Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam vào những thị trường xuất khẩu chủ yếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 124 trang )





Bộ giáo dục và đào tạo
Tr-ờng đại học ngoại th-ơng
***


Vũ thùy d-ơng

Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá của
việt nam
vào những thị tr-ờng xuất khẩu chủ yếu
Chuyên ngành: Kinh tế thế giới & Quan hệ kinh tế quốc tế
Mã số: 60.31.07


Luận văn thạc sĩ kinh tế



Ng-ời h-ớng dẫn khoa học: GS-TS. Bùi Xuân L-u




Hà nội - 2004





Bộ giáo dục và đào tạo
Tr-ờng đại học ngoại th-ơng
***


Vũ thùy d-ơng

Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá của việt nam
vào những thị tr-ờng xuất khẩu chủ yếu
Chuyên ngành: Kinh tế thế giới & Quan hệ kinh tế quốc tế
Mã số: 62.31.07


Luận văn thạc sĩ kinh tế




Ng-ời h-ớng dẫn khoa học: GS-TS. NGND Bùi Xuân L-u




Hà nội - 2004




MỤC LỤC

Lời cảm ơn
Lời cam đoan
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng biểu
Lời mở đầu…tr1
Chương 1: Lý luận chung về thị trường và vấn đề lựa chọn thị trường xuất
khẩu chủ yếu của Việt Nam……………………………… ……….…….….tr. 5
1.1 Khái niệm, đặc điểm của thị trƣờng xuất khẩu hàng hoá…………….…tr.5
1.1.1 Khái niệm về thị trƣờng xuất khẩu……………………………….……tr.5
1.1.2 Đặc điểm của thị trƣờng xuất khẩu……………………………….… tr.5
1.2 Chính sách thị trƣờng và những căn cứ lựa chọn thị trƣờng mục
tiêu.……………………………………………………………….….….tr.6
1.2.1 Chính sách thị trƣờng…………………………………………….……tr.7
1.2.2 Những căn cứ lựa chọn thị trƣờng mục tiêu……………… …………tr.7
1.3 Kinh nghiệm của một số nƣớc trong việc lựa chọn thị trƣờng xuất khẩu chủ
yếu………………………………………………………………………tr.8


1.3.1 Kinh nghiệm của Nhật Bản……………………………….………… tr.4
1.3.2 Kinh nghiệm của các nƣớc Nics Châu Á…………… ………… ….tr.5
1.3.3 Kinh nghiệm của một số nƣớc ASEAN…………………….…… … tr.7
Chương 2: Thực trạng xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam vào các thị trường
xuất khẩu chủ yếu…………………………… ……………………… ….tr.11
2.1 Khái quát chung về hiện trạng thị trƣờng xuất khẩu của Việt Nam…… tr.11
2.2. Thực trạng xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam vào từng thị trƣờng trong thời
gian qua………………………………………………………………….…….tr.14
2.2.1 Thị trƣờng Mỹ…………………………………………………….… …tr.14
2.2.1.1 Tổng quan về thị trƣờng Mỹ…………………………………… … tr.14
2.2.1.2 Những thuận lợi và thành tựu đạt đƣợc…………… ………… … tr.14
2.2.1.3 Những khó khăn và hạn chế……………………………………… tr.18

2.2.2 Thị trƣờng EU……………………………………………………… tr.21
2.2.2.1 Tổng quan về thị trƣờng EU……………………………………… tr.21
2.2.2.2 Những thuận lợi và thành tựu đạt đƣợc……………………… … tr.22
2.2.2.3 Những khó khăn và hạn chế.……………………………………….tr.27
2.2.3 Thị trƣờng ASEAN………………………………….……………….….tr.32
2.2.3.1 Tổng quan về thị trƣờng ASEAN……………………………… … tr.32


2.2.3.2 Những thuận lợi và thành tựu đạt đƣợc………………………… tr.33
2.2.3.3 Một số khó khăn và hạn chế……………………………………… tr.35
2.2.4 Thị trƣờng Nhật Bản…………………… ……………………….….…tr.37
2.2.4.1 Tổng quan về thị trƣờng Nhật Bản…………………… ………… tr.37
2.2.4.2 Những thuận lợi và thành tựu đạt đƣợc………………………….… tr.38
2.2.4.3 Một số khó khăn và hạn chế ………………………………………tr.40
Chương 3: Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam vào những
thị trường xuất khẩu chủ yếu……………………… ……………… ……tr 43
3.1 Bối cảnh chung ảnh hƣởng tới công tác xuất khẩu của Việt Nam
………… ……………….…………………………………………… ……tr.43
3.2 Quan điểm của Đảng và Nhà nƣớc Việt Nam về phát triển thị trƣờng xuất khẩu
……….…………………………………………………………………….….tr.45
3.3 Giải pháp chung nhằm đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam vào các thị
trƣờng xuất khẩu chủ yếu………………………… …………………… tr.48
3.3.1 Hoàn thiện cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội…………………….……… tr.49
3.3.2 Hoàn thiện chính sách ngoại thƣơng………………………… ………tr.51
3.3.3 Các giải pháp khác………………………………………….…………tr.52
3.4 Giải pháp riêng đối với từng thị trƣờng xuất khẩu chủ yếu………… … tr.56


