Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề ôn tập học kỳ 1 hóa 12 mã đề 050

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.29 KB, 3 trang )

Đề ơn tập kì 1 Hóa 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 050.
Câu 1. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 5,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
Câu 2. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2
(ở đktc) thốt ra là
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 3. Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Công thức hóa học của X là
A. C2H2.
B. CO.
C. CO2.
D. CH4.
Câu 4. Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 64 gam.
B. 6 gam.
C. 60 gam.
D. 10 gam.
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Để làm mất tính cứng tạm thời của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2.
(b) Thành phần chính của vỏ và mai các lồi ốc, sò, hến, mực là canxi cacbonat.
(c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(d) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.


Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 6. Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?
A. Đolomit.
B. Manhetit.
C. Boxit.
D. Apatit.
Câu 7. Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.
C. Ca(HCO3)2
CaCO3 + CO2 + H2O.
D. CaCO3
CaO + CO2.
Câu 8. Nước cứng là nước
A. chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+.
B. chứa 1 lượng cho phép Ca2+ , Mg2+.
C. không chứa Ca2+ , Mg2+.
D. chứa nhiều Ca2+ , Mg2+ , HCO3-.
Câu 9. Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là
A. RO.
B. R2O3.
C. RO2.
D. R2O.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
B. Kim loại Al tan được trong dung dịch KOH.

C. Kim loại Ca không tan trong nước.
D. Dung dịch HCl hòa tan được MgO.
Câu 11. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2.
B. KHCO3, KCl, NH4NO3.
C. Ca(HCO3)2, NaHCO3, NaCl.
D. (NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3.
Câu 12. Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?
A. Apatit.
B. Manhetit.
C. Boxit.
D. Đolomit.
Câu 13. Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là
A. 1 : 3.
B. 3 : 1.
C. 1 : 2.
D. 2 : 1.
Câu 14. Na để lâu trong khơng khí khơ có thể tạo thành hợp chất nào sau đây?
1


A. NaOH.
B. Na2O.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 15. Ứng dụng nào sau đây không phải của nhôm?
A. Dùng làm dây cáp dẫn điện.
B. Dùng làm bình chuyên chở H2SO4.
C. Chế tạo những hợp kim nhẹ bền.
D. Dùng trang trí nội thất.

Câu 16. Từ Be → Ba có kết luận nào sau khơng đúng?
A. Đều có 2 electron ỏ lớp ngồi cùng.
B. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
C. Bán kính ngun tử tăng dần.
D. Tính khử tăng dần.
Câu 17. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. HCl.
B. KCl.
C. CaCl2.
D. NaNO3.
Câu 18. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3?
A. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn.
B. Làm vôi quét tường.
C. Làm vật liệu xây dựng.
D. Sản xuất ximăng.
Câu 19. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na2CO3.
B. HCl.
C. NaCl.
D. H2SO4.
Câu 20. Các đồ vật bằng nhơm khơng bị oxi hóa trực tiếp và khơng tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp
màng
A. Al2(SO4)3
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3
Câu 21. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. nước.
B. rượu.
C. dầu hỏa.

D. giấm.
Câu 22. Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 23. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. KCl.
B. NaNO3.
C. CaCl2.
D. HCl.
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(a) Để làm mất tính cứng tạm thời của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2.
(b) Thành phần chính của vỏ và mai các lồi ốc, sị, hến, mực là canxi cacbonat.
(c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(d) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.
Số phát biểu không đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 25. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Na và Cu.
B. Ca và Fe.
C. Fe và Cu.
D. Mg và Zn.
Câu 26. Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Công thức hóa học của X là
A. CO.
B. CO2.
C. C2H2.

D. CH4.
Câu 27. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim
loại
A. Cu.
B. Zn.
C. Ag.
D. Pb.
Câu 28. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Na2O2.
D. Na2O.
Câu 29. Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhơm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, khơng
cho nước và khí thấm qua. Chất X là
A. nhôm oxit.
B. nhôm sunfat.
C. nhôm clorua.
D. nhôm nitrat.
Câu 30. Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là
A. +1.
B. +3.
C. +2.
D. +4.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?
2


A. Dung dịch HCl khơng hịa tan được MgO.
B. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
C. Kim loại Mg tan được trong dung dịch KOH.

D. Kim loại Ca không tan trong nước.
Câu 32. Hiện tượng nào xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4?
A. Sủi bột khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ.
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ , màu xanh của dung dịch nhạt dần.
C. Bề mặt kim loại màu đỏ và có kết tủa màu xanh
D. Sủi bột khí khơng màu và có kết tủa màu xanh.
Câu 33. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C. kết tủa màu xanh.
D. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan.
Câu 34. Chất nào sau đây không thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Dung dịch HCl.
B. Na2CO3.
C. Na3PO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 35. Trong công nghiệp, kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch.
B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân hợp chất nóng chảy.
D. Thủy luyện.
Câu 36. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Na2O2.
C. Na2O.
D. NaCl.
Câu 37. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2.

D. CaO.
Câu 38. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
Câu 39. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. O2.
B. Cl2.
C. H2.
D. H2O.
Câu 40. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim
loại A. Zn.
B. Cu.
C. Pb.
D. Ag.
----HẾT---

3



×