béo 21
Hình 2.3. Sơ đồ nghiên cứu 22
Hình 2.4. Quy trình công nghệ dự kiến sản xuất BD từ cặn xà phòng và FA 23
Hình 2.5. Xử lý axit béo thu được từ thiết bị khử mùi 24
Hình 2.6. Quá trình tinh sạch biodiesel 25
Hình 3.1. Quy trình công nghệ sản xuất biodiesel 49
Hình 3.2. Mô hình thiết bị sản xuất BD từ cặn xà phòng công suất
100kg BD/ngày
52
Hình 3.3. Phân bố thời gian hoạt động của hệ thống thiết bị sản xuất trong ngày 56
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ
Đồ thị Tên đồ thị Trang
Đồ thị 3.1. Ảnh hưởng của tỷ lệ khối lượng axit và nguyên liệu đến quá trình axit hoá 28
Đồ thị 3.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến quá trình axit hoá 29
Đồ thị 3.3. Ảnh hưởng của thời gian đến quá trình axit hoá 30
Đồ thị 3.4. Ảnh hưởng tỷ lệ mol metanol - FA và nhiệt độ đến quá trình este hoá 33
Đồ thị 3.5. Ảnh hưởng tỷ lệ mol etanol - FA và nhiệt độ đến quá trình este hoá 34
Đồ thị 3.6. Ảnh hưởng thời gian đến quá trình este hoá 35
Đồ thị 3.7. Ảnh hưởng của xúc tác đến quá trình este hoá 36
Đồ thị 3.8. Ảnh hưởng của rượu và xúc tác đến quá trình chuyển vị este 46
1
MỞ ĐẦU
Ngày nay, nhu cu s dng nhiên liu và sn phm du m phát trin
mnh dn n phát sinh nhiu vn cn c gii quyt nh: ngun nhiên liu
hóa thch ngày càng cn kit; nn ô nhim môi trng do khí thi ng c, các
lò t công nghip và các c s sn xut,… Do ó, vic nghiên cu tìm kim
ngun nhiên liu thay th ã và ang c tích cc quan tâm nh
m góp phn gii
quyt các vn còn tn ti trng lnh vc sn xut và s dng nhiên liu.
Biodiesel là mt dng nhiên liu sinh hc c rt nhiu quc gia trên th gii
quan tâm trong n lc ci thin tình hình nn kinh t th gii ph thuc ngun
du m ang ngày càng cn kit và có nguy c khng hong trong nhng thp k
t
i.
Biodiesel là mt thay th y tim nng cho diesel khoáng da vào nhng
tính cht tng t và nhng u im vt tri ca nó. Biodiesel là loi nhiên liu
sch, không có c, không n, d phân hy trong t nhiên và không thi c khí
làm ô nhim nh nhiên liu truyn thng. Ngun nguyên liu sn xut
biodiesel ch yu là nguyên liu du thc vt nh du u nành, du bông, d
u
c, du da, du jatropha, du ci,… hay các loi m ng vt nh m bò, m
cá, m ln, m gà,… c bit, ngoài các ngun nguyên liu trên, còn có th s
dng các nguyên liu có giá tr kinh t thp nh du thc vt ã qua s dng, ph
thi ca các nhà máy ch bin du m. Theo các nghiên cu cho bit, ch có
khong 45% biodiesel c sn xu
t t du thc vt tinh luyn, còn li 55%
biodiesel có th tng hp t các ngun nguyên liu khác. Vic s dng du thc
vt ch bin biodiesel cng có nhc im là cnh tranh vi ngun cung cp
thc phm ca nhân loi, do ó ngoài vic tìm ngun du thc vt ít giá tr thc
phm ngi ta còn tn dng nhiu lo
i ph phm khác trong công nghip. Cn xà
phòng trong tinh luyn du thc vt là mt trong nhng ph phm có th tn
dng làm ngun nguyên liu tái ch thành du biodiesel thay th mt phn
nhiên liu cp nhit.
Cn xà phòng và axit béo là hai ph phm ca ngành công nghip tinh ch
du thc vt; thành phn ch yu ca cn xà phòng là mui ca axit béo vi ion
Na
+
c hình thành do quá trình trung hòa gia dung dch kim và các axit béo
t do có trong du thô. Sau khi trung hòa, cn có thy phn 30 - 40% c tách
ra. Cn xà phòng cùng vi axit béo thu c t thit b kh mùi ca quá trình
tinh ch du là ngun ph phm có th tn dng ch bin thành nhiên liu
biodiesel thay th mt phn du t ang s dng cho lò t hi. Nu tn dng
2
c ngun axit béo di dào này s góp phn gii quyt c mt s vn nh:
gim chi phí giá thành sn xut biodiesel, tn dng c ngun nguyên liu
không có giá tr dùng cho thc phm, gii quyt vn ph thi ca quá trình
sn xut du thc vt, và không làm nh hng nhiu n an ninh lng thc
toàn cu do qu t trng trt trên th gi
i ngày càng khan him.
Xut phát t vai trò thc tin, kh nng và trin vng cng nh các vn
tn ti cn gii quyt trong lnh vc nhiên liu, Trng Cao ng Công nghip
thc phm thành ph H Chí Minh ã c B Công thng giao nhim v
nghiên cu tài “Nghiên cứu quy trình công nghệ và mô hình thiết bị sản
xuất nhiên liệu công nghiệp từ cặn xà phòng”.
+ M
ục tiêu của đề tài:
Xây dng quy trình công ngh và xut mô hình thit b chuyn hóa cn
xà phòng ph phm trong ch bin du thc vt thành nhiên liu thay th mt
phn du t trong công nghip.
