Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề ôn tập học kỳ 1 hóa 12 mã đề 332

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.53 KB, 3 trang )

Đề ơn tập kì 1 Hóa 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 332.
Câu 1. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Mg và Zn.
B. Na và Cu.
C. Fe và Cu.
D. Ca và Fe.
+
6
Câu 2. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R là 2p . Nguyên tử R là
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Ne.
Câu 3. Hấp thụ hoàn tồn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 59,10.
B. 19,70.
C. 29,55.
D. 39,40.
Câu 4. Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch.
B. Nhiệt luyện.
C. Thủy luyện.
D. Điện phân hợp chất nóng chảy.
Câu 5. Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 60 gam.
B. 10 gam.


C. 6 gam.
D. 64 gam.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch HCl khơng hịa tan được MgO.
B. Kim loại Ca không tan trong nước.
C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
D. Kim loại Mg tan được trong dung dịch KOH.
Câu 7. Ứng dụng nào sau đây không phải của nhơm?
A. Dùng làm bình chun chở H2SO4.
B. Chế tạo những hợp kim nhẹ bền.
C. Dùng trang trí nội thất.
D. Dùng làm dây cáp dẫn điện.
Câu 8. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 11,2.
C. 2,7.
D. 5,6.
Câu 9. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó tan dần.
B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. bọt khí bay ra.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 10. Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhơm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, khơng
cho nước và khí thấm qua. Chất X là
A. nhôm sunfat.
B. nhôm oxit.
C. nhôm clorua.
D. nhôm nitrat.
Câu 11. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.

B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 12. Chất nào sau đây tan trong dung dịch NaOH?
A. Fe2O3.
B. Mg(OH)2.
C. MgO.
D. Al(OH)3.
Câu 13. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3?
A. Làm vật liệu xây dựng.
B. Sản xuất ximăng.
C. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn.
D. Làm vôi quét tường.
Câu 14. Trong công nghiệp, kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch.
B. Thủy luyện.
C. Điện phân hợp chất nóng chảy.
D. Nhiệt luyện.
1


Câu 15. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển màu hồng?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 16. Các đồ vật bằng nhơm khơng bị oxi hóa trực tiếp và khơng tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp
màng
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.

C. AlCl3
D. Al2(SO4)3
Câu 17. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là
A. Na2SO4.
B. NaHCO3.
C. NaCl.
D. NH4Cl.
Câu 18. Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba.
B. Ca.
C. Na.
D. Mg.
Câu 19. Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na người ta có thể ngâm Na trong
A. NH3 lỏng.
B. H2O.
C. C2H5OH.
D. dầu hoả.
Câu 20. Trong các kim loại kiềm, kim loại mềm nhất là
A. Li.
B. Cs.
C. Na.
D. K.
Câu 21. Nước cứng là nước
A. chứa 1 lượng cho phép Ca2+ , Mg2+.
B. chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+.
C. chứa nhiều Ca2+ , Mg2+ , HCO3-.
D. không chứa Ca2+ , Mg2+.
Câu 22. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3.
B. KCl.

C. CaCl2.
D. HCl.
Câu 23. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ca.
B. Al.
C. Cu.
D. Na.
Câu 24. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển màu hồng?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 25. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. Cl2.
B. H2.
C. O2.
D. H2O.
Câu 26. Cơng thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là
A. RO.
B. R2O.
C. RO2.
D. R2O3.
Câu 27. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) KAlO2 + CO2 + H2O → X + KHCO3
(2) X + Y → AlCl3 + H2O
(3) KHCO3 + Y → Z + H2O + CO2
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Al(OH)3, K2CO3.
B. AlCl3, K2CO3.
C. AlCl3, KCl.

D. Al(OH)3, KCl.
Câu 28. Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Công thức hóa học của X là
A. C2H2.
B. CO.
C. CO2.
D. CH4.
Câu 29. Na để lâu trong khơng khí khơ có thể tạo thành hợp chất nào sau đây?
A. Na2CO3.
B. Na2O.
C. NaOH.
D. NaOH.
Câu 30. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là
A. NaHCO3.
B. NH4Cl.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
Câu 31. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. Mg(HCO3)2.
B. CaCO3.
C. CaO.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 32. Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là
A. 3 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 2 : 1.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng?
2



A. Kim loại Al tan được trong dung dịch KOH.
B. Kim loại Ca không tan trong nước.
C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
D. Dung dịch HCl hịa tan được MgO.
Câu 34. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. dầu hỏa.
B. nước.
C. giấm.
D. rượu.
Câu 35. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. O2.
B. H2O.
C. H2.
D. Cl2.
Câu 36. Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 37. Chất nào sau đây không thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.
B. Na3PO4.
C. Dung dịch HCl.
D. Na2CO3.
Câu 38. Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, khơng
cho nước và khí thấm qua. Chất X là
A. nhôm sunfat.
B. nhôm clorua.
C. nhôm oxit.
D. nhôm nitrat.

Câu 39. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2
(ở đktc) thốt ra là
A. 3,36 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 40. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim
loại A. Zn.
B. Cu.
C. Pb.
D. Ag.
----HẾT---

3



×