Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi toán thpt số 11 (111)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

Đề ôn thi THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Tốn – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 05 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 616

Câu 1. Cho hình chóp

có đáy

là hình chữ nhật với

,

, tam giác

nhọn và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết hai mặt phẳng
với nhau góc
A.

thỏa mãn

.


và cạnh

B.

.

C.

Câu 2. Trong khơng gian với hệ toạ độ
điểm nào dưới đây?
A.

. Thể tích khối

tạo

bằng:

.

D.

.

, cho mặt phẳng

B.

. Mặt phẳng


C.

Câu 3. Xét hai số phức

,

đi qua

D.

thỏa mãn



. Giá trị lớn nhất

bằng
A.

.

Câu 4. Với
A.

B.

.

là số thực dương tùy ý,


.

B.

C.

.

.

C.

.

B.

.

B.

.

.

C.

B.




D.

B.

.

. Giá trị của

.

C.

.

.

D. .
bằng

.

D.

của hàm số

.

trên đoạn

.


C.

Câu 9. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là
tồn phần của khối trụ là
A.

D.

C. .

, biết

Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất
A.

.

cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng

Câu 7. Cho cấp số cộng
A.

.



B. .

Câu 6. Đồ thị của hàm số

A.

D.

bằng

Câu 5. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A.

.

.

D.

và bán kính đường trịn đáy là
C.

1/6 - Mã đề 616

.

D.

.
. Diện tích


Câu 10. Trong không gian
tham số là:


A.

đường thẳng đi qua điểm

B.

Câu 11. Cho



A.

Câu 12. Số phức liên hợp của số phức
.

B.

C.

D.

C.

D.

là:
.

C.


Câu 13. Nguyên hàm của hàm số
A.

.

D.

.

.

B.

B.

.

.

C.

Câu 15. Nghiệm của phương trình
A.

.

.

.


D.

.

là:

B.

.

C.

Câu 16. Trong khơng gian với hệ tọa độ

.

D.

B.

C.

Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

.

cho hai điểm

và mặt phẳng


Đường thẳng
nằm trong
sao cho mọi điểm của
có phương trình làcác mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.

.

là:

C.
.
D.
Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số đơi một khác nhau?
A.

có phương trình

. Tính

B.

A.



cách đều hai điểm


D.

với

sao cho tồn tại số thực

thỏa mãn:

.
A. .

B. .

Câu 18. Với
A.
Câu 19. Với
A.

, đạo hàm của hàm số
.

B.

.

.

B.

D. .



C.

là số thực dương tùy ý,

Câu 20. Cho hàm số bậc ba
vẽ. Gọi

C. .

.

D.

.

bằng
.

C.

.

và đường thẳng

lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu
2/6 - Mã đề 616

D.


.
có đồ thị như hình
thì tỷ số

bằng.


A. .

B. .

C. .

Câu 21. Cho hai số phức
A.



. Số phức

B.

.

D.

và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây

B. .


C. .

Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều
khảo hình bên). Khoảng cách từ

D.

có độ dài cạnh đáy bằng

đến mặt phẳng

B.

.

Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật
bên). Góc giữa đường thẳng

A.

.

B.

Câu 27. Trong khơng gian
trình là:

C.


D.

và mặt phẳng

C.

C.

D.
Mơđun của số phức
B.

.

.

B.

.
(tham khảo hình

.

và đi qua điểm

có phương

bằng
C.


.

D.

D.

D.

Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
A.

.



mặt cầu tâm là điểm
B.

A.

.

bằng

A.

Câu 28. Cho số phức

.




.

(tham

bằng

A.
.
B.
.
C. .
D.
Câu 25. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:
.

.

và độ dài cạnh bên bằng

A. .
B.
C.
.
Câu 24. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng

A.

.


bằng

C.

Câu 22. Cho hàmsố
liên tục trên
Số điểm cực trị của hàm số là
A.

D.


C.
3/6 - Mã đề 616

.

D.

.


Câu 30. Có bao nhiêu số phức
A. .

B.

thỏa mãn
.


C. .

Câu 31. Cho hàm số
A.

.

?
D.

. Tích phân
B.

.

Câu 32. Cho hàm số
thiên như sau:

bằng

C.

.

D.

là hàm số bậc bốn thỏa mãn

Hàm số


.

Hàm số

có bảng biến

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. .

B.

C. .

D. .

Câu 33. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức
A.

.

.

B.

.

C.


.

có tọa độ là
D.

.

Câu 34. Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật
có diện tích bằng
và cạnh
để làm một
thùng đựng nước có đáy, khơng có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật
thành hình chữ
nhật

, trong đó phần hình chữ nhật
được gị thành phần xung quanh hình trụ
có chiều cao bằng
; phần hình chữ nhật
được cắt ra một hình trịn để làm đáy của hình trụ trên
(phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép
nối không đáng kể).
A.

.

B.

Câu 35. Nếu
A.


.


.

B.

C.

tại

.

, cho hai điểm
. Gọi
của hình nón

D.

.

bằng

.

và bán kính đáy là
vng góc với trục

.


thì

Câu 36. Trong khơng gian

khối nón

C.

D.

.

, hình nón

là điểm trên đoạn
Gọi

là thiết diện của mặt phẳng

là khối nón có đỉnh

lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón
bằng

có đường cao

có tọa độ tâm

đáy là


. Khi thể tích

bán kính là

. Giá trị

A. .
B. .
C. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
D. .
Câu 37. Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng
A.

.

B.

.

Câu 38. Nghiệm dương của phương trình

C.

.


4/6 - Mã đề 616


D.

.


A.

.

B.

.

C.

.

D.

Câu 39. Cho hàm số
xác định và liên tục trên khoảng
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

.

B.

.


A.

.

B.

.

D.

và bán kính đáy

.

Câu 41. Có bao nhiêu số tự nhiên

có bảng biến thiên như hình sau:

C.

Câu 40. Một khối nón trịn xoay có chiều cao
là:
C.

. Khi đó thể tích khối nón

.

sao cho ứng với mỗi


.

D.

.

có khơng q 148 số nguyên

thỏa mãn

?
A. 4

B. 6

Câu 42. Cho hàm số
hàm số

C. 5

, đồ thị hàm số
trên đoạn

A.

.

Hàmsố


là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của

bằng

B.

Câu 43. Cho hàm số

D. 7

.

C.

.

D.

.

D.

.

có bảng biến thiên như sau

đạt cực đại tại điểm

A.


.

B.

Câu 44. Trong không gian
,

. Tọa độ điểm

A.

.

C.

cho điểm

thỏa mãn

với

B.

.

C.

.

B.


.

.

.

và đường thẳng

.

D.

.

, cho mặt cầu
và bán kính

B.

vng góc với

?

C.

. Xác định tọa độ tâm
;

D.


, cho mặt phẳng

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ

A.

là hai vectơ đơn vị trên hai trục

.

. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của

A.

.



Câu 45. Trong khơng gian
mặt phẳng

.

;

có phương trình:

của mặt cầu


.

.

C.
;
.
D.
;
.
Câu 47. Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên
giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ?
A.

.

Câu 48. Tích phân

B.

.

C.

bằng
5/6 - Mã đề 616

.

D.


.


A.

.

B.

.

Câu 49. Cho hàm số

C.

.

B.

C.

.

D.

A.

.


D.

.

. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

A.

Câu 50. Hàm số

.

.
.

đồng biến trên khoảng
B.

.

C.
------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 616

.

D.

.




×