+ Nội dung nghiên cứu:
- Nghiên cu quy trình x lý tái ch axit béo t cn xà phòng tinh luyn và
x lý axit béo thu c t thit b kh mùi.
- Nghiên cu quy trình chuyn hóa axit béo thành este vi hai loi dung
môi là metanol và etanol.
- Th nghim công thc ph
i trn du sinh hc thu c và du DO làm
nhiên liu t lò hi.
- Sn xut th nghim 200 kg sn phm du sinh hc t cn xà phòng.
3
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu chung về biodiesel
Biodiesel (BD) còn c gi là diesel sinh hc là mt loi nhiên liu có tính
cht ging vi du diesel khoáng (DO) nhng không phi c sn xut t du m
mà t du thc vt hay m ng vt. BD hay nhiên liu sinh hc nói chung, là mt
loi nng lng sch, chúng không c và d phân gii trong t nhiên [19].
Bn cht ca BD là sn phm este hóa gia metanol ho
c etanol và gc axit
béo (FA) có trong du thc vt hoc m ng vt. Tùy thuc vào loi du và loi
ru s dng mà ankyl este có tên khác nhau. Nu i t du cây u nành (soybean)
và metanol thì ta thu c SME (soy methyl esters), ây là loi este thông dng
nht c s dng ti M. Nu i t du cây ci du (rapeseed) và metanol thì ta
thu c RME (rapeseed methyl ester), ây là loi este thông dng nht c s
dng châu Âu. Theo tiêu chun ASTM thì BD c
nh ngha: “là các mono
ankyl este ca các axit mch dài có ngun gc t các lipit có th tái to li nh: du
thc vt, m ng vt, c s dng làm nhiên liu cho ng c diesel”[9].
Biodiesel bt u c sn xut khong gia nm 1800, trong thi im
ó ngi ta chuyn hóa du thc vt thu glyxerin ng dng làm xà phòng và
thu c các ph phm là metyl este hoc etyl este g
i chung là BD.
Vào ngày 10 tháng 08 nm 1893 ln u tiên Rudolf Diesel ã s dng BD
do ông sáng ch chy máy. Nm 1912, ông ã d báo: “Hin nay, vic dùng
du thc vt cho nhiên liu ng c có th không quan trng, nhng trong tng
lai, nhng loi du nh th chc chn s có giá tr không thua gì các sn phm
nhiên liu t du m và than á”. Trong bi cnh ngun tài nguyên du m ang
cn ki
t và nhng tác ng xu lên môi trng ca vic s dng nhiên liu,
nhiên liu tái sinh sch trong ó có BD ang ngày càng khng nh v trí là
ngun nhiên liu thay th kh thi. tng nh ngi ã có công u tiên oán
c giá tr to ln ca BD, t chc Nation Board Biodiesel ã quyt nh ly
ngày 10 tháng 8 hàng nm bt u t nm 2002 làm ngày Diesel sinh hc Quc
t (International Biodiesel Day).
Ti hi ch
quc t t chc ti Paris nm 1900, Diesel ã biu din ng
c dùng du BD ch bin t du lc. Trong nhng nm ca thp k 90, Pháp ã
trin khai sn xut BD t du ht ci. Và c dùng dng B5 (5% BD trn vi
95% DO) và B30 (30% BD trn vi 70% DO)[8].
4
1.2. Thành phần hóa học và tính chất hóa lý của biodiesel[12]
1.2.1. Thành phần hóa học của biodiesel
Thành phn hóa hc ca BD tùy thuc vào loi nguyên liu tng hp nên
nó. Công thc cu to tng quát ca BD:
Trong ó: R là gc hydrocacbon ca axit béo có khi lng phân t ln.
R’ là gc ru no n chc, thng R’ là metyl (CH
3
) hoc etyl (C
2
H
5
).
Nguyên liu có cha thành phn axit béo (FA) thng là các du thc vt
tinh luyn, du có cha hàm lng FA cao (du c, du u nành, du bông, du
cao su,…), du thc vt ã qua s dng, th phm và ph thi t quá trình sn
xut du thc phm (cn xà phòng, axit béo, shortening,…), du to, m ng
vt (m cá, m bò, m ln…) và ngun khác.
V cu to, FA là nhng axit
cacboxylic mch thng có cu to khong t 6 n 30 nguyên t cacbon. Các FA
này có th no hoc không no.
1.2.2. Tính chất vật lý của biodiesel
+ Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc: BD tng hp t các ngun FA khác
nhau có thành phn hóa hc khác nhau, vì vy, chúng cng có nhit nóng
chy và nhit ông c khác nhau. Các giá tr nhit này không n nh và
thng trong mt kho
ng nào ó.
+ Tính tan của BD: BD không phân cc, do vy chúng tan rt tt trong dung
môi không phân cc, không tan trong nc. tan ca BD trong dung môi ph
thuc nhiu vào nhit .
+ Khối lượng riêng: Khi lng riêng ca BD nh hn nc, 15
o
C khi lng
riêng ca biodiesel trong khong 860 - 900 kg/m
3
(TCVN-7717:2007), bão
hòa ca gc FA càng cao thì t trng ca BD càng cao.
1.2.3. Tính chất hóa học của biodiesel
Thành phn hóa hc ca BD là este ca các FA và ru no n chc, do
vy, BD có y tính cht ca mt este.
+ Phản ứng thủy phân: BD b thy phân trong c môi trng axit và môi trng
kim. Trong môi trng axit là phn ng thun nghch vi phn ng este hóa:
RCOOR’ + H
2
O RCOOH + R’OH (1)
Phn ng thy phân trong môi trng kim là phn ng mt chiu và c
gi là phn ng xà phòng hóa:
RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH (2)
R – C – O – R’
O
H
+
5
+Phản ứng cộng hợp: Trong iu kin thích hp, BD cha các gc FA không no
s cng hp vi các cht khác nh hydro, halogen…
+ Phản ứng trùng hợp: Trong iu kin thích hp BD có cha gc FA không no
d xy ra phn ng trùng hp to ra các hp cht cao phân t.
