Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề ôn tập học kỳ 1 hóa 12 mã đề 001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.99 KB, 3 trang )

Đề ơn tập kì 1 Hóa 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 2. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. K.
B. Li.
C. Cs.
D. Ba.
Câu 3. Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, khơng
cho nước và khí thấm qua. Chất X là
A. nhôm oxit.
B. nhôm sunfat.
C. nhôm clorua.
D. nhôm nitrat.
Câu 4. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim
loại
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Pb.
Câu 5. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al.
B. Ca.
C. Na.


D. Cu.
Câu 6. Nước cứng là nước
A. chứa 1 lượng cho phép Ca2+ , Mg2+.
B. không chứa Ca2+ , Mg2+.
C. chứa nhiều Ca2+ , Mg2+ , HCO3-.
D. chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+.
Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 8. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. Mg(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaO.
D. CaCO3.
Câu 9. Một mẫu nước có chứa các ion: K+, Na+,
,
. Mẫu nước này thuộc loại
A. nước có tính cứng tồn phần.
B. nước có tính cứng tạm thời.
C. nước có tính cứng vĩnh cửu.
D. nước mềm.
Câu 10. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là
A. NaCl.
B. NaHCO3.
C. NH4Cl.
D. Na2SO4.
Câu 11. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. HCl.

B. CaCl2.
C. KCl.
D. NaNO3.
Câu 12. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 13. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho kim loại Al vào dung dịch KOH dư.
(c) Cho dung dịch AgNƠ3 vào dung dịch HCl.
(d) Cho NH4Cl vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
(đ) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
1


(g). Cho kim loại Mg vào dung dịch CuCl2.
(h) cho hỗn hợp gồm Al và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào nước dư.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 14. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. Na2O.
C. NaOH.
D. Na2O2.
Câu 15. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong

A. rượu.
B. nước.
C. dầu hỏa.
D. giấm.
Câu 16. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 59,10.
D. 39,40.
Câu 17. Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp
nhuộm, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua viết gọn là
A. NaAl(SO4)2.12H2O.
B. LiAl(SO4)2.12H2O.
C. NH4Al(SO4)2.12H2O.
D. KAl(SO4)2.12H2O.
Câu 18. Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng
A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.
B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2
CaCO3 + CO2 + H2O.
D. CaCO3
CaO + CO2.
Câu 19. Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp
nhuộm, chất làm trong nước. Cơng thức hóa học của phèn chua viết gọn là
A. KAl(SO4)2.12H2O.
B. NaAl(SO4)2.12H2O.
C. LiAl(SO4)2.12H2O.
D. NH4Al(SO4)2.12H2O.
Câu 20. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2

(ở đktc) thốt ra là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
+
6
Câu 21. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của ion R là 2p . Nguyên tử R là
A. Ca.
B. Ne.
C. Na.
D. K.
Câu 22. Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?
A. Boxit.
B. Đolomit.
C. Manhetit.
D. Apatit.
Câu 23. Hiện tượng nào xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4?
A. Bề mặt kim loại có màu đỏ , màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. Bề mặt kim loại màu đỏ và có kết tủa màu xanh
C. Sủi bột khí khơng màu và có kết tủa màu xanh.
D. Sủi bột khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ.
Câu 24. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Cu.
B. Na.
C. Ca.
D. Al.
Câu 25. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là
A. NaCl.
B. Na2SO4.

C. NaHCO3.
D. NH4Cl.
Câu 26. Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 27. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. Cl2.
B. O2.
C. H2O.
D. H2.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Mg tan được trong dung dịch KOH.
B. Kim loại Ca không tan trong nước.
C. Dung dịch HCl khơng hịa tan được MgO.
D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 29. Khử hồn tồn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là
2


A. 5,4.
B. 2,7.
C. 11,2.
D. 5,6.
Câu 30. Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba.
B. Ca.
C. Na.
D. Mg.

Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch HCl hịa tan được MgO.
B. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
C. Kim loại Ca không tan trong nước.
D. Kim loại Al tan được trong dung dịch KOH.
Câu 32. Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 64 gam.
B. 10 gam.
C. 60 gam.
D. 6 gam.
Câu 33. Thạch cao sống có cơng thức hóa học là
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.
D. CaCO3.
Câu 34. Các đồ vật bằng nhơm khơng bị oxi hóa trực tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp
màng
A. Al2O3.
B. AlCl3
C. Al2(SO4)3
D. Al(OH)3.
Câu 35. Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là
A. 2 : 1.
B. 1 : 2.
C. 3 : 1.
D. 1 : 3.
Câu 36. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3.
B. CaCl2.
C. HCl.

D. KCl.
Câu 37. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 5,6.
C. 5,4.
D. 11,2.
Câu 38. Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 39. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Mg và Zn.
B. Fe và Cu.
C. Ca và Fe.
D. Na và Cu.
Câu 40. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim
loại A. Zn.
B. Cu.
C. Pb.
D. Ag.
----HẾT---

3



×