Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề Ôn Tập Thptqg Môn Hóa (652).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.29 KB, 5 trang )

Tài liệu Pdf Free LaTex

ĐỀ ÔN TẬP THPT QG MÔN HÓA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2 H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn
hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,24.
C. 0,15.
D. 0,10.
Câu 2. Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy
phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được
0,05 mol H2 O. Hỏi phần trăm khối lượng của este trong X là
A. 23,34%.
B. 87,38%.
C. 62,44%.
D. 56,34%.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Ala-Gly-Ala có phản ứng màu biure.
B. Công thức phân tử của đimetylamin là C2 H7 N.
C. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.
D. Phân tử khối của propylamin là 57.
Câu 4. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức C3 H9 N là
A. 4.
B. 2.


C. 3.

D. 5.

Câu 5. Chất X ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị và khơng tan trong nước. Thủy phân hồn tồn
chất X thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X
và Y lần lượt là
A. Xenlulozơ và glucozơ.
B. Xenlulozơ và fructozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Saccarozơ va fructozơ.
Câu 6. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 .
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 .
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5.
B. 3.
C. 6.

D. 4.

Câu 7. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ?
A. Na2 S O4 và NaCl.
B. HCl và Na2CO3 .
C. HCl và Ca(OH)2 .


D. Na2CO3 và Na3 PO4 .

Câu 8. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl −→ X4 + NaCl
(c) X2 + HCl −→ X5 + NaCl
(c) X3 + Br2 + H2 O −→ X4 + 2HBr
Cho biết: X có cơng thức phân tử C12 H12 O4 (chứa hai chức este và vòng benzen); X1 , X2 , X3 , X4 và X5 là
các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. X3 có phản ứng tráng bạc.
B. Dung dịch X4 nồng độ từ 2-5% gọi là giấm ăn.
C. X không làm mất màu nước brom.
D. Công thức phân tử của X5 là C8 H8 O3 .
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 9. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 0, 09 mol E cần dùng vừa đủ 0, 67 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 0, 54 mol H2 O. Khối lượng của X
trong 14, 56 gam hỗn hợp E là
A. 7, 20 gam.
B. 10, 56 gam.
C. 7, 04 gam.
D. 8, 80 gam.
Câu 10. Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn
hợp muối X gồm C17 H xCOONa, C17 HyCOONa và C15 H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1).
Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2, 93 mol O2 , thu được Na2CO3 , H2 O và 90, 64 gam CO2 . Giá trị của
m là
A. 35, 60.
B. 34, 52.

C. 34, 80.
D. 34, 68.
Câu 11. Cho phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là
A. CH3COONa, C6 H5 CH2OH.
B. CH3COOH, C6 H5 OH.
C. CH3COONa, C6 H5 OH.
D. CH3 COONa, C6 H5 ONa, H2 O.
Câu 12. Dẫn V lít khí CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch X. Cho rất từ từ đến hết 125ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thì thấy tạo thành 1,68 lít khí
CO2 . Biết các thể tích đều được đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 13. Hỗn hợp X gồm alanin; axit glutamic và axit metacrylic có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm
propen và trimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng là 2,85 mol, thu
được H2 O; 0,2 mol N2 và 2,1 mol CO2 . Mặt khác, khi cho hỗn hợp Z (chứa a mol X và b mol Y) tác
dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 44,1.
B. 62,8.
C. 50,0.
D. 42,8.
Câu 14. Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản
ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là
A. 29,2.
B. 21,9.
C. 24,6.
D. 26,4.
Câu 15. Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các

A. peptit.
B. glixerol.
C. glucozơ.
D. α-aminoaxit.
Câu 16. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và 1,2x mol Fe3 O4 vào dung dịch chứa 4,8x mol H2 S O4 loãng.
(b) Cho hỗn hợp NaHS O4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(c) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3 .
(d) Cho dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 .
(e) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 5.
Câu 17. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CH2 = CHCl.
B. CH2 = C(CH3 )COOCH3 .
C. CH2 = CH − CH = CH2 .
D. CH2 = CH2 .
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây sẽ thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 ?
A. Etilen.
B. Etan.
C. Benzen.
D. Axetilen.
Câu 19. Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây không thu được chất rắn?
A. NH4 NO3 .
B. KClO3 .
C. NaHCO3 .
D. AgNO3 .