1.3. Nguồn nguyên liệu tổng hợp biodiesel
1.3.1. Dầu thực vật
Trong thành phn ca du ch y
u là este ca glyxerin và FA. Phn còn li
là FA t do, photphatit, vitamin, cht màu, cht nhy Du không tan trong
nc, tan kém trong ru và tan tt trong xng, axeton,
Trong phân t, gc glyxerin luôn c nh, ch khác nhau gc FA. Các FA
dng n chc mch thng, có s nguyên t cacbon chn (ph bin có 18
nguyên t cacbon). Nhng FA ph bin trong du thc vt là axit oleic (C18:1),
axit linoleic (18:2), axit stearic (C18:0), axit panmitic (C16:0). Các FA khác
nhau có nhng tính cht vt lý và hóa hc khác nhau. Do ó, thành phn axit béo
là yu t quan trng quyt
nh tính cht ca du. Khi chuyn hóa thành
biodiesel, cu trúc gc axit béo không h thay i, cho nên, thành phn axit béo
quyt nh luôn c tính cht ca biodiesel. Thành phn axit béo ca mt s loi
du thc vt c cho bng 1.1.
Bảng 1.1. Thành phần FA của các loại dầu thực vật khác nhau (theo tổng số C)[10]
%
Loi du
C16:0 C16:1 C18:0 C18:1 C18:2 C18:3 Khác
Du bông 28,7 0 0,9 13,0 57,4 0 0
Du hng dng 6,4 0,1 2,9 17,7 72,9 0 0
Du c 42,6 0,3 4,4 40,5 10,1 0,2 1,1
Du thu du 1,1 0 3,1 4,9 1,3 0 89,9
Du u nành 13,9 0,3 2,1 23,2 56,2 4,3 0
Du lc 11,4 0 2,4 48,3 32,0 0,9 4,0
Du da 9,7 0,1 3,0 6,9 2,2 0 65,7
Du s 13-15 - 0,4 74-87 10-14 - -
BD c tng hp t du thc vt thông qua phn ng este hóa gia du
và các ru bc mt (nh CH
3
OH, C
2
H
5
OH…) trong iu kin có mt cht xúc
tác vô c (nh NaOH, KOH ):
Phn ng này có ý ngha thc t rt quan trng vì ngi ta có th s dng
R
1
COOCH
2
R
2
COOCH + 3CH
3
OH
R
3
COOCH
2
CH
2
–OH
CH – OH + R
2
COOCH
3
(3)
CH
2
– OH
R
1
COOCH
3
R
3
COOCH
3
xt
6
các ankyl este ca FA làm nhiên liu do gim mt cách áng k lng khí thi
c hi ra môi trng. ng thi cng thu c mt lng áng k glyxerin s
dng trong các ngành công nghip m phm, hàng tiêu dùng, sn xut nitro
glyxerin làm thuc n…
Trên th gii, du thc vt thng dùng sn xut BD là du c. Có th
tham kho t l phn trm các loi du thc v
t sn xut BD hình 1.1[4].
10%
17%
3%
5%
5%
60%
Du cám
Du c
Du nành
Du da
Du thu du
Du khác
Hình 1.1. Tỷ lệ các loại dầu chủ yếu sản xuất biodiesel
1.3.2. Mỡ động vật
Cng ging nh du thc vt, m ng vt có thành phn ch yu là
triglyxerit, là este to thành t axit béo (FA) có phân t lng cao và glyxerin.
Thành phn FA trong m ng vt ch yu là các hydrat cacbon mch dài và no
nên thng trng thái rn và c gi là m. M ng vt cng có các tính
cht hóa lý nh
du thc vt. Trong các loi m ng vt, nh: m cá basa, cá
tra, m bò, m ln, m gà,… thì m cá basa, cá tra ã c nghiên cu thành
công trong vic chuyn hóa thành du BD. Thành phn FA ca m cá basa c
th hin bng1.2.
Bảng1.2. Thành phần axit béo của mỡ lỏng cá basa (theo tổng số C)[2]
Thành phần FA Hàm lượng (%) Thành phần FA Hàm lượng (%)
C14:0 1,14 C16:1 1,81
C15:0 0,21 C18:1 44,73
C16:0 28,31 C18:2 16,4
C17:0 0,35 C18:3 0,76
C18:0 2,70 C20:1 0,60
C20:0 0,26 C22:6 0,52
C22:0 0,22 Khác 1,09
7
i vi nguyên liu loi này, ngoài tác nhân trao i este là metanol, có
th dùng tác nhân hn hp 65% metanol và 35% etanol cng thu c nht
cn thit ca BD.
1.3.3. Các phế phẩm từ quá trình tinh luyện dầu thực vật
Cn xà phòng và FA là 2 dng ph phm thu c t quá trình tinh luyn
du thô (hình 1.2). Hàm lng
cn xà phòng và FA thi ra t
quá trình tinh luyn du thc
vt rt ln, chim khong 20%
lng du thô ban u. T
n
dng ngun nguyên liu này
sn xut BD rt có li, va gii
quyt vn ph thi, giá
nguyên liu u vào li rt r
so vi du tinh luyn. Cn xà
phòng ch yu là mui ca FA
vi ion Na
+
hình thành do quá
trình trung hòa gia dung dch
kim vi FA t do có trong
du thô theo phng trình:
RCOOH + NaOH RCOONa + H
2
O (4)
Do ó, ta có th d dàng tái ch thu hi FA t cn xà phòng bng cách axit
hóa li cn xà phòng bng các axít vô c nh HCl, H
2
SO
4
… theo phng trình:
RCOONa + HCl RCOOH + NaCl (5)
FA này cùng vi FA thu c t quá trình kh mùi du tinh luyn s là
ngun nguyên liu rt tt iu ch BD thông qua phn ng:
RCOOH + R’OH RCOOR’ + H
2
O (6)
Trong ó, tác nhân tham gia trao i este R’OH có th là metanol, etanol,
hay propanol.