3.4.1 Giải pháp đối với thị trƣờng Mỹ………………… ………………… tr.56
3.4.1.1 Dự báo tiềm năng xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang

Mỹ…………………………………………………………… ………… ….tr.56
3.4.1.2 Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang
Mỹ………………………………………………………………………… …tr.56
3.4.2 Giải pháp đối với thị trƣờng EU…………………………….…………tr.64
3.4.2.1 Dự báo tiềm năng xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang
EU…………………………………………………………… …………… tr.64
3.4.2.2 Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang
EU………………………………………………………………………… …tr.64
3.4.3 Giải pháp đối với thị trƣờng ASEAN………………… …………… tr.70
3.4.3.1 Dự báo tiềm năng xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang
ASEAN………………………………………………………… ……… ….tr.7
0
3.4.3.2 Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang ASEAN
…………………………………………………………………………………tr.71
3.4.4 Giải pháp đối với thị trƣờng Nhật Bản…………………….… ………tr.76
3.4.3.1 Dự báo tiềm năng xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Nhật Bản
……………………………………………………………… …………….…tr.76
3.4.3.2 Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Nhật Bản
…………………………………………………………………………… … tr.76


KẾT LUẬN
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


LỜI CẢM ƠN

Tác giả xin chân thành cảm ơn các cơ quan, tổ chức: Bộ Thƣơng Mại, Bộ Kế
hoạch và Đầu tƣ, Phòng Thƣơng mại và Công nghiệp Việt Nam, Tổng cục Thống

kê, Tổng cục Hải quan, Viện Kinh tế Thế giới, Viện Nghiên cứu Thƣơng mại, Cục
Hợp tác quốc tế Nhật Bản, Hội Mậu dịch Nhật- Việt và Trƣờng Đại học Ngoại
thƣơng đã cung cấp cho luận văn những tài liệu hết sức quý báu.
Xin cảm ơn sự đóng góp ý kiến của các nhà khoa học và sự động viên chân
thành của các bạn đồng nghiệp đã giúp đỡ tác giả trong quá trình thực hiện luận
văn.
Đặc biệt, tác giả xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới GS. TS. NGND. Bùi
Xuân Lƣu, ngƣời đã hết sức tận tình, trực tiếp hƣớng dẫn tác giả thực hiện luận văn
này.


LỜI CAM ĐOAN

Tác giả xin cam đoan những giá trị đạt đƣợc trong Luận văn là kết quả lao
động sáng tạo của chính bản thân tác giả.



Tác giả luận văn

Vũ Thùy Dƣơng







BẢNG DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT



CHỮ VIẾT TẮT
NỘI DUNG
AFTA
Khu vực mậu dịch tự do ASEAN
ANSI
Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
APEC
Diễn đàn kinh tế Châu á- Thái Bình Dƣơng
APHIS
Cơ quan Giám định động, thực vật Mỹ
ASEAN
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam á
EU
Liên minh Châu Âu
FDA
Cục lƣơng thực và dƣợc phẩm Hoa Kỳ.
GDP
Tổng thu nhập quốc nội
GNP
Tổng thu nhập quốc dân
GSP
Hệ thống ƣu đãi thuế quan phổ cập
HACCP
Tiêu chuẩn kiểm nghiệm chất lƣợng hàng nhập khẩu của
Hoa Kỳ.
HS
Hệ thống danh mục thuế quan hài hòa
ISO 14000
Tiêu chuẩn quốc tế về dây chuyền đảm bảo môi trƣờng

