Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề tn thpt 2022 vật lí mã đề 254

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.09 KB, 5 trang )

Đề thi thử TN THPT 2022 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 254.
Câu 1. Trong các tia sau, tia nào có tần số lớn nhất?
A. tia hồng ngoại.
B. tia tím.
C. tia X.
D. tia đỏ.
Câu 2. Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 3. Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,3 mm
B. 0,8 mm
C. 0,45 mm
D. 0,4 mm
9
Câu 4. Dưới tác dụng của bức xạ  , hạt nhân 4 Be có thể phân rã thành hạt 2 . Phương trình phản ứng
9
A. 4 Be +   2 +n
9
C. 4 Be +    +P

9
B. 4 Be +    +n


9
D. 4 Be +   2 +P

Câu 5. Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r 0 = 5,3.10–
11
(m). Cường độ dịng điện do chuyển động trên quỹ đạo K và L gây ra lần lượt là I 1 và I2. Chọn phương án
đúng.
A. I1 = 8I2.
B. I1 = 2I2.
C. I1 = 16I2.
D. I1 = 4I2.
Câu 6. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở r và cảm
5
Z
kháng L mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 6 so với điện áp giữa hai
ZL
đầu tụ điện. Tỉ số r bằng
A. 1,73
B. 2
C. 0,5
D. 0,58
Câu 7. Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng 1 độ cao so với mặt đất.
- Thanh thứ nhất rơi tự do; thời gian rơi t1
- Thanh thứ hai rơi qua một ống dây dẫn để hở; thời gian rơi t2
- Thanh thứ ba rơi qua một ống dây dẫn kín; thịi gian rơi t3
Biết trong khi rơi thanh nam châm không chạm vào ống dây. Chọn đáp án đúng:
A. t1 = t 2 = t 3
B. t1 = t 2 < t 3
C. t 3 = t 2 < t1
D. t1 < t 2 < t 3

Câu 8. Lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 32 cm, một đầu cố định, một đầu gắn với một khúc
gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ được đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1. Gia tốc
trọng trường lấy bằng 10 m/s2. Kéo khúc gỗ trên mặt bàn để lò xo dài 40 cm rồi thả nhẹ cho khúc gỗ dao động.
Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình khúc gỗ dao động là
1


A. 24 cm.
B. 26 cm.
C. 22 cm.
D. 26,5 cm.
Câu 9. Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. quang điện
B. tự cảm
C. cảm ứng điện từ
D. cộng hưởng điện
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dịng điện chạy qua thiết

bị trễ pha 6 so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là
1
3
A. 3
B. 3
C. 0,5
D. 2
Câu 11. Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. Kích thước của vật dẫn kim loại
B. Nhiệt độ của kim loại
C. Bản chất của kim loại
D. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại

Câu 12. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
A. có giá trị dương xác định.
B. có giá trị âm.
C. bằng khơng.
D. vơ cùng lớn.
Câu 13. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên độ dao động.
B. Dao động của con lắc đơn ln là dao động điều hịa.
C. Dao động của con lắc lị xo ln là dao động điều hòa.
D. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.

Câu 14. Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình
2
m. Lấy  10 . Vật nhỏ có khối lượng là

x 5cos  2 t   

cm. Biết lò xo có độ cứng 10 N/

A. 250 g
B. 125 g
C. 400 g
D. 200 g
Câu 15. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B 0cos(2π.l08t +
π/3) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A. 10–8/12 (s).
B. 10–8/6 (s).
C. 10–8/8 (s).
D. 10–8/9 (s).
Câu 16. Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến

750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng 1 , 2 và 2 (

1  2  2 ) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà 2 có thể nhận được?
A. 510 nm
B. 610 nm
C. 470 nm
D. 570 nm
Câu 17. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 100 cm.
B. 50 cm.
C. 200 cm.
D. 150 cm.
10 3
1
C=
F
L= H
 và tụ điện
4 mắc nối
Câu 18. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần
u 120 2 cos100 t  V 
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
. Điện trở của biến trở phải có giá
trị bao nhiêu để cơng suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại của cống suất là bao nhiêu?
A. R = 60;Pmax 120W
B. R = 60;Pmax 1200W
C. R = 10;Pmax 180W

D. R = 120;Pmax 60W


2


Câu 19. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 7,5.1014 Hz.
B. 5,5.1014 Hz.
C. 6,5. 1014 Hz.
D. 4,5. 1014 Hz.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc  , biên độ A và pha ban đầu
 . Phương trình mơ tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng
x  2 A cos  t   
x  At cos     
A.
B.
x  A cos  t   
x  A cos  t   
C.
D.
Câu 21. Khối lượng nghỉ của êlectron là 9,1.10–31 kg. Tính năng lượng tồn phần của êlectron khi nó chuyển
động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = 3.108 m/s.
A. 82,2.10–15 J.
B. 82,1.10–15 J.
C. 82,5.10–15 J.
D. 82,3.10–15 J.


