Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi tnthpt 2020 môn vật lý mã đề 003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.18 KB, 5 trang )

Đề thi thử TN THPT 2020 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 003.
Câu 1. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và
trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 4 m/s
B. 6 m/s
C. 2 m/s
D. 3 m/s
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần
lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của hai
bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 4
B. 3
C. 7
D. 5
Câu 3. Một chất điểm dao đơng điều hịa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là t 1 =1,75 s và
t2 = 2,25 s, vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là –80 cm/s. Ở thời điểm t = 1/6 s chất điểm đi qua vị
trí
A. x =  10 3 cm theo chiều âm của trục tọa độ.
B. x = 10 cm theo chiều âm của trục tọa độ.
C. x =  10 3 cm theo chiều dương của trục tọa độ.
D. x = 10 2 cm theo chiều dương của trục tọa độ.
Câu 4. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là
A. tần số của âm
C. mức cường độ âm

B. cường độ
D. tốc độ truyền âm


238
Câu 5. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani 92 U là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
trong 119 gam urani là
A. 2,2.1025.
B. 8,8.1025.
C. 1,2.1025.
D. 4,4.1025.
Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh
thu được lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của
hai bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 3,2 (mm)
B. 3,375 (mm)
C. 6,75 (mm)
D. 4,375 (mm)
Câu 7. Trong các tia sau, tia nào có tần số lớn nhất?
A. tia đỏ.
B. tia X.
C. tia tím.
D. tia hồng ngoại.
u 10 cos  100 t 
Câu 8. Đặt điện áp
V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung
4
2.10
C

F. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 400 Ω
B. 100 Ω
C. 50 Ω

D. 200 Ω
Câu 9. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị
phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân cịn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T.
B. 2T.
C. 3T.
D. T.
1


Câu 10. Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng
âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
A. 46
B. 43
C. 44
D. 45
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dịng điện chạy qua thiết

bị trễ pha 6 so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là
1
3
A. 0,5
B. 3
C. 2
D. 3
Câu 12. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
B. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
C. ln ln có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
D. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.

Câu 13. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz. Cơng suất bức xạ điện từ của nguồn là
10W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 3,02.1019
B. 3,24.1019
C. 0,33.1019
D. 3,02.1020
Câu 14. Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 0C. Khi đem đồng
hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3 0C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hê số nở dài
 2.10 5  K  1 
của thanh treo quả lắc đồng hồ là
độ cao của đỉnh núi là:
A. 788m.
B. 544m.
C. 980m.
D. 1088m.
Câu 15. Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 50 , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi

u = U 2 cos100 t  V 
được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
, với U không
đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng U C theo C cho bởi hình bên. Cơng suất tiêu thụ của
1 1
Cω=

100
mạch khi
:
A. 400W
B. 1600W
C. 3200W

D. 800W
Câu 16. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ,
cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  và
AB 6, 6 . C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA (khơng tính
C ) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa
C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1, 45
B. 1,15
C. 1,35
D. 1, 25
Câu 17. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx);t – 0,02πt – 0,02πx);x);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 50 cm.
B. 200 cm.
C. 100 cm.
D. 150 cm.
Câu 18. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang
hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ và năng lượng từ trường trong cuộn dây
bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hồn tồn. Dịng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với
lúc đầu? Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dòng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và
năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là WC = 0,5Cu2 và WL = 0,5Li2.
A. không đổi.
B. 1/4.
C. 0,5 3 .

D. 1/2.
2


0

Câu 19. Một lăng kính có góc chiết quang A = 5 , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n d 1, 64 và đối
với tia tím là n t 1, 68 . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló

màu đỏ và tia ló màu tím ra khỏi lăng kính là:
A. 0,02rad
B. 0,2rad
C. 0,020
D. 0,20
Câu 20. Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch
pha nhau
2

4
A. 3
B. 
C. 2
D. 3
Câu 21. Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,45 mm
B. 0,4 mm
C. 0,8 mm
D. 0,3 mm
Câu 22. Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một
khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp
A. 1,25 lần
B. 6,25 lần
C. 5 lần
D. 4 lần