1.3.4. Dầu thực vật đã qua sử dụng
Hu ht các loi du ph thi ca các nhà máy ch bin thc phm, các
nhà hàng hu ht u ã qua s dng nên chúng có c im là ã gia nhit
nhiu ln, có màu xm. Theo các kt qu phân tích cho bit, ngoài lng du m,
còn có nhiu các cht khác, k c cht rn. Nguyên li
u này cn c x lý
loi b các tp cht và nc trc khi sn xut BD. Tác nhân phn ng iu ch
xt
Du thô
Kh gum
Trung hòa
Ty màu
Kh mùi
Du thành phm
Cn photpholipit
Cn xà phòng
Axit béo
Hình 1.2. Sơ đồ tinh luyện dầu thực vật[7]
8
BD có th dùng là metanol, etanol, propanol vi xúc tác kim s cho hiu sut
BD cao. Tr s xetan ca sn phm thu c cng t n 49, áp ng tiêu chun
diesel thông dng. Chng hn, M, hàng nm ti các nhà hàng có n hn 11
triu lít du thu hi, ây là ngun nguyên liu rt r tin sn xut BD[13].
Ngoài các ngun nguyên liu trên tng hp nhiên liu BD, du t
o là
ngun nguyên liu thc vt có giá tr và ang c nghiên cu. So vi du thc
vt thì du to cho hiu sut thu hi BD cao hn. Mt khác, to còn có u im
là hp th CO
2
nhiu hn so vi các loi thc vt khác[4].
1.4. Các phương pháp xử lý dầu thực vật và mỡ động vật để tạo nhiên liệu
biodiesel [4]
1.4.1. Pha loãng dầu thực vật
nht ca du thc vt có th c làm thp xung bng vic trn ln vi
etanol tinh khit, hoc pha trn vi du khoáng. Chng hn hn hp 25% du
hng dng và 75% du DO có tính cht tng t nh nhiên liu DO. nht
ca hn hp này là 4,88 mm
2
/s ti 313K, trong khi theo tiêu chun ASTM, giá tr
này là 4,0 mm
2
/s ti 313K. S pha loãng nh vy ã làm gim nht ca du
thc vt t c giá tr gn tng ng du DO dùng cho ng c t trong.
1.4.2. Nhiệt phân dầu thực vật
Nhit phân là phân hy các phân t du thc vt bng nhit không có mt ca
oxy, kt qu to ra các ankan, ankadien, các axit cacboxylic, hp cht thm và lng
nh các sn phm khí. Quá trình nhi
t phân các hp cht béo ã c thc hin cách
ây hn 100 nm, c bit nhiu ni trên th gii có ít hoc không có du m.
1.4.3. Cracking xúc tác dầu thực vật
Bng phng pháp cracking có th to ra các ankan, xycloankan,
ankylbenzen… tuy nhiên, vic u t cho mt dây chuyn cracking xúc tác rt
tn kém nên phng pháp này ít s dng.
1.4.4. Phương pháp trao đổi este
Quá trình này to ra các ankyl este axit béo (AEFA) có nht thp hn
nhiu so v
i các phân t du thc vt ban u. Các este này có trng lng phân
t bng mt phn ba khi lng phân t ca du thc vt và có nht xp x
bng diesel khoáng. Vì vy, BD thu c có tính cht phù hp nh mt nhiên
liu s dng cho lò hi hay ng c diesel.
9
1.4.4.1. Cơ sở hóa học của quá trình trao đổi este[4]
+ Bản chất hóa học: Trong các phng pháp trên, phng pháp chuyn hóa este
to BD là s la chn tt nht, vì các c tính vt lý ca các AEFA rt gn vi
DO thông dng và các quá trình này cng tng i n gin, chi phí không cao.
Hn na, kh nng to cn ca các AEFA rt thp khi cháy trong lò hi hay cháy
trong ng c (không cn phi thay i các chi tit ca
ng c). Bn cht hóa
hc ca phn ng trao i este nh sau:
Du thc vt Ru Glyxerin Biodiesel
+ Tác nhân phản ứng trao đổi este: Tác nhân phn ng trao i este là các ru
no n chc, nhng thông thng hay s dng là metanol. Metanol có công thc
CH
3
OH, là ru u tiên ca dãy no, phân cc. Vì gc CH
3
có khi lng nh nên
AEFA to ra có t trng nh hn nhiu so vi pha glyxerin, làm cho sn phm d
phân lp và tách BD d dàng. Phn ng trao i este là phn ng thun nghch, do
vy mun tng hiu sut BD phi dùng mt lng d metanol (to iu kin phn
ng theo chiu thun), tuy nhiên phi dùng lng d metanol theo mt t l thích
hp vì nu lng metanol d
nhiu làm quá trình phân lp sn phm s khó khn
và tn nhiu nng lng cho quá trình thu hi metanol. Thông thng t l
metanol : du thích hp là t 6:1 n 9:1. Metanol r tin, d kim, tuy nhiên rt
c.
