Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi tnthpt 2020 môn vật lý mã đề 046

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.01 KB, 5 trang )

Đề thi thử TN THPT 2020 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 046.
Câu 1. Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là 1; 2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của 2 .

1
Tỉ số 2 bằng:
6
2
3
5
A. 5
B. 3
C. 2
D. 6
Câu 2. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương
chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m 2). Chiếu một chùm
sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 Mm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vuông góc với chùm sáng, diện tích
của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm 2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang
điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật
ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 2,65 W/m2.
B. 9,6W/m2.
C. 5,67W/m2.
D. 9,9375W/m2.
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần
lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của hai
bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là


A. 3
B. 7
C. 4
D. 5
Câu 4. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Mang năng lượng
B. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
C. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
D. Truyền được trong chân không


u 100 2 cos  100 t  
6  V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Thời gian ngắn

Câu 5. Đặt điện áp
2
nhất giữa hai lần mà từ thơng gửi qua cuộn cảm có độ lớn 2 Wb là
1
1
1
A. 100 s
B. 300 s
C. 600 s

1
D. 150 s
Câu 6. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng tần số góc 5 rad/s và vuông pha với
nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 1,25 m/s
B. 35 cm/s

C. 25 cm/s
D. 5 cm/s
Câu 7. Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10<sup>–3 </sup>s. Tại một thời điểm điện tích trên một
bản tụ bằng 6.10<sup>–7 </sup>C, sau đó 5.10<sup>–4 </sup>s cường độ dịng điện trong mạch bằng
1,6π.10<sup>–3 </sup>A. Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A. 10–4 C.
B. 10–6 C.
C. 10<sup>–5 </sup>
D. 5.10<sup>–5 </sup>
Câu 8. Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây không đúng?

1


A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
B. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng 15N/m và vật nặng có khối lượng 150g. Tại thời điểm t li
độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 8cm và 60cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của
dao động là:
A. 0,5J
B. 0,075J
C. 0,25J
D. 0,675J
Câu 10. Đối với nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon
có bước sóng 0,1026Mm . Lấy h = 6,625.10-34Js, e = 1,6.10-19C và c = 3.108m/s. Năng lượng của photon này là:
A. 12,1eV
B. 11,2eV
C. 121eV

D. 1,21eV
2
Câu 11. Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10 ‒3 T. Biết
góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 1,5.10‒5 Wb
B. 0,15 Wb
C. 0,3 Wb
D. 3.10‒5 Wb
Câu 12. Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f . Khi
điện dung của tụ điện giảm còn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị
f
f
2
f
4
f
A.
B. 2
C. 4
D. 4
Câu 13. Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r 0 =
5,3.10–11 (m). Cường độ dòng điện do chuyển động trên quỹ đạo K và L gây ra lần lượt là I 1 và I2. Chọn phương
án đúng.
A. I1 = 2I2.
B. I1 = 16I2.
C. I1 = 8I2.
D. I1 = 4I2.
Câu 14. Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ
B. cộng hưởng điện

C. quang điện
D. tự cảm
Câu 15. Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các nam châm vĩnh cửu.
B. Các mômen từ.
C. Các điện tích chuyển động.
D. Các nguyên tử sắt.
Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh
thu được lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của
hai bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 4,375 (mm)
B. 3,2 (mm)
C. 3,375 (mm)
D. 6,75 (mm)
Câu 17. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 20 W. Cho rằng, cứ truyền đi trên khoảng cách
1 m thì năng lượng âm giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Cho biết cường độ âm
chuẩn 10<sup>–12</sup> (W/m<sup>2</sup>). Nếu mở to hết cỡ thì cường độ âm và mức cường độ âm ở
khoảng cách 6 m là bao nhiêu?
A. 10,1
B. 12,5
C. 9,8
D. 10,5
Câu 18. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0, độ cứng k0 = 48N/m, được cắt thành hai lò xo chiều dài lần lượt
là l1 = 0,810 và l2 = 0,210. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lương 0,4kg. Cho hai con lắc lò
xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lị
xo chưa biến dạng thì khoảng cách của hai vật là 15cm. Lúc đầu, giữa các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng
2
thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,2J. Lấy  10 . Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời
gian ngắn nhất là t thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của t và d lần lượt là:
2