Câu 23.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dịng điện qua
i 2 2 cos  t  A 
đoạn mạch có cường độ là
. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM, ở hai đầu MN
và ở hai đầu NB lần lượt là 30V, 30V và 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là

A. 100W
B. 110W
C. 200W
D. 220W
Câu 24. Một con lắc đơn dạo động điều hịa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2.
Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 125 cm.
B. 81,5 cm.
C. 62,5 cm.
D. 50 cm.


u 200 cos  100 t  
4  V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ

Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều
tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp dụng giữa
hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là


uC 300 cos  100 t  
2V


A. uC 100 2 cos100 t V
B.
5 



uC 300 cos  100 t 
uC 100 2 cos  100 t  

12  V
2V


C.
D.
Câu 26. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,47 μm, 500 nm vàm, 500 nm và
360 nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát
thấy
A. 1 vạch màu đơn sắc.
B. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.
C. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
D. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
Câu 27. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. quang – phát quang.
B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. hóa – phát quang.
3



Câu 28. Tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với mơi trường có chiết suất n2 với
n1  n2 . Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách thỏa mãn
A.

sin igh 

1
n2

sin igh 

1
n1

B.

sin igh 

1
n1n2

sin igh 

n2
n1

C.
D.
Câu 29. Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r 0 =

5,3.10–11 (m). Cường độ dòng điện do chuyển động trên quỹ đạo K và L gây ra lần lượt là I 1 và I2. Chọn phương
án đúng.
A. I1 = 2I2.
B. I1 = 16I2.
C. I1 = 8I2.
D. I1 = 4I2.
Câu 30. Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Chiếu sáng
B. Nhiệt
C. Kích thích sự phát quang
D. Sinh lý
L=

10 3
1
C=
F
H
 và tụ điện
4 mắc nối

Câu 31. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần
u 120 2 cos100 t  V 
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
. Điện trở của biến trở phải có giá
trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại của cống suất là bao nhiêu?
A. R = 10;Pmax 180W
B. R = 120;Pmax 60W

C. R = 60;Pmax 1200W

D. R = 60;Pmax 120W
Câu 32. Lực hạt nhân là:
A. Lực hấp dẫn giữa proton và notron
B. Lực tĩnh điện
C. Lực liên kết giữa các proton
D. Lực liên kết giữa các nuclon
Câu 33. Khung dây dẫn hình vng cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vịng dây, dịng điện chạy trong mỗi vịng dây
có cường độ I = 2(A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung song
song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0(Nm)
B. 0,16(Nm)
C. 0,08(Nm)
D. 0,12(Nm)
Câu 34. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 7,5.1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.
C. 5,5.1014 Hz.
D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 35. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai
đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A
và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100πt – 0,02πx); (rad/s). Tính ω.
A. 100 rad/s.
B. 100πt – 0,02πx); rad/s.
C. 50πt – 0,02πx); rad/s.
D. 50 rad/s.
Câu 36. Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. tự cảm
B. cộng hưởng điện

C. quang điện
D. cảm ứng điện từ
Câu 37. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền
trên dây có bước sóng
A. 80 cm
B. 20 cm
C. 40 cm
D. 10 cm
4


Câu 38. Một sóng ngang có biên độ 8cm, bước sóng 30cm. Tại thời điểm t hai điểm M, N trên một phương
truyền sóng cùng có li độ bằng 4cm và chuyển động ngược chiều nhau, giữa M và N có 4 điểm đang có li độ
bằng 0. Xác định khoảng cách lớn nhất của MN?
A. 50cm
B. 70cm
C. 55cm
D. 60cm
2
Câu 39. Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10 ‒3 T. Biết
góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 0,15 Wb
B. 3.10‒5 Wb
C. 0,3 Wb
D. 1,5.10‒5 Wb
Câu 40. Trong khơng khí, hai dịng điện thẳng dài vơ hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm
có cường độ I1 8 A và I 2 6 A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại đó có độ lớn
bằng 0. M cách I1 và I 2 những khoảng tương ứng là
A. 12,6 cm và 22,4 cm
B. 15 cm và 20 cm

C. 22,4 cm và 12,6 cm
D. 20 cm và 15 cm
----HẾT---

5



×