JAS
Tiêu chuẩn nông nghiệp Nhật Bản


JIS
Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản
JETRO
Tổ chức xúc tiến thƣơng mại Nhật Bản
MFN
Quy chế tối huệ quốc
NAFTA
Khu vực thƣơng mại tự do Bắc Mỹ.
RM
Đồng Ringgit (Malaysia)
SA 8000
Quy định về sản xuất không sử dụng trẻ em, lao động cƣỡng
bức, đảm bảo quyền lợi của ngƣời lao động.
VCCI
Phòng Thƣơng mại và Công nghiệp Việt Nam
WTO
Tổ chức Thƣơng mại Thế giới



DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang các thị trƣờng xuất khẩu chủ
yếu giai đoạn 1991-2003 ……… …………………………………tr.11
Bảng 2.2 Kim ngạch xuất khẩu một số mặt hàng chủ yếu của Việt Nam vào Mỹ
năm 2003………………………………… ….………………… tr.17
Bảng 2.3 Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang EU phân theo

nƣớc…………………………………………… …………………… tr.24
Bảng 2.4 Kim ngạch một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam vào EU
năm 2003…………………………………………………… …… tr.26
Bảng 2.5 Cơ cấu hàng xuất khẩu của Việt Nam vào Nhật Bản giai đoạn 1999-
2003…………………………………………………… ….……tr.39
Bảng 3.1 Tỷ trọng các thị trƣờng xuất khẩu chính trong tổng kim ngạch xuất khẩu
của Việt Nam thời kỳ 1995-2003 và dự kiến đến 2010… ……….tr.45
Bảng 3.2 Những yếu tố có ảnh hƣởng lớn tới hoạt động của doanh nghiệp
………………………………………………………………………… tr.49
Bảng 3.3 Những yếu tố có ảnh hƣởng không thuận lợi, tƣơng đối lớn, trên mức
trung bình tới hoạt động của doanh nghiệp……………………… tr.49
Bảng 3.4 Năng lực cạnh tranh của một số nƣớc trên thế giới……… …tr.54
Bảng 3.5 Dự báo tỷ lệ tăng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Mỹ
giai đoạn đến 2010……………………………… ………… tr.56


Bảng 3.6 Danh mục các mặt hàng dễ và khó nhập khẩu vào thị trƣờng
Mỹ…………….…………………………………………………………tr.61
Bảng 3.7 Dự báo kim ngạch xuất khẩu một số mặt hàng của Việt Nam vào ASEAN
giai đoạn 2005- 2010……….………………… …………… tr.71




PHỤ LỤC 1
Cán cân thƣơng mại Việt Nam – Hoa Kỳ
Đơn vị: triệu USD
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu

Xuất khẩu - Nhập khẩu
1994
50,4
172,0
-121,6
1995
200,0
252,0
-52
1996
308,0
616,0
-308
1997
372,0
278,0
94
1998
553,4
269,5
283,9
1999
601,9
277,3
324,6
2000
827,4
330,5
496,9
2001

1.052,6
460,9
591.7
2002
2.394,7
580,2
1814.5
2003
4.554,8
1.324,4
3230.4
Nguồn: Hội đồng Thương mại Hoa Kỳ, tháng 5/2004


PHỤ LỤC 2
Đánh giá của doanh nghiệp đối với cơ chế chính sách nhà nƣớc năm 2003 (khoảng
700 doanh nghiệp trả lời trên phiếu điều tra)

Thuận lợi hơn
(%)
Không thay đổi
(%)
Khó khăn hơn
(%)
Luật doanh nghiệp
70
26
3
Luật khuyến khích đầu tƣ
trong nƣớc

61
32
6
Luật thƣơng mại
60
31
8
Luật ngân hàng
54
34
12
Luật đất đai
46
41
12
Luật thuế
39
8
53
Các văn bản về xuất nhập
khẩu
62
30
8
Nguồn: VCCI






PHỤ LỤC 3
PHÂN LOẠI CÁC NHÓM SẢN PHẨM CẠNH TRANH:
Nhóm 1- nhóm các sản phẩm có năng lực cạnh tranh khá bao gồm: Trái cây đặc
sản; một số sản phẩm nông nghiệp nhƣ mè, măng khô, điều, tiêu, gạo, cà phê…; da
giày; đồ uống (rƣợu, bia ); động cơ Diezen công suất nhỏ; giấy; bóng đèn; phích
nƣớc; săm lốp ô tô, xe máy; chất tẩy rửa; biến thế; cáp điện; hàng thủ công mỹ
nghệ.
Nhóm 2- nhóm các sản phẩm cạnh tranh có điều kiện bao gồm: Chè; cao su; rau;
hoa tƣơi; thực phẩm chế biến; điện tử dân dụng; một số sản phẩm cơ khí nhỏ; một
số hoá chất; xi măng; công nghệ phần mềm; thịt heo.
Nhóm 3- nhóm các sản phẩm chƣa có năng lực cạnh tranh bao gồm: mía đƣờng,
bông, cây có dầu, đỗ tƣơng, sữa bò, gà công nghiệp, thép.


