Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề ôn tập học kỳ 1 hóa 12 mã đề 005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.31 KB, 3 trang )

Đề ơn tập kì 1 Hóa 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 005.
Câu 1. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 39,40.
B. 29,55.
C. 19,70.
D. 59,10.
Câu 2. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó tan dần.
B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. bọt khí bay ra.
Câu 3. Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Cơng thức hóa học của X là
A. CO2.
B. C2H2.
C. CO.
D. CH4.
Câu 4. Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 5. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. H2O.
B. H2.
C. Cl2.
D. O2.


Câu 6. Trong công nghiệp, kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch.
B. Nhiệt luyện.
C. Thủy luyện.
D. Điện phân hợp chất nóng chảy.
Câu 7. Các đồ vật bằng nhơm khơng bị oxi hóa trực tiếp và khơng tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng
A. Al2(SO4)3
B. Al2O3.
C. AlCl3
D. Al(OH)3.
Câu 8. Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân hợp chất nóng chảy.
B. Điện phân dung dịch.
C. Thủy luyện.
D. Nhiệt luyện.
Câu 9. Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?
A. Đolomit.
B. Boxit.
C. Manhetit.
D. Apatit.
Câu 10. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 59,10.
D. 39,40.
Câu 11. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2
(ở đktc) thốt ra là
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lít.

C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 12. Hiện tượng nào xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4?
A. Bề mặt kim loại có màu đỏ , màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. Sủi bột khí khơng màu và có kết tủa màu xanh.
C. Sủi bột khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ.
D. Bề mặt kim loại màu đỏ và có kết tủa màu xanh
Câu 13. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. K.
B. Li.
C. Cs.
D. Ba.
Câu 14. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 5,4.
C. 11,2.
D. 5,6.
1


Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Ca không tan trong nước.
B. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch KOH.
D. Dung dịch HCl hòa tan được MgO.
Câu 16. Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 60 gam.
B. 6 gam.
C. 64 gam.
D. 10 gam.

Câu 17. Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch.
B. Nhiệt luyện.
C. Thủy luyện.
D. Điện phân hợp chất nóng chảy.
Câu 18. Từ Be → Ba có kết luận nào sau khơng đúng?
A. Tính khử tăng dần.
B. Đều có 2 electron ỏ lớp ngồi cùng.
C. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
D. Bán kính ngun tử tăng dần.
Câu 19. Chất nào sau đây không thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na3PO4.
B. Na2CO3.
C. Dung dịch HCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 20. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Na.
Câu 21. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C. kết tủa màu xanh.
D. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
Câu 22. Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhơm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, khơng
cho nước và khí thấm qua. Chất X là
A. nhôm oxit.
B. nhôm clorua.
C. nhôm nitrat.

D. nhôm sunfat.
Câu 23. Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng
A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.

B. CaCO3

CaO + CO2.

C. Ca(HCO3)2
CaCO3 + CO2 + H2O.
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
Câu 24. Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, khơng
cho nước và khí thấm qua. Chất X là
A. nhôm clorua.
B. nhôm sunfat.
C. nhôm oxit.
D. nhôm nitrat.
Câu 25. Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?
A. Apatit.
B. Boxit.
C. Manhetit.
D. Đolomit.
Câu 26. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là
A. NaCl.
B. NH4Cl.
C. NaHCO3.
D. Na2SO4.
Câu 27. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. rượu.
B. nước.

C. giấm.
D. dầu hỏa.
Câu 28. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3?
A. Làm vôi quét tường.
B. Sản xuất ximăng.
C. Làm vật liệu xây dựng.
D. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn.
Câu 29. Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp
nhuộm, chất làm trong nước. Cơng thức hóa học của phèn chua viết gọn là
A. LiAl(SO4)2.12H2O.
B. NH4Al(SO4)2.12H2O.
C. NaAl(SO4)2.12H2O.
D. KAl(SO4)2.12H2O.
2


Câu 30. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là
A. NaHCO3.
B. NaCl.
C. NH4Cl.
D. Na2SO4.
Câu 31. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 5,4.
D. 2,7.
Câu 32. Hịa tan hồn tồn 4,05 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 10,08.
B. 6,72.
C. 5,04.

D. 3,36.
Câu 33. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) KAlO2 + CO2 + H2O → X + KHCO3
(2) X + Y → AlCl3 + H2O
(3) KHCO3 + Y → Z + H2O + CO2
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Al(OH)3, K2CO3.
B. AlCl3, KCl.
C. AlCl3, K2CO3.
D. Al(OH)3, KCl.
Câu 34. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. H2SO4.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 35. Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là
A. 1 : 3.
B. 3 : 1.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
Câu 36. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển màu hồng?
A. HCl.
B. NaCl.
C. KNO3.
D. NaOH.
Câu 37. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al.
B. Na.
C. Ca.
D. Cu.

Câu 38. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. H2O.
B. H2.
C. O2.
D. Cl2.
Câu 39. Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Na.
C. Ba.
D. Ca.
Câu 40. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. CaCO3.
B. Mg(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2.
D. CaO.
----HẾT---

3



×