Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề ôn tập học kỳ 1 hóa 12 mã đề 181

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.15 KB, 3 trang )

Đề ơn tập kì 1 Hóa 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 181.
Câu 1. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. HCl.
B. KCl.
C. NaNO3.
D. CaCl2.
Câu 2. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển màu hồng?
A. NaCl.
B. HCl.
C. KNO3.
D. NaOH.
Câu 3. Một mẫu nước có chứa các ion: K+, Na+,
,
. Mẫu nước này thuộc loại
A. nước có tính cứng tạm thời.
B. nước có tính cứng tồn phần.
C. nước mềm.
D. nước có tính cứng vĩnh cửu.
Câu 4. Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm,
chất làm trong nước. Cơng thức hóa học của phèn chua viết gọn là
A. LiAl(SO4)2.12H2O.
B. NaAl(SO4)2.12H2O.
C. NH4Al(SO4)2.12H2O.
D. KAl(SO4)2.12H2O.
Câu 5. Trong các kim loại kiềm, kim loại mềm nhất là
A. Li.
B. K.


C. Cs.
D. Na.
Câu 6. Một mẫu nước có chứa các ion: K+, Na+,
,
. Mẫu nước này thuộc loại
A. nước mềm.
B. nước có tính cứng tạm thời.
C. nước có tính cứng vĩnh cửu.
D. nước có tính cứng tồn phần.
+
Câu 7. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R là 2p6. Nguyên tử R là
A. Ca.
B. K.
C. Ne.
D. Na.
Câu 8. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3?
A. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn.
B. Làm vôi quét tường.
C. Sản xuất ximăng.
D. Làm vật liệu xây dựng.
Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 59,10.
B. 19,70.
C. 29,55.
D. 39,40.
Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho kim loại Al vào dung dịch KOH dư.
(c) Cho dung dịch AgNƠ3 vào dung dịch HCl.

(d) Cho NH4Cl vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
(đ) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
(g). Cho kim loại Mg vào dung dịch CuCl2.
(h) cho hỗn hợp gồm Al và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào nước dư.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 11. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ca.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
1


Câu 12. Trong công nghiệp, kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch.
B. Thủy luyện.
C. Nhiệt luyện.
D. Điện phân hợp chất nóng chảy.
Câu 13. Trong phịng thí nghiệm để bảo quản Na người ta có thể ngâm Na trong
A. NH3 lỏng.
B. C2H5OH.
C. dầu hoả.
D. H2O.
Câu 14. Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân dung dịch.

C. Thủy luyện.
D. Điện phân hợp chất nóng chảy.
Câu 15. Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là
A. +2.
B. +1.
C. +3.
D. +4.
Câu 16. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 59,10.
B. 29,55.
C. 39,40.
D. 19,70.
Câu 17. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. H2O.
B. O2.
C. H2.
D. Cl2.
Câu 18. Thạch cao sống có cơng thức hóa học là
A. CaSO4.
B. CaCO3.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.H2O.
Câu 19. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là
A. NaHCO3.
B. NaCl.
C. NH4Cl.
D. Na2SO4.
Câu 20. Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp
nhuộm, chất làm trong nước. Cơng thức hóa học của phèn chua viết gọn là

A. NH4Al(SO4)2.12H2O.
B. NaAl(SO4)2.12H2O.
C. KAl(SO4)2.12H2O.
D. LiAl(SO4)2.12H2O.
Câu 21. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A chứa 0,1mol MgCl 2 và 0,05 mol AlCl3. Thể
tích NaOH cần dùng để thu được kết tủa bé nhất là
A. 150ml
B. 200ml
C. 350ml
D. 400ml
Câu 22. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. Na2O2.
C. Na2O.
D. NaOH.
Câu 23. Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Na.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 24. Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhơm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, không
cho nước và khí thấm qua. Chất X là
A. nhơm clorua.
B. nhơm sunfat.
C. nhôm nitrat.
D. nhôm oxit.
Câu 25. Nước cứng là nước
A. chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+.
B. không chứa Ca2+ , Mg2+.
C. chứa 1 lượng cho phép Ca2+ , Mg2+.

D. chứa nhiều Ca2+ , Mg2+ , HCO3-.
Câu 26. Thạch cao sống có cơng thức hóa học là
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaCO3.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 27. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. Cl2.
B. H2.
C. H2O.
D. O2.
Câu 28. Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Công thức hóa học của X là
A. C2H2.
B. CH4.
C. CO2.
D. CO.
Câu 29. Chất nào sau đây không thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
2


A. Na2CO3.
B. Dung dịch HCl.
C. Na3PO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 30. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Ca(HCO3)2, NaHCO3, NaCl.
B. (NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3.
C. KHCO3, KCl, NH4NO3.
D. CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2.
Câu 31. Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là

A. R2O3.
B. RO.
C. R2O.
D. RO2.
Câu 32. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Cu.
B. Ca.
C. Al.
D. Na.
Câu 33. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. rượu.
B. dầu hỏa.
C. giấm.
D. nước.
Câu 34. Hịa tan hồn tồn 4,05 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 5,04.
D. 10,08.
Câu 35. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim
loại
A. Ag.
B. Zn.
C. Pb.
D. Cu.
Câu 36. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là
A. NaCl.
B. NH4Cl.
C. NaHCO3.
D. Na2SO4.

Câu 37. Cơng thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là
A. RO.
B. R2O.
C. RO2.
D. R2O3.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Ca không tan trong nước.
B. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch KOH.
D. Dung dịch HCl hòa tan được MgO.
Câu 39. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. rượu.
B. nước.
C. dầu hỏa.
D. giấm.
Câu 40. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe.
B. Na và Cu.
C. Fe và Cu.
D. Mg và Zn.
----HẾT---

3



×