Etanol là mt loi ru no n chc c ng dng nhiu nht trong ngành
tng hp hu c hóa du vì etanol ít c hi, hn na etanol có th sn xut t
ngu
n nguyên liu sinh hc nh t go, sn, ngô… bng quá trình lên men. Chính
vì nhng lý do trên mà hin nay ngi ta ang quan tâm n s dng etanol làm
nguyên liu cho quá trình tng hp BD t du thc vt. Theo c ch ca quá trình
tng hp BD ta thy kh nng tn công ca gc C
2
H
5
O vào nhóm cacbonyl ca
phân t glyxerit to ra hp cht trung gian s kém hn so vi gc CH
3
O. Chính
iu này làm hiu sut to thành BD ca ru có phân t lng ln nói chung và
etanol nói riêng là tng i thp.
R
1
COOCH
2
R
2
COOCH + 3R’OH
R
3
COOCH
2
CH
2
– OH
CH – OH + R
2
COOR’
(7)
CH
2
– OH
R
1
COOR’
R
3
COOR’
x
t
10
Bảng 1.3. Tính chất của một số rượu [22]
Tên gọi Công thức
Khối lượng
mol (g/mol)
Khối lượng
riêng (g/ml)
Nhiệt độ
sôi (
0
C)
Metanol CH
3
OH 32 0,7914 65
Etanol CH
2
H
5
OH 46 0,7893 78,5
n-propanol CH
3
CH
2
CH
2
OH 60 0,8035 97,4
iso-propanol CH
3
CH(CH
3
)OH 60 0,7855 82,4
n-butanol CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH 74 0,8098 117,2
iso-butanol CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH 74 0,8018 108
V nguyên tc, có th s dng các rc no có s cacbon bng 3 hoc 4
làm tác nhân phn ng trao i este. Tuy nhiên, mch ca ru càng ln, tc trao
i este càng nh, s phân tách pha càng kém, do vy chúng ít c ng dng.
+ Cơ chế phản ứng [5]: Phn ng trao i este uc thc hin trên nhiu loi
xúc tác khác nhau:
Cơ chế phản ứng trên xúc tác bazơ:
u tiên là phn
ng ca phân t ru vi xúc tác baz to thành ankoxit:
R’OH + B
R’O
¯
+ BH
+
(8)
Sau ó gc R’O
¯
tn công vào nhóm cacbonyl ca phân t glyxerit to
thành hp cht trung gian:
Hp cht trung gian này không bn, tip tc to mt anion và mt ankyl
este tng ng:
Cui cùng là s hoàn nguyên li xúc tác theo phng trình:
Xúc tác B li tip tc phn ng vi các diglyxerit và monoglixerit ging
nh c ch trên, cui cùng to ra các AEFA và glyxerin.
R
1
COOCH
2
R
2
COOCH
H
2
C – O
¯
+ R’OOCR
3
(10)
R
1
COOCH
2
R
2
COOCH
H
2
C – O – C – R
3
O
¯
OR’
R
1
COOCH
2
R
2
COOCH
H
2
C – O – C – R
3
+ R’O
-
R
1
COOCH
2
R
2
COOCH (9)
H
2
C – O – C – R
3
O
O
¯
OR’
R
1
COOCH
2
R
2
COOCH + BH
+
H
2
C – O
¯
R
1
COOCH
2
R
2
COOCH + B (11)
H
2
C–OH
11
Cơ chế phản ứng trên xúc tác axit:
Quá trình trao i este còn gi là quá trình ru hóa, có ngha là t mt
phân t glyxerit hoc các FA, tách ra glyxerin và to ra các AEFA khác. Ru
c s dng trong các quá trình này thng là các ru n chc cha khong
t mt n tám nguyên t cacbon: metanol, etanol, propanol, butanol…, trong ó
metanol và etanol là các ru hay c s dng nht.
1.4.4.2. Các phương pháp trao đổi este khác
Ngoài phng pháp este hóa có xúc tác, còn s dng các cách khác trao
i este nh:
+ Phương pháp siêu tới hạn[15,16]:
ây là phng pháp mi không cn s dng
xúc tác nhng nhit và áp sut tin hành phn ng rt cao (áp sut trên 100Mpa
và nhit 850K). Phng pháp này cho chuyn hóa cao, thi gian phn ng
ngn nht, quá trình tinh ch sn phm n gin nht vì không s dng xúc tác,
nhng òi hi ch công ngh cao, phc tp.
+ Phương pháp chuyển hóa dầu thành axit, và sau đó este hóa thành BD[12]:
Phng pháp này ph
i tri qua hai giai on, hiu qu ca quá trình này không cao
nên ít c s dng.
1.4.4.3. Công nghệ tổng hợp biodiesel bằng phương pháp trao đổi este
a) Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trao đổi este[27]
Có rt nhiu thông s nh hng ti tc phn ng này nh nhit ,
thi gian phn ng, tc khuy, các c trng ca nguyên liu u vào, t l
nguyên liu… Sau ây là các thông s nh hng ti tc phn ng.
+ Ảnh hưởng của độ ẩm và các axit béo tự do: Nguyên liu cho quá trình este hóa
glyxerit vi xúc tác kim cn phi tha mãn các yêu cu sau: Glyxerit cn phi
có ch s axit thp, nguyên liu phi c làm khan hoàn toàn, hàm lng nc
phi rt nh (nc có hi vì gây ra phn ng xà phòng hóa, làm tiêu tn và gim
hiu qu ca xúc tác). Mt khác, xà phòng sinh ra làm t
ng nht to thành gel
R – C – OH + H
+
O
R – C – OH
+
OH
R – C – OH
OH
R’OH
+R’OH
R – C – O – R’
+
OH
- H
2
O
R – C –
+
OH
2
OH
O – R’
R – C – O – R’+ H
+
(12)
+
OH
12
và làm quá trình tách glyxerin rt khó khn. Nu lng xà phòng nhiu có th
làm cho khi phn ng ông c li. Nh vy, hàm lng nc và FA t do
trong nguyên liu có nh hng rt mnh n hiu sut chuyn hóa ca quá trình
trao i este. Do vy, công ngh sn xut BD ph thuc rt nhiu vào ngun
nguyên liu.