PHỤ LỤC 4
Các chỉ số kinh tế xã hội của các nước ASEAN năm 2003

Tăng
trƣởng
GDP
(%)
GDP
bình
quân đầu
ngƣời
(PPP)
(USD)
GNP
bình
quân đầu

ngƣời
(USD)
Dân số
(triệu
ngƣời)
Tốc
độ
tăng
dân số
(%)
Điện
thoại
bình
quân
đầu
ngƣời
Tuổi
thọ
trung
bình
Máy vô
tuyến
bình
quân
đầu
ngƣời
Brunei
3,5



0,3
3,2
3,8
75
3,1
Singapore
1,6
28.780
31.900
3,1
2,0
2,0
77
2,6
Malaysia
2,8
11.700
4.287
22,2
2,4
5,5
72
4,7
Thailand
2,0
6.940
2.450
61,4
1,5
13,5

69
4,4
Indonesia
1,5
3.790
981
201,6
1,6
47,7
63
6,8
Philipines
1,2
3.565
1.203
72,6
2,3
38,6
67
7,9
Vietnam
7,8
1.705
320
80,6
2,3
63,4
67
61
Myanmar

5,0
753
765
48,8
2,1
265,5
59
22
Cambodia
2,0
1.340
270
10,3
2,5
121,2
53
119,5
Laos
7,2
1.775
370
5,0
2,9
181,5
52
135,5


Nguồn: Asiaweek, 2004



PHỤ LỤC 5
Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam vào một số nước trong khối ASEAN giai
đoạn 1996-2003 Đơn vị: triệu USD

1996
1999
2003
Cambodia
94,6
91,1
132,7
Indonesia
53,8
421
248
Laos
20,6
164
66,4
Malaysia
110,5
256,9
413,5
Philipines
41,5
393,3
477,7
Singapore
689,8

822,1
885,7
Thailand
101,3
312,7
388,9
Tổng số
5448,9
11540,0
14308,0
Nguồn: Vụ Kế hoạch và Đầu tư- Bộ Thương Mại






PHỤ LỤC 6
CÔNG THỨC 40% HÀM LƢỢNG ASEAN:
Giá trị nguyên vật liệu bộ phận, Giá trị nguyên vật liệu
Các sản phẩm là đầu vào nhập + bộ phận, Các sản phẩm

từ các nƣớc không phải thành đầu vào không xác định
viên ASEAN (tính theo giá CIF). đƣợc xuất xứ.
x 100% < 60%
Giá FOB


PHỤ LỤC 7
TÌNH HÌNH CÁC THỊ TRƯỜNG TRONG KHỐI EU-15 NĂM 2003


Quốc gia

Dân số (triệu
ngƣời)

Mặt hàng thƣờng nhập khẩu từ
Việt Nam
Tỷ trọng trong tổng kim
ngạch xuất khẩu của Việt
Nam vào EU (%)
Đức
81,5
Giày dép, may mặc, chè, cà phê, thủ
công mỹ nghệ, cao su, nông sản,
thuỷ hải sản, đồ gỗ
22,9
Anh
58,5
Giày dép, may mặc, gốm sứ mỹ
nghệ, nhiên liệu khoáng dầu, nhựa,
các sản phẩm gỗ, sợi dệt, hải sản
18,1
Pháp
58
Đồ gỗ gia dụng, dệt may, da thuộc,
mặt hàng du lịch, đá quý, nhựa, mây
tre đan, thảm, nông sản, giày dép
13,9
Hà Lan

15,4
Thực phẩm chế biến, nông sản, gỗ
nội thất, da thuộc, đồ chơi, dụng cụ
giải trí, khoáng dầu
12,8
Bỉ
10,1
Khoáng dầu, nhựa, thực phẩm chế
biến, da thuộc, mây tre đan, thảm, đồ
chơi cao su
10,6
Italia
57,3
đồ chơi, nông sản, thuỷ hải sản, cao
su, gỗ gia dụng, nhiên liệu khoáng
8,4


dầu, dệt may.
Tây Ban
Nha
39,2
Giày dép, may mặc, nông sản, thuỷ
hải sản, hoá chất, cao su thiên nhiên,
đồ chơi…
5,7
Thuỵ Điển
8,8
Giày dép, may mặc, đồ gỗ, nông sản,
nhựa, thủ công mỹ nghệ…