u 100 2 cos  100 t  

6  V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Thời gian

Câu 22. Đặt điện áp
2
ngắn nhất giữa hai lần mà từ thông gửi qua cuộn cảm có độ lớn 2 Wb là
1
1
1
A. 150 s
B. 600 s
C. 100 s

1
D. 300 s
Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến với
phương trình lần lượt u1 = A1cos(ω1t + α1) và u2 = A2cos(ω2t + α2). Chọn phương án đúng.
A. α1 – α2 = hằng số.
B. A1 = A2.
C. ω1 ≠ ω2.
D. α1 – α2 = 0.
Câu 24. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang
hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ và năng lượng từ trường trong cuộn dây
bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hồn tồn. Dịng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với
lúc đầu? Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dịng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và
năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là WC = 0,5Cu2 và WL = 0,5Li2.
A. không đổi.
B. 1/4.

C. 0,5 3 .
D. 1/2.

Câu 25. Đối với nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon
có bước sóng 0,1026μmm . Lấy h = 6,625.10-34Js, e = 1,6.10-19C và c = 3.108m/s. Năng lượng của photon này là:
A. 11,2eV
B. 12,1eV
C. 121eV
D. 1,21eV
Câu 26. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai
đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A
và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω.
A. 50 rad/s.
B. 100π rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 50π rad/s.
Câu 27. Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục
C. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục
D. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
3


Câu 28. Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước
sóng
A. 2,5 m
B. 0,4 m
C. 10 m
D. 0,1 m
Câu 29. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền
trên dây có bước sóng
A. 80 cm

B. 40 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
Câu 30. Khối lượng ban đầu của một chất phóng xa là m0. Sau 1 năm khối lượng chất phóng xạ cịn lại 4g, sau 2
nă còn lại 1g. Sau 3 năm, khối lượng chất phóng xạ cịn lại là:
A. 0,025
B. 0,05
C. Giá trị khác
D. 0,25
Câu 31. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và
trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 4 m/s
B. 2 m/s
C. 3 m/s
D. 6 m/s
Câu 32. Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) (ω thay đổi, U không đổi)vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB, gồm hai
đoạn mạch AM và MB. Đoạn AM chứa điện trở R và tụ điện C, đoạn MB chứa cuộn dây có độ tự cảm L, có
điện trở thuần r (r = 2R). Biết u AM luôn vuông pha với uMB. Khi điều chỉnh ω = ω1 và ω = ω2 = 3ω1 thì hệ số cơng
suất của mạch như nhau. Tính hệ số cơng suất đó.
A. 0,82.
B. 0,90.
C. 0,94.
D. 0,99.
Câu 33. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có độngt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động
năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 8 3 cm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2, sau đó
một khoảng thời gian đúng bằng Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có độngt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 4 2 cm.

B. 4 3 cm.


C. 8 cm.

D. 5 2 cm.

Câu 34. Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f . Khi
điện dung của tụ điện giảm còn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị
f
f
2
f
A.
B. 4
C. 2
D. 4 4 f
Câu 35. Kế quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 36.
Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vịng/phút) tạo ra suất điện
động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p.

A. 12.
B. 15.
C. 10.
D. 5.
Câu 37. Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là 1; 2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của 2 .


1
Tỉ số 2 bằng:
2
A. 3

3
B. 2

6
C. 5

5
D. 6

4


Câu 38. Một lị xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0, độ cứng k0 = 48N/m, được cắt thành hai lò xo chiều dài lần lượt
là l1 = 0,810 và l2 = 0,210. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lương 0,4kg. Cho hai con lắc lò
xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò
xo chưa biến dạng thì khoảng cách của hai vật là 15cm. Lúc đầu, giữa các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng
2
thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,2J. Lấy  10 . Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời
gian ngắn nhất là t thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của t và d lần lượt là:
A. 0,717s;3,77cm
C. 0,171s;3,77cm

B. 0,171s;4,7cm
D. 0,717s;4,7cm
15

8
Câu 39. Một bức xạ điện từ có tần số 10 Hz. Lấy c 3.10 m/s. Bức xạ này thuộc vùng
A. ánh sáng nhìn thấy
B. sóng vơ tuyến
C. hồng ngoại
D. tử ngoại
Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ trong đó  6 V; r 1,5 Ω; R1 15 Ω và R2 7,5 Ω. Điện trở của vôn kế
V rất lớn. Số chỉ của vôn kế V là
E. 1,0 V
F. 5,0 V
G. 4,6 A
H. 1,4 A
----HẾT---

5



×