+ Ảnh hưởng của nhiệt độ: Phn ng este hóa có th tin hành
các nhit khác
nhau ph thuc vào loi du s dng, nhit càng cao thì tc phn ng càng
nhanh. i vi loi du thông dng thì nhit phn ng thng nm trong khong
55 - 70
o
C; vì nhit cao, tc phn ng xà phòng hóa s tng lên, và vì nhit
sôi ca metanol là 64
o
C nên nhit cao làm bay hi metanol dn n chuyn hóa
ca phn ng s gim xung.
+ Ảnh hưởng áp suất: Áp sut không nh hng nhiu ti tc phn ng. Phn
ng thng c tin hành áp sut khí quyn.
+ Ảnh hưởng của tốc độ khuấy: Do phn ng tn ti trong hai pha khác bit nên
tc khuy
óng vai trò quan trng. Có nhiu nghiên cu ã chng minh rng:
vi cùng iu kin phn ng, nu tc khuy là 300 vòng/phút thì sau 8 gi
hiu sut chuyn hóa là 12%; nhng nu tc khuy là 600 vòng/phút thì sau 2
gi chuyn hóa ã t 97%.
+ Ảnh hưởng của lượng rượu dư: Mt trong nhng yu t quan trng nht nh
hng n hiu su
t phn ng este hóa là t l mol gia ru và glyxerit. T l
phng trình phn ng hóa hc i vi quá trình trao i este òi hi 3 mol ru
và 1 mol glyxerit to thành 3mol AEFA và 1 mol glyxerin. Tuy nhiên, do
phn ng này là phn ng thun nghch nên tng hiu xut chuyn hóa phi
dùng d lng ru. T l mol gia ru và glyxerit còn tùy thuc vào loi ru
nào tham gia phn ng.
+ Ảnh hưởng của th
ời gian phản ứng: Thi gian phn ng có nh hng nhiu
ti tc chuyn hóa ca phn ng. Thi gian phn ng càng dài thì tc
chuyn hóa càng tng. Theo các nghiên cu cho bit, thi gian phn ng thng
t 1 n 8 gi. Nu ít hn thì cha mc tip xúc phn ng xy ra, còn
nu quá dài thì có th xy ra phn ng ph
, không hiu qu trong sn xut công
nghip.
b) Giới thiệu một số công nghệ tổng hợp biodiesel[25]
Có nhiu công ngh tng hp BD, tuy nhiên có th chia làm hai loi: công
ngh gián on và công ngh liên tc. S mô t quá trình hu nh tng t
nhau. Có th mô t chung quá trình tng hp BD có xúc tác nh hình 1.3.
13
Hình 1.3. Sơ đồ chung tổng hợp BD từ dầu thực vật
Sau ây là các công ngh trao i este in hình.
+ Công nghệ gián đoạn: ây là phng pháp n gin nht sn xut BD.
Thit b chính dng thùng khuy. Cho ru và du vào vi t l phù hp, khuy
iu kin 25 - 85
o
C, xúc tác s dng là NaOH hoc KOH, chim t 0,3 - 1,5%
khi lng du. Sau khi phn ng kt thúc, hn hp phn ng c n nh
trong thit b phân ly tách riêng hai pha bng máy ly tâm. Ru có c hai pha,
loi bng cách cho bay hi. Pha este c trung hòa, ra bng nc nóng thu
BD. Pha glyxerin cng c trung hòa ri ra thu glyxerin (hình 1.4).
Hình 1.4. Sơ đồ sản xuất BD theo phương pháp gián đoạn
N
c
T.b
phn
ng
Du
Ru
Xúc tác
Este
Ru
Ru
Nc
Nc
BD
Nc ra
Glyxerin
T.b
tách
Metanol Xúc tác
Khuy trn
Du thc vt
Chuyn hóa este
Tách pha
Trung hòa
xúc tác ca
pha glyxerin
Trung hòa
Thu hi
metanol
Tinh ch
g
l
y
xerin
Thu hi
metanol t
BD
Ra nc
Làm khan
Biodiesel
Glyxerin
ã tinh ch
14
+ Công nghệ liên tục: Phng pháp này có hiu sut cao hn do hn hp sau khi
phn ng xong trong thit b th nht li tip tc c a vào thit b tip theo
phn ng trit hn. Bng phng pháp này có th t hiu sut BD n 98
- 99% (hình 1.5).
Hình 1.5. Sơ đồ sản xuất BD theo phương pháp liên tục
+ Công nghệ đối với nguyên liệu
đầu vào có lượng FA tự do cao: Nu lng FA
t do trong nguyên liu nhiu s phn ng vi xúc tác to thành xà phòng,
làm khi phn ng ông c li. Yêu cu hàm lng FA t do phi nh hn 2%.
Nu lng này nhiu hn thì phi tin hành tinh ch bng cách cho phn ng vi
ru trên xúc tác axit. Sn phm giai on u s c làm sch trc khi
chuy
n sang thit b este hóa ln hai (hình 1.6).
