Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi toán thpt số 3 (24)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

Đề ôn thi Tốn
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Tốn – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 05 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 573
Câu 1. Khối chóp tứ giác đều có mặt đáy là
A. Hình thoi.
B. Hình chữ nhật.
Câu 2. Hàm số
hồnh độ

có đồ thị

D. Hình vng.

. Viết phương trình tiếp tuyến với

tại điểm



.

A.



.

B.

Câu 3. Cho tứ diện đều
bằng:
A.

C. Hình bình hành.

.


B.

Câu 4. Cho tứ diện
là trung điểm của

.

C.

.

là trung điểm cạnh

.

C.


D.

.

. Khi đó góc giữa hai véc tơ
.

D.



.


đơi một vng góc với nhau, và
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

bằng

. Gọi

A.
B.
C.
D.
------ HẾT -----ĐÁ.P Á.N
Câu 5. Với

là số thực tùy ý,


bằng

A.
.
B.
.
Câu 6. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều).
C. Khối nhị thập diện đều ( 20 mặt đều).
D. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).
Câu 7. Cho hình chóp

đáy

.

là tam giác vng tại

cùng vng góc với đáy. Góc giữa
mặt

C.

với mặt đáy bằng

.
1/6 - Mã đề 573


D.

.

có hai mặt phẳng
. Tính khoảng cách từ

đến


A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 8. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.

.


B.

.

C.

Câu 9. Phương trình

.

D.

.

tương đương với phương trình nào sau đây?

A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10. Một tổ có 10 học sinh ( 6 nam và 4 nữ). Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh, tính xác suất sao cho 2 học
sinh được chọn đều là nữ.
A.

.


B.

.

C.

Câu 11. Cho hình hộp


bằng

lần lượt là trung điểm của

.

C.

Câu 12. Có bao nhiêu giá trị
để đồ thị hàm số
A. 1.
B. 4.
Câu 13. Tìm tập xác định
.

B.

.

.


A.

Câu 17. Cho hình chóp
bằng

.

.

B.

.

.

.

.
. Gọi

D.

.

bằng
C.

.

có thể tích bằng


B.

D.

là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của

. Tính thể tích của khối tứ diện
.

D.

C. 3.

, đồ thị của hàm số

Câu 16. Cho hình hộp
cạnh

. Thể

có đúng hai tiệm cận?
D. 2.

C.

trên đoạn
.

sao cho




hàm số
A.

là trọng tâm tam giác

.

C.

B.

Câu 15. Cho hàm số



của hàm số

Câu 14. Tập xác định của hàm số
A.

.

bằng:
B.

A.


. Gọi

là điểm nằm trên cạnh

tích của khối đa diện
.

D.

, khoảng cách giữa hai đường thẳng

bằng 5, góc giữa hai đường thẳng

A.

.

. Gọi

D.

.

lần lượt là trung điểm của các

.
C.

.


lần lượt là trung điểm của
2/6 - Mã đề 573

D.

.
. Tỉ số thể tích


A. 8.

B. 3.

Câu 18. Cho hàm số

C. 2.

. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Hàm số đạt cực đại tại điểm

thì

B. Hàm số đạt cực trị tai điểm
C.

đổi dấu từ dương sang âm khi qua

thì


có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
C. 1.


C. 1.

Câu 21. Cho lăng trụ tam giác đều
trụ.
B.

D. 4.

có tất cả các cạnh đều bằng

.

C.

.

Câu 22. Cho hàm số
có đồ thị là
. Số điểm thuộc
nguyên là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng dọc?
A. 5 !.


B.

.

C.

Câu 24. Cho hàm số
trình
A. 486.

.

.

có hồnh độ và tung độ đều là các số
D. 4.
D. 25.
để phương

?
C. 485.

D. 3.
và có đồ thị hàm số

như hình vẽ

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
B.


.

C.

Câu 26. Có bao nhiêu giá trị
nguyên để hàm số
A. 7.
B. 5.
C. 4.
Câu 27. Đồ thị hàm số nào sau đây khơng có tiệm cận đứng
A.

D.

.

có đạo hàm liên tục và xác định trên

bên dưới. Hàm số
A.

. Tính thể tích của khối lăng

. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
có đúng 3 nghiệm thực
B. 484.

Câu 25. Cho hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị?

D. 2.

có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình
A. 2.
B. 3.

