Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề ôn tập học kỳ 1 hóa 12 mã đề 003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.76 KB, 3 trang )

Đề ơn tập kì 1 Hóa 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 003.
Câu 1. Kim loại nào sau đây hồn tồn khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ba.
B. Ca.
C. Be.
D. Sr.
Câu 2. Thạch cao sống có cơng thức hóa học là
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaCO3.
Câu 3. Một mẫu nước có chứa các ion: K+, Na+,
,
. Mẫu nước này thuộc loại
A. nước mềm.
B. nước có tính cứng tồn phần.
C. nước có tính cứng vĩnh cửu.
D. nước có tính cứng tạm thời.
Câu 4. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. KHCO3, KCl, NH4NO3.
B. (NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3.
C. CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2, NaHCO3, NaCl.
Câu 5. Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhơm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, khơng
cho nước và khí thấm qua. Chất X là
A. nhôm oxit.
B. nhôm sunfat.


C. nhôm nitrat.
D. nhôm clorua.
Câu 6. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. H2.
B. Cl2.
C. O2.
D. H2O.
Câu 7. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2
(ở đktc) thốt ra là
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Ca không tan trong nước.
B. Kim loại Al tan được trong dung dịch KOH.
C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
D. Dung dịch HCl hòa tan được MgO.
Câu 9. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng xuất hiện.
B. bọt khí bay ra.
C. bọt khí và kết tủa trắng.
D. kết tủa trắng sau đó tan dần.
Câu 10. Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 11. Trong phịng thí nghiệm để bảo quản Na người ta có thể ngâm Na trong
A. C2H5OH.

B. H2O.
C. NH3 lỏng.
D. dầu hoả.
Câu 12. Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca.
B. Na.
C. Mg.
D. Ba.
Câu 13. Hấp thụ hoàn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 39,40.
B. 19,70.
C. 29,55.
D. 59,10.
Câu 14. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là
A. NH4Cl.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. NaHCO3.
1


Câu 15. Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?
A. Apatit.
B. Boxit.
C. Đolomit.
Câu 16. Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là
A. 1 : 2.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.

Câu 17. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C. kết tủa màu xanh.
D. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan.
Câu 18. Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng
A. CaCO3

CaO + CO2.

D. Manhetit.
D. 2 : 1.

B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.

C. Ca(HCO3)2
CaCO3 + CO2 + H2O.
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
Câu 19. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. H2SO4.
Câu 20. Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Công thức hóa học của X là
A. C2H2.
B. CO2.
C. CO.
D. CH4.
Câu 21. Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Thủy luyện.

B. Điện phân hợp chất nóng chảy.
C. Nhiệt luyện.
D. Điện phân dung dịch.
Câu 22. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 5,4.
C. 11,2.
D. 5,6.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Để làm mất tính cứng tạm thời của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2.
(b) Thành phần chính của vỏ và mai các lồi ốc, sị, hến, mực là canxi cacbonat.
(c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(d) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 24. Chất nào sau đây tan trong dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Mg(OH)2.
D. MgO.
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(1) Tính chất vật lý chung của các kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và tính ánh kim.
(2) Trong các phản ứng hóa học, các kim loại chỉ thể hiện tính khử.
(3) CO là một khí độc.
(4) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại.
(5) Nhôm, sắt, crom thụ động trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(6) Các kim loại kiềm phản ứng với nước giải phóng khí Oxi.

Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 26. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. rượu.
B. giấm.
C. dầu hỏa.
D. nước.
Câu 27. Trong công nghiệp, kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch.
B. Điện phân hợp chất nóng chảy.
C. Nhiệt luyện.
D. Thủy luyện.
2


Câu 28. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim
loại
A. Cu.
B. Pb.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 29. Nước cứng là nước
A. chứa nhiều Ca2+ , Mg2+ , HCO3-.
B. không chứa Ca2+ , Mg2+.
C. chứa 1 lượng cho phép Ca2+ , Mg2+.
D. chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+.
Câu 30. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của ion R+ là 2p6. Nguyên tử R là

A. K.
B. Na.
C. Ca.
D. Ne.
Câu 31. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3.
B. CaCl2.
C. HCl.
D. KCl.
Câu 32. Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp
nhuộm, chất làm trong nước. Cơng thức hóa học của phèn chua viết gọn là
A. NaAl(SO4)2.12H2O.
B. LiAl(SO4)2.12H2O.
C. NH4Al(SO4)2.12H2O.
D. KAl(SO4)2.12H2O.
Câu 33. Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là
A. R2O.
B. RO2.
C. R2O3.
D. RO.
Câu 34. Hịa tan hồn tồn 4,05 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,04.
B. 3,36.
C. 10,08.
D. 6,72.
Câu 35. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây?
A. Na2O2.
B. NaOH.
C. Na2O.
D. NaCl.

Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Mg tan được trong dung dịch KOH.
B. Kim loại Ca không tan trong nước.
C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
D. Dung dịch HCl khơng hịa tan được MgO.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Để làm mất tính cứng tạm thời của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2.
(b) Thành phần chính của vỏ và mai các lồi ốc, sị, hến, mực là canxi cacbonat.
(c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(d) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.
Số phát biểu không đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 38. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3?
A. Làm vật liệu xây dựng.
B. Làm vôi quét tường.
C. Sản xuất ximăng.
D. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn.
Câu 39. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển màu hồng?
A. KNO3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Để làm mất tính cứng tạm thời của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2.
(b) Thành phần chính của vỏ và mai các lồi ốc, sị, hến, mực là canxi cacbonat.
(c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(d) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.

Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
----HẾT---

3



×