2,0
Đan Mạch
5,2
Nông sản, dệt may, giày dép, thuỷ
sản, cao su, gồ chơi trẻ em…
2,0
Hy Lạp
10,4
Giày dép, cà phê, gia vị, may mặc,
đồ gỗ gia dụng, thuỷ sản…
1,1
áo
8
Thuỷ sản, nông sản, các sản phẩm
gỗ, mây tre đan, hàng dệt kim, sản
phẩm da…
0,9
Phần Lan
5,1
Nông sản, giày dép, dệt may, thủ
công mỹ nghệ, đồ gỗ gia dụng, đồ
chơi…
0,8
Ai Len
3,6
Nông sản, giày dép, dệt may, thủ
công mỹ nghệ, đồ gỗ gia dụng, đồ
chơi trẻ em…
0,6
Bồ Đào

Nha
9
Nông sản, giày dép, dệt may, thủ
công mỹ nghệ, đồ gỗ gia dụng, đồ
chơi…
0,2


Lúc xăm
bua
0,4
May mặc, dệt kim, điện máy, giày
dép, đồ gỗ gia dụng…
0,1
Nguồn: Vụ Âu Mỹ- Bộ Thƣơng mại


PHỤ LỤC 8
Ý NGHĨA DẤU CHỮ LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT LƯỢNG VÀ ĐỘ AN TOÀN
CỦA HÀNG HOÁ ÁP DỤNG TẠI NHẬT BẢN HIỆN NAY
ý nghĩa
Phạm vi sử dụng
Dấu Q: chất lƣợng và độ đồng nhất của
sản phẩm
Sản phẩm dệt: quần áo trẻ em, các loại
quần áo khác, khăn trải giƣờng
Dấu G: thiết kế, dịch vụ, sau khi bán
và chất lƣợng.
Máy ảnh, máy thiết bị, đồ thuỷ tinh, đồ
gốm, đồ văn phòng, sản phẩm may mặc

và đồ nội thất
Dấu S: độ an toàn
Các hàng hoá dành cho trẻ em, đồ gia
dụng, dụng cụ thể thao
Dấu S.G: độ an toàn bắt buộc
Xe tập đi, xe đẩy, nồi áp suất, mũ đI xe
đạp, mũ bóng chày…
Dấu Len
Sợi len nguyên chất, quần áo len nguyên
chất, đồ len đan, thảm, hàng dệt kim có >
90% len mới.
Dấu SIF: hàng may mặc có chất lƣợng
tốt
Quần áo các loại, ô tô, áo khoác, balô và
các sản phẩm phục vụ cho thể thao
Nguồn: JETRO



DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Tuấn Anh (2004), “Mỹ ngày càng khắt khe hơn với hàng nông sản, thực phẩm
nhập khẩu”, Báo Thƣơng nghiệp Thị trƣờng Việt Nam, (1), tr.12-13.
2. Tuấn Anh (2004), “Thị trường Mỹ và EU đòi mật ong Việt Nam cải thiện chất
lượng”, Báo Thƣơng nghiệp Thị trƣờng Việt Nam, (1), tr. 14-16.
3. Nguyễn Bá (2003), “Nâng cao năng lực cạnh tranh của dịch vụ và hàng hoá Việt
Nam”, Kinh tế và Dự báo, (7), tr 5-7.
4. Bộ Thƣơng mại (2000), Chiến lược phát triển xuất nhập khẩu 2001-2010, Hà
Nội.
5. Bộ Thƣơng mại (2004), Báo cáo tổng kết công tác năm 2003 và chương trình

công tác năm 2004, Vụ Âu Mỹ.
6. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ (2003), Hội nghị giao ban Ngành, “Tình hình sản xuất,
kinh doanh, xuất nhập khẩu và đầu tư 10 tháng năm 2003”, Tạp chí Thông tin kinh
tế- xã hội, (17), tr.6-9.
7. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2001), Hội thảo khoa học: “Thị trường EU và các yêu
cầu của thị trường EU đối với xuất khẩu của Việt Nam”, Đề tài nghiên cứu khoa
học cấp Nhà nƣớc, Trƣờng Đại học Ngoại thƣơng, Hà Nội.
8. Bộ Thƣơng mại (2003), “Về vấn đề xây dựng và phát triển thương hiệu của các
doanh nghiệp Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế”, Tạp chí Ngoại thƣơng,
(4+5), tr.5.

×