Hình 1.6. Sơ đồ sản xuất BD từ nguyên liệu có hàm lượng FA tự do cao
+ Công nghệ không sử dụng xúc tác: Có nhng quá trình trao i este không s
dng xúc tác, ó là công ngh Biox. Phn ng này s dng dung môi
tetrahydrofuran hòa tan metanol làm tng tc phn ng trong khong t 5 n
10 phút. Dung môi này có nhit sôi gn ging metanol. Sau khi phn ng,
metanol d và dung môi c tách ra. Phng pháp này ch c
n phn ng nhit
phòng. Ngoài dung môi tetrahydrofuran còn có th s dng dung môi metyl -
tert - butyl ete (hình 1.7).
un
nóng
Thit
b phn
ng 1
Tách
Du
Ru
Xúc tác
Este
R
u
BD
Gl
y
xerin
Thit
b phn
ng 2
Thit b
phn
ng 1
Tách pha
Du
Ru
Xúc tác axit
Este
Ru
BD
Glyxerin
Xúc tác kim
Thit b
phn
ng 2
15
Hình 1.7. Sơ đồ sản xuất BD theo phương pháp Biox
+ Công nghệ siêu tới hạn không sử dụng xúc tác: Phng pháp này yêu cu s
dng t l mol ru - du khá cao (t 20/1 n 30/1) và c tin hành trong
iu kin siêu ti hn (nhit t 350 - 400
o
C, áp sut khong 80at). iu kin
này, phn ng hoàn thành trong vòng 4 phút. Phng pháp này òi hi chi phí
tn kém do tin hành trong iu kin khc nghit. Hn hp phn ng phi c
làm lnh nhanh tránh phân hy (hình 1.8).
Hình 1.8. Sơ đồ sản xuất BD theo phương pháp siêu tới hạn
1.5. So sánh chất lượng của biodiesel và diesel khoáng
BD có tính cht vt lý rt ging vi DO (bng1.4). Tuy nhiên, tính ch
t
phát khí thi thì BD tt hn DO nhiu. Sn phm cháy ca BD sch hn so vi
DO, theo các nghiên cu cho bit B20 (nhiên liu cha 20% BD và 80% DO) có
th c s dng trong các ng c diesel mà không cn phi thay th kt cu
ca ng c, thc t, ng c diesel s chy tt hn khi pha ch 20% BD.
Bảng 1.4. So sánh tính chất của DO với BD[12]
STT Tên chỉ tiêu BD DO
1 T trng
0,87 ÷ 0,89 0,81 ÷ 0,89
2 nht ng hc 40
o
C, mm
2
/s
3,7 ÷ 5,8 1,9 ÷ 4,1
3 Tr s xêtan
46 ÷ 70 40 ÷ 55
4 Nhit tr, kcal/kg 37000 43800
5 Hàm lng lu hunh, %
0,0 ÷ 0,0024
0,5
6 im vn c,
o
C -11 -
7 Ch s iôt - 8,6
Thit
b phn
ng 1
Tách
Du
Ru
Dung môi
Este
Ru,
dung môi
BD
Glyxerin
Thit b
phn
ng siêu
ti hn
Du
Ru
Ru
BD
Gl
y
xerin
Thit
b
tách
Thit
b
tách
16
1.5.1. Ưu điểm của biodiesel so với diesel khoáng[22]
+ Trị số xetan cao: Tr s xetan là mt n v o kh nng t bt cháy ca nhiên
liu diesel. Tr s xetan càng cao thì s mi la và s cháy càng tt. DO thông
thng có tr s xetan t 50 n 52, và i vi ng c cao tc thì khong 53 -
54. BD là các ankyl este mch thng do vy nhiên liu này có tr s xetan cao
hn DO. Vi tr s
xetan nh vy, BD hoàn toàn có th áp ng d dàng yêu cu
ca các lò t và các ng c òi hi nhiên liu có kh nng t bt cháy cao mà
không cn ph gia tng tr s xetan.
+ Quá trình cháy sạch: Do trong nhiên liu BD cha khong 11% oxy nên quá
trình cháy ca nhiên liu xy ra hoàn toàn. Vì vy, s gim áng k s to mui
và cn trong lò t hay ng c s dng nhiên liu BD.
+ Khả n
ăng bôi trơn cao: Các nghiên cu ã ch ra rng, BD có kh nng bôi trn
tt hn DO. Kh nng bôi trn ca nhiên liu c c trng bi giá tr HFRR
(high - frequency receiprocating rig), nói chung giá tr HFRR càng thp thì kh
nng bôi trn ca nhiên liu càng tt. DO ã x lý lu hunh có giá tr HFRR
≥
500 khi không có ph gia, nhng gii hn c trng ca diesel là 450. Vì vy,
DO yêu cu phi có ph gia tng kh nng bôi trn. Ngc li, giá tr HFRR
ca BD khong 200, vì vy nó còn nh là mt ph gia rt tt i vi DO thông
thng. Khi thêm vào vi t l thích hp BD, s mài mòn ng c c gim
mnh. Thc nghim ã chng minh sau khong 15000 gi làm vic, s
mài mòn
vn không c nhn thy.
+ Tính ổn định của BD: S thun li rt ln v môi trng ca BD là kh nng
b phân hy rt nhanh ca nó (phân hy n hn 98% ch trong 21 ngày). Tuy
nhiên, thun li này yêu cu s chú ý c bit v quá trình bo qun nhiên liu.
+ Khả năng thích hợp cho mùa đông: BD rt thích hp cho iu kin s dng
vào mùa
ông nhit -20
0
C. i vi du DO, s kt tinh (to tinh th n-
parafin) xy ra trong nhiên liu gây tr ngi cho các ng ng dn nhiên liu,
bm phun nên thng xuyên phi làm sch. Còn BD thì ch b ông c li khi
nhit gim và nó không cn thit phi làm sch h thng nhiên liu.
