Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề ôn tập học kỳ 1 hóa 12 mã đề 004

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.16 KB, 3 trang )

Đề ơn tập kì 1 Hóa 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 004.
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Na.
Câu 2. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Cu.
B. Al.
C. Na.
D. Ca.
Câu 3. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2
(ở đktc) thốt ra là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 4. Thạch cao sống có cơng thức hóa học là
A. CaSO4.
B. CaCO3.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.H2O.
Câu 5. Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm,
chất làm trong nước. Cơng thức hóa học của phèn chua viết gọn là
A. LiAl(SO4)2.12H2O.
B. KAl(SO4)2.12H2O.
C. NH4Al(SO4)2.12H2O.


D. NaAl(SO4)2.12H2O.
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(a) Để làm mất tính cứng tạm thời của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2.
(b) Thành phần chính của vỏ và mai các lồi ốc, sị, hến, mực là canxi cacbonat.
(c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(d) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 7. Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là
A. R2O.
B. RO.
C. RO2.
D. R2O3.
Câu 8. Ứng dụng nào sau đây không phải của nhơm?
A. Dùng trang trí nội thất.
B. Dùng làm bình chun chở H2SO4.
C. Dùng làm dây cáp dẫn điện.
D. Chế tạo những hợp kim nhẹ bền.
Câu 9. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là
A. Na2SO4.
B. NaCl.
C. NH4Cl.
D. NaHCO3.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Dung dịch HCl hịa tan được MgO.
B. Kim loại Ca không tan trong nước.
C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.

D. Kim loại Al tan được trong dung dịch KOH.
Câu 11. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. H2SO4.
Câu 12. Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhơm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, khơng
cho nước và khí thấm qua. Chất X là
A. nhôm nitrat.
B. nhôm clorua.
C. nhôm oxit.
D. nhôm sunfat.
1


Câu 13. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. K.
B. Ba.
C. Li.
D. Cs.
Câu 14. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Na và Cu.
B. Ca và Fe.
C. Fe và Cu.
D. Mg và Zn.
Câu 15. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ca.
B. Al.
C. Cu.
D. Na.

Câu 16. Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp
nhuộm, chất làm trong nước. Cơng thức hóa học của phèn chua viết gọn là
A. NH4Al(SO4)2.12H2O.
B. NaAl(SO4)2.12H2O.
C. KAl(SO4)2.12H2O.
D. LiAl(SO4)2.12H2O.
Câu 17. Chất nào sau đây không thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3.
B. Dung dịch HCl.
C. Na3PO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 18. Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Cơng thức hóa học của X là
A. C2H2.
B. CH4.
C. CO.
D. CO2.
Câu 19. Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 20. Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là
A. R2O.
B. R2O3.
C. RO.
D. RO2.
Câu 21. Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?
A. Đolomit.
B. Boxit.
C. Manhetit.

D. Apatit.
Câu 22. Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là
A. 1 : 3.
B. 3 : 1.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
Câu 23. Trong công nghiệp, kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân hợp chất nóng chảy.
C. Thủy luyện.
D. Điện phân dung dịch.
Câu 24. Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng
A. Ca(HCO3)2

CaCO3 + CO2 + H2O.

B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.

C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
D. CaCO3
CaO + CO2.
Câu 25. Hiện tượng nào xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4?
A. Sủi bột khí khơng màu và có kết tủa màu xanh.
B. Bề mặt kim loại màu đỏ và có kết tủa màu xanh
C. Sủi bột khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ.
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ , màu xanh của dung dịch nhạt dần.
Câu 26. Trong phịng thí nghiệm để bảo quản Na người ta có thể ngâm Na trong
A. NH3 lỏng.
B. H2O.
C. dầu hoả.

D. C2H5OH.
Câu 27. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. KCl.
B. HCl.
C. CaCl2.
D. NaNO3.
Câu 28. Trong các kim loại kiềm, kim loại mềm nhất là
A. Cs.
B. Li.
C. K.
D. Na.
Câu 29. Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 60 gam.
B. 6 gam.
C. 10 gam.
D. 64 gam.
Câu 30. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển màu hồng?
A. KNO3.
B. NaOH.
C. HCl.
D. NaCl.
2


Câu 31. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển màu hồng?
A. HCl.
B. NaCl.
C. KNO3.
D. NaOH.
+

6
Câu 32. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R là 2p . Nguyên tử R là
A. K.
B. Ne.
C. Na.
D. Ca.
Câu 33. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Ca(HCO3)2, NaHCO3, NaCl.
B. KHCO3, KCl, NH4NO3.
C. (NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3.
D. CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2.
Câu 34. Kim loại nào sau đây hồn tồn khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be.
B. Sr.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 35. Thạch cao sống có cơng thức hóa học là
A. CaCO3.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.
Câu 36. Chất nào sau đây tan trong dung dịch NaOH?
A. Fe2O3.
B. Al(OH)3.
C. MgO.
D. Mg(OH)2.
Câu 37. Nước cứng là nước
A. không chứa Ca2+ , Mg2+.
B. chứa 1 lượng cho phép Ca2+ , Mg2+.
C. chứa nhiều Ca2+ , Mg2+ , HCO3-.

D. chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+.
Câu 38. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3?
A. Làm vôi quét tường.
B. Sản xuất ximăng.
C. Làm vật liệu xây dựng.
D. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn.
Câu 39. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim
loại A. Zn.
B. Cu.
C. Pb.
D. Ag.
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Để làm mất tính cứng tạm thời của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2.
(b) Thành phần chính của vỏ và mai các lồi ốc, sị, hến, mực là canxi cacbonat.
(c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(d) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.
Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
----HẾT---

3



×