.

.

thì hàm số khơng có cực trị.

Câu 19. Cho hàm số bậc ba
A. 5.
B. 3.
Câu 20. Cho hàm số

.

.

là điểm cực tiểu của hàm số thì hàm số có giá trị cực tiểu là

D. Nếu hàm số đơn điệu trên

A.

D. 12.


B.

Câu 28. Cho các số thực dương
A. 4.
B. 6.

C.
thỏa mãn
C. 5.
3/6 - Mã đề 573

.

D.

.

xác định với mọi
D. 9.

?

D.
. Giá trị nhỏ nhất của
D. 7.





Câu 29. Cho hình chóp

. Thể tích khối chóp
A.

.

B.

.

Câu 30. Cho hình chóp
Thể tích của khối chóp
A.

vng góc với đáy. Tam giác


.

C.

có đáy
là:
B.

vng cân tại

D.


là hình vng cạnh

.

C.



D.

Câu 31. Hình dưới là đồ thị của ba hàm số
độ. Khẳng định nào sau đây là khằng định đúng?
A.

.

B.

.

.

B.

C.

.

.


D.

trên đoạn

.

.

được vẽ trên một hệ trục tọa

Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.

.

. Biết

.

, biết

C.

.

bằng

.

D. 5.


Câu 33. Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không thay đổi là
trên năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là
lãi kép). Người đó định gửi tiền trong vịng 3 năm, sau đó rút 500 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó
phải gửi vào ngân hàng (kết quả làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu triệu đồng?
A. 400.
B. 390.
C. 410.
D. 420.
Câu 34. Cho hàm số
đúng?
A.

có đồ thị như hình vẽ sau. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào

.

B.

Câu 35. Trong các dãy số
A.

.

.

.

C.


Câu 36. Cho hình chóp tam giác đều
. Tính thể tích khối chóp

Câu 37. Cho hàm số
A.

.

có cạnh đáy bằng

. Gọi

.
lần lượt là trung điểm của

vng góc với mặt phẳng

, tiếp tuyến tại

có hệ số góc bằng

thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
B.

.

B.

.


C.

.

, số hạng khơng chứa
C. 43008.

D.

.


D. 4308.

bằng
C.
4/6 - Mã đề 573

.

D.

có đồ thị cắt trục tung tại điểm

Câu 39. Thể tích của khối lập phương cạnh
.

.


D.

C.

Câu 38. Trong khai triển nhị thức
A. 84.
B. 86016.
A.

D.

.

. Biết mặt phẳng

B.

. Khi đó giá trị

.

sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?
B.

A.

C.

.


D.

.


Câu 40. Cho hình hộp chữ nhật
nhật
bằng
A.

.

B.

Câu 41. Với
A.



.

B.

.

D.

.

bằng


.

Câu 42. Cho hàm số
số

C.

là số thực dương tùy ý,

.

. Thể tích khối hộp chữ

C.

liên tục trên

.

D.

.

và có đạo hàm

. Hỏi hàm

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.


.

B.

.

C.

.

Câu 43. Cho hình lăng trụ
có thể tích là
. Tính thể tích của khối chóp
A.

.

B.

.

C.

Câu 44. Tìm giá trị thực của tham số
.
A.

.


B.

D.

. Gọi

.

là điểm thuộc cạnh

.

D.

.

để hàm số

.

đạt giá trị cực đại tại

C.

D.

Câu 45. Cho hình chóp
có đáy là tam giác vng tại
phẳng đáy và
. Góc giữa đường thẳng

và mặt phẳng đáy bằng
A.

.

B.

.

Câu 46. Cho hàm số

C.

Câu 47. Hàm số

.

D.

.
. Có bao

để hàm số

có tối thiểu 3 cực trị.
D. 10.

C. 11.

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

.

B.

Câu 48. Cho cấp số cộng
A.

vng góc với mặt

có đạo hàm

nhiêu giá trị của tham số
A. 8.
B. 9.

A.

.

.

C.


B.

D.

. Tính cơng sai
.


C.

.

.

.

D.

.

Câu 49. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng
đáy một góc

và tạo với mặt phẳng

. Khi đó thể tích khối lăng trụ là?

A.
.
B.
.
C.
.
Câu 50. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.

sao cho


.

B.

.

C.
5/6 - Mã đề 573

.

D.
D.

.
.


------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 573



×