+ Giảm lượng khí thải độc hại và nguy cơ mắc bệnh ung thư: S dng BD tinh
khit thay cho DO khoáng có th gi
m 93,6% nguy c mc bnh ung th t khí
thi ca ng c, do BD có cha rt ít các hp cht thm, rt ít lu hunh
(khong 0,001%). Hàm lng lu hunh trong BD ít còn làm gim áng k khí
thi SO
x
gây n mòn thit b và gây ô nhim môi trng.
17
+ An toàn về cháy nổ: BD có nhit chp cháy cao, trên 130
0
C, cao hn nhiu
so vi DO, vì vy tính cht nguy him ca nó thp hn, an toàn hn trong tn
cha và vn chuyn.
+ Nguồn nguyên liệu cho tổng hợp hóa học: Ngoài vic c s dng làm nhiên
liu, các AEFA còn là ngun nguyên liu quan trng cho ngành công ngh hóa
hc, sn xut các ru béo, ng dng trong dc phm và m phm, các
ankanolamin, isopropylic este, các polyeste… c ng dng nh cht nha,
cht hot
ng b mt…
+ Nguồn nguyên liệu sản xuất BD có thể nuôi trồng được: To ra ngun nng
lng c lp vi du m, không gây nh hng ti sc khe con ngi và môi
trng.
1.5.2. Những hạn chế của biodiesel[20]
Ngoài nhng u im trên, BD vn còn nhng nhc im ch yu cn
gii quyt, ó là:
+ Giá thành khá cao: BD thu
c t du thc vt t hn so vi DO thông
thng, nhng trong quá trình sn xut BD có th to ra sn phm ph là
glyxerin là mt cht có tim nng thng mi ln có th bù li phn nào giá c
cao ca nó.
+ Tính chất thời vụ: Mun s dng BD nh là mt dng nhiên liu thng xuyên
thì cn phi quy hoch tt vùng nguyên liu.
+ Có thể gây ô nhi
ễm: Nu quá trình sn xut BD không m bo, chng hn ra
BD không sch thì khi s dng vn gây ra các vn v ô nhim do vn còn xà
phòng, kim d, metanol, glyxerin t do… cng là nhng cht gây ô nhim. Vì
vy phi có các tiêu chun c th ánh giá cht lng ca BD.
1.6. Tỷ lệ pha chế và tính chất khói thải của nhiên liệu biodiesel
Mt s ni s dng 100% biodiesel (B100) nh
là nhiên liu cho các ng
c, hay nhiên liu t lò hi và rõ ràng rng các ng c diesel hay các lò t
không tng thích hoàn toàn vi vic s dng B100. Do vy, biodiesel c s
dng ph bin là pha trn vi du diesel t du m các mc t l khác nhau t
2 (B2) n 20 (B20) phn trm th tích.[25]. Các nghiên cu ã chng t rng,
vi các t l ó v
n m bo công sut ca ng c, không phi thay i c cu
ca ng c diesel mà li gim áng k các khí c hi trong khí thi. Vit
Nam hin nay, t l pha trn c ngh là B5, trong tng lai gn s tin ti
pha ch B20[20].
18
Hàm lng các cht có trong khói thi ca ng c cng c nghiên cu
và ngi ta cho thy rng, khi s dng B5 hoc B20, các khí c hi nh CO,
hydrocacbon, NO
x
gim áng k nhng li không làm thay i công sut ng
c. ây là tính u vit ca nhiên liu sinh hc, trong tng lai không xa, các nhà
khoa hc s nghiên cu ci tin ng c có th s dng c BD 100%[19].
1.7. Tình hình sản xuất và tiêu thụ biodiesel trong nước và ngoài nước[6]
1.7.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ biodiesel trong nước.
Vic nghiên cu ch bin du thc vt làm nhiên liu thay th
mt phn
xng du ã c nhiu c quan
nghiên cu khoa hc trong nc
nh Vin Hóa hc Công nghip,
Trung tâm khoa hc t nhiên và
công ngh quc gia, i hc Bách
Khoa Tp. H Chí Minh, i hc
Bách Khoa Hà Ni … cp và
nghiên cu, trong ó có mt s
kt qu nghiên cu v s dng
du da ã este hóa làm nhiên liu
chy th các ng c
, Vin Vt
liu Tp. H Chí Minh ã nghiên
cu chuyn hóa m cá tra, cá basa
thành nhiên liu thay xng du, ã
có kt qu công b. Nguyên tc c
bn ca k thut sn xut BD t
du thc vt và m cá ã c th
nghim (hình 1.9).
Ngoài các phng pháp hóa hc, mt s tác gi ã nghiên cu s dng
enzym lipaza trong quá trình thu phân du da thay cho vic s
dng kim. Tuy
nhiên, các ni dung nghiên cu v cn bn vn xut phát t du thc phm, mt
loi nguyên liu có giá tr, nên tính thc tin cha cao và cha áp dng c cho
sn xut. Sn phm nghiên cu vn có giá thành cao hn nhiu so vi giá xng
du hin nay. Vì vy, các kt qu nghiên cu ch mang tính k thut và bc u
thm dò, cha có i
u kin áp dng thc t vì giá thành cha phù hp.
Ti An Giang, tài nghiên cu khoa hc ca ông H Xuân Thiên cùng
mt s cán b k thut thuc Công ty C phn Xut Nhp khu Thy sn An
Du thc vt
(hoc m cá)
Thu phân
FA
Glyxerin
Este hóa
Tinh ch
Biodiesel
Hình 1.9. Quy trình sản xuất dầu biodiesel
từ dầu thực vật và mỡ cá[19]
Metanol