Câu 20. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 21. Hỗn hợp E gồm este X (hai chức, mạch hở) và este Y (đơn chức, chứa vòng benzen). Cho m
gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 1,52 gam ancol Z
và 9,22 gam hỗn hợp T gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn T trong khí O2 dư, thu được 5,3 gam Na2CO3
Trang 2/5 Mã đề 001


; 15,12 gam hỗn hợp CO2 và H2 O. Cho toàn bộ ancol Z tác dụng với Na (dư), thu được 0,02 mol khí.
Thành phần % theo khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 47%.
B. 53%.
C. 44%.
D. 56%.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được H2 O và 1,65 mol CO2 . Nếu cho 25,74
gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X
tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Số nguyên tử C của X là 54.
B. Số mol X trong 25,74 gam là 0,03.
C. Trong phân tử X có 5 liên kết pi.
D. Giá trị của m là 26,58.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ là nguyên liệu trong tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Isoamyl axetat được dùng làm hương liệu thực phẩm.
(c) Cao su lưu hóa và amilopectin đều có cấu trúc mạnh mạng không gian.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Khi làm rơi axit sunfuric đặc vào vải làm từ sợi bơng thì chỗ tiếp xúc với axit sẽ bị thủng.

(g) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 24. Hiđro sunfua là chất khí độc và có mùi trứng thối, khi thải ra mơi trường thì gây ơ nhiễm khơng
khí. Cơng thức phân tử của hiđro sunfua là
A. S O2 .
B. NO2 .
C. NH3 .
D. H2 S .
Câu 25. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+ .
B. Cu2+ .
C. Mg2+ .

D. Fe3+ .

Câu 26. Điện phân nóng chảy hồn tồn 14,9 gam muối clorua của một kim loại kiềm R, thu được 2,24
lít khí (đktc) ở anot. Kim loại R là
A. Na.
B. K.
C. Li.
D. Ca.
Câu 27. Thành phần hóa học của supephotphat đơn là
A. Ca(H2 PO4 )2 và Ca3 (PO4 )2 .
B. Ca3 (PO4 )2 .
C. Ca(H2 PO4 )2 .
D. Ca(H2 PO4 )2 và CaS O4 .

Câu 28. Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng dư.
Sau phản ứng hồn tồn, thu được 1 mol khí S O2 và 1 mol muối sunfat. Chất X và Y là
A. FeO và Fe(OH)2 .
B. Fe và FeO.
C. Fe và Fe3 O4 .
D. FeO và Fe3 O4 .
Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch HCl được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
B. Kim loại W có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại Cu.
C. Khi đốt cháy Fe trong khí Cl2 thì Fe bị ăn mịn điện hóa học.
D. Trong cơng nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaOH.
Câu 30. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 3,45 kg.
B. 3,22 kg.
C. 1,61 kg.
D. 4,60 kg.
Câu 31. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. C2 H5 NH2 .
B. H2 NCH2COOH.
C. CH3COOH.

D. C2 H5 OH.

Câu 32. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1
và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn tồn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng
Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2 , 0,39 mol H2 O và 0,13 mol
Na2CO3 . Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất
trong E là

A. 3,84%.
B. 3,78%.
C. 3,96%.
D. 3,92%.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 33. Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?
A. HCOOCH3 .

B. CH3COOCH = CH2 .

C. C2 H5COOH.

D. (C17 H35COO)3C3 H5 .

Câu 34. Khí đinitơ oxit cịn gọi là khí gây cười. Nếu lạm dụng quá mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và
có thể gây tử vong. Cơng thức hóa học của khí đinitơ oxit là
A. NO2 .

B. N2 O.

C. N2 O4 .

D. NO.

Câu 35. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, Fe3 O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa
H2 S O4 và NaNO3 , thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 , H2 ) có khối lượng 5,14 gam và
dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được
43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam

kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 29,83%.

B. 32,50%.

C. 38,35%.

D. 34,10%.

Câu 36. Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2 O3 ?
A. Hematit đỏ.

B. Criolit.

C. Manhetit.

D. Boxit.

Câu 37. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 . Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3
lỗng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 19,36 gam muối. Giá
trị của m là
A. 7,12.

B. 5,92.

C. 4,96.


D. 5,68.

Câu 38. Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được CaCO3
A. KCl.

B. KNO3 .

C. HCl.

D. NaCl.

Câu 39. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. BaO.

B. Li2 O.

C. Ba.

D. Na2 O.

Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2 O và 1,1 mol CO2 . Cho 17,16 gam X
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác
dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 17,72.

B. 18,48.

C. 18,28.

D. 16,12.

Trang 4/5 Mã đề 001


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×