A. 0,717s;3,77cm
C. 0,717s;4,7cm

B. 0,171s;3,77cm
D. 0,171s;4,7cm

9
Câu 19. Dưới tác dụng của bức xạ  , hạt nhân 4 Be có thể phân rã thành hạt 2 . Phương trình phản ứng
9
9
A. 4 Be +    +P
B. 4 Be +   2 +P
9
9
C. 4 Be +    +n
D. 4 Be +   2 +n
Câu 20. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. ln ln có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
B. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
D. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
Câu 21. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc khơng đổi) thì tần số
dao động điều hịa của nó sẽ là:
A. Tăng vì chu kỳ dao động điều hịa của nó giảm
B. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
C. Tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
D. Không đổi với chu kỳ của dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 22. Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ chứa động cơ điện xoay chiều thì biểu

thức dịng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.
A. φi – φu = –π/4.
B. φu – φi = π/2.
C. ωu = ωi.
D. φu – φi = –π/2.
2
3
4
Câu 23. Các hạt nhân đơteri 1 H ; triti 1 H ; , heli 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV

và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
2
3
4
4
3
2
A. 1 H ; 1 H ; 2 He
B. 2 He; 1 H ; 1 H
2
4
3
3
4
2
C. 1 H ; 2 He; 1 H
D. 1 H ; 2 He; 1 H
Câu 24. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lị xo ln là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên độ dao động.

C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
D. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.
Câu 25. Một ống dây có lõi khơng khí, có hệ số tự cảm L 0 = 250mH. Cho dịng điện khơng đổi I = 2A qua ống.
Nếu luồn đều lõi thép có độ từ thẩm M = 50 vào trong lịng ống dây trong thời gian 10s thì suất điện động tự

cảm xuất hiện trong ống bằng bao nhiêu?
A. 0,05V
B. 2,45V

C. 0,0V

D. 2,5V

Câu 26. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u U 2 cos t ( U và  là các hằng số
dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A.  2

B. U 2
C. 
D. U
-5
Câu 27. Một điện tích q=2.10 C di chuyển từ một điểm M có điện thế V M = 4V đến điểm N có điện thế V N =
12V. N cách M 5cm. Công của lực điện là
A. -1,6.10-4J
B. 8.10-5J
C. 10-6J
D. 1,6.10-4J
Câu 28. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g . Khi dao
động nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kì
3



1 l
1 g
A.
B.
C. 2 g
D. 2 l
Câu 29. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có độngt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động
năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 8 3 cm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2, sau đó
một khoảng thời gian đúng bằng Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có độngt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là

2

g
l

2

l
g

A. 4 3 cm.
B. 4 2 cm.
C. 8 cm.
D. 5 2 cm.
Câu 30. Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một
khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp
A. 1,25 lần
B. 5 lần

C. 4 lần
D. 6,25 lần
Câu 31. Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng 0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên
tuần hồn theo thời gian với tần số góc  . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.   0
B.   0
C.  0

D.  20
Câu 32. Khối lượng ban đầu của một chất phóng xa là m0. Sau 1 năm khối lượng chất phóng xạ cịn lại 4g, sau 2
nă còn lại 1g. Sau 3 năm, khối lượng chất phóng xạ cịn lại là:
A. 0,25
B. 0,05
C. 0,025
D. Giá trị khác
Câu 33. Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước
sóng
A. 10 m
B. 0,4 m
C. 2,5 m
D. 0,1 m
Câu 34. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm
chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,35a
B. 0,37a
C. 0,31a
D. 0,33a
Câu 35. Để đo đươc dòng điện khơng đổi thì phải dùng chế độ đo nào của đồng hồ đo điện đa năng?
A. DCV
B. ACA

C. ACV
D. DCA
Câu 36. Một sóng ngang có biên độ 8cm, bước sóng 30cm. Tại thời điểm t hai điểm M, N trên một phương
truyền sóng cùng có li độ bằng 4cm và chuyển động ngược chiều nhau, giữa M và N có 4 điểm đang có li độ
bằng 0. Xác định khoảng cách lớn nhất của MN?
A. 50cm
B. 70cm
C. 55cm
D. 60cm
Câu 37. Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vơ cực thì khoảng cách giữa vật kính và thị
kihs là 150cm, còn độ bội giác bằng 36,5. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng
A. 84cm và 10cm
B. 146cm và 4cm
C. 50cm và 50cm
D. 80cm và 20cm
Câu 38. Một con lắc dao động gồm vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Khi vật
2
2
đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 3,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, g = 10m/s ,  10
.Cơ năng dao động của vậy là:
A. 0,075N
B. 0,375N

C. 0,185N
D. 0,275N
Ox
O

Câu 39. Một vật dao động điều hòa trên trục
quanh điểm

với tần số góc , biên độ A và pha ban đầu
 . Phương trình mơ tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng
x  A cos  t   
x  A cos  t   
A.
B.
x  At cos     
x  2 A cos  t   
C.
D.

4


0
Câu 40. Một lăng kính có góc chiết quang A = 5 , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n d 1, 64 và đối
với tia tím là n t 1, 68 . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló

màu đỏ và tia ló màu tím ra khỏi lăng kính là:
A. 0,2rad
B. 0,020

C. 0,02rad
----HẾT---

D. 0,20

5




×