Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề tn thpt 2022 vật lí mã đề 667

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.81 KB, 7 trang )

Đề thi thử TN THPT 2022 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 667.
Câu 1. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng dần của
bước sóng thì ta có dãy sau:
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
D. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
Câu 2. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
A. bằng khơng.
B. vơ cùng lớn.
C. có giá trị dương xác định.
D. có giá trị âm.
Câu 3. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài đặt tại nơi có gia tốc trọng trường . Khi dao
động nhỏ, con lắc dao động điều hịa với chu kì
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Tia tử ngoại khơng có tác dụng nào sau đây?
A. Sinh lý
B. Nhiệt
C. Kích thích sự phát quang
D. Chiếu sáng
Câu 5. Lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 32 cm, một đầu cố định, một đầu gắn với một khúc
gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ được đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1. Gia tốc
trọng trường lấy bằng 10 m/s2. Kéo khúc gỗ trên mặt bàn để lò xo dài 40 cm rồi thả nhẹ cho khúc gỗ dao động.
Chiều dài ngắn nhất của lị xo trong q trình khúc gỗ dao động là


A. 22 cm.
B. 26 cm.
C. 26,5 cm.
D. 24 cm.
Câu 6. Vạch quang phổ có bước sóng
là vạch thuộc dãy
A. Laiman
B. Pasen
C. Banme hoặc Pasen
D. Banme
Câu 7. Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. Bản chất của kim loại
B. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại
C. Nhiệt độ của kim loại
D. Kích thước của vật dẫn kim loại
Câu 8. Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 10 6 rad/s. Biết điện tích cực đại
trên bản tụ điện là 10‒8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10 ‒9 C thì cường độ dịng điện trong mạch
có độ lớn bằng
A. 10 mA
B. 6 mA
C. 8 mA
D. 2 mA
Câu 9. Đặt điện áp

V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Thời gian ngắn

nhất giữa hai lần mà từ thông gửi qua cuộn cảm có độ lớn

Wb là
1



A.
s
B.
s
C.
s
D.
s
Câu 10. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương
chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m 2). Chiếu một chùm
sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vng góc với chùm sáng, diện tích
của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm 2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang
điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật
ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 2,65 W/m2.
B. 9,9375W/m2.
C. 9,6W/m2.
D. 5,67W/m2.
Câu 11. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
B. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
D. ln ln có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
Câu 12. Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một
khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp
A. 6,25 lần
B. 5 lần
C. 4 lần

D. 1,25 lần
Câu 13. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u và i lần lượt là điện thế giữa hai đầu dây và cường độ dòng
điện trong mạch tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dịng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối
liên hệ giữa I, u và I0 là:
A.

B.

C.
D.
Câu 14. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang
hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ và năng lượng từ trường trong cuộn dây
bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hồn tồn. Dịng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với
lúc đầu? Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dịng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và
năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là WC = 0,5Cu2 và WL = 0,5Li2.
A. 1/2.
B.
.
C. không đổi.
D. 1/4.
Câu 15. Nguồn phát tia hồng ngoại:
A. Bóng đèn dây tóc
B. Vật có nhiệt độ cao trên 20000C
C. Các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao hơn mơi trường
D. Các vật bị nung nóng
Câu 16. Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là
Tỉ số

. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của


trùng với vân sáng bậc 10 của

.

bằng:

A.
B.
C.
D.
Câu 17. Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học
nào sau đây
2


A. Sóng cơ học có chu kỳ
.
B. Sóng cơ học có chu kỳ
.
C. Sóng cơ học có tần số 12Hz
D. Sóng có học có tần số 40kHz
Câu 18. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm
chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,35a
B. 0,31a
C. 0,33a
D. 0,37a
Câu 19.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dịng điện qua

đoạn mạch có cường độ là
. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM, ở hai đầu MN
và ở hai đầu NB lần lượt là 30V, 30V và 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là

A. 100W
B. 110W
C. 200W
D. 220W
Câu 20. Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện là 100uMW. Dùng năng lượng phân hạch của hạt
nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 3,2.10-11 (J). Nhiên liệu dùng
là hợp kim chứa U235 đã làm giàu 36%. Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng nhiên
liệu là bao nhiêu? Coi NA = 6,022.1023
A. 354kg
B. 350kg
C. 353kg
D. 356kg
Câu 21. Trong không khí, hai dịng điện thẳng dài vơ hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm
có cường độ

A và

A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dịng điện gây ra tại đó có độ lớn

bằng 0. M cách và những khoảng tương ứng là
A. 20 cm và 15 cm
B. 22,4 cm và 12,6 cm
C. 15 cm và 20 cm
D. 12,6 cm và 22,4 cm
Câu 22. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền
trên dây có bước sóng

A. 80 cm
B. 40 cm
C. 20 cm
D. 10 cm
Câu 23. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần

và tụ điện

mắc nối

tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
. Điện trở của biến trở phải có giá
trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại của cống suất là bao nhiêu?
A.

B.

C.

D.

Câu 24. Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng
đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên
tuần hoàn theo thời gian với tần số góc . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.

B.

C.


D.

Câu 25. Một bức xạ điện từ có tần số
Hz. Lấy
m/s. Bức xạ này thuộc vùng
A. ánh sáng nhìn thấy
B. sóng vô tuyến
C. hồng ngoại
D. tử ngoại
Câu 26.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ
3


thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω.
Biết y – x = 44 (rad/s). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 121 rad/s.
B. 125 rad/s.
C. 130 rad.
D. 119 rad/s.
Câu 27. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
B. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
C. Mang năng lượng
D. Truyền được trong chân không
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa
lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của
hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là

A. 5
B. 4
C. 7
D. 3
Câu 29. Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,45 mm
B. 0,3 mm
C. 0,4 mm
D. 0,8 mm
Câu 30. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ,
cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm
và . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng

.
là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của
sao cho trên đoạn
(khơng tính
) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa
với đoạn
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.

B.

C.

D.


Câu 31. Mạch chọn sóng của một máy tu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay

. Điện

dung của tụ
là hàm bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 0 0) thì mạch thu được sóng có
bước sóng 15m. Khi góc xoay tụ là 450 thì mạch thu được sóng có bước sóng là 30m. Để mạch bắt được sóng là
20m thì pha xoay tụ tới góc xoay bằng
A. 11,670

B. 20
C. 200
D. 150
Câu 32. Một con lắc dao động gồm vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Khi vật
đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 3,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng,
,
.Cơ năng dao động của vậy là:
A. 0,075N
B. 0,185N
C. 0,275N
D. 0,375N
Câu 33. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai
đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A
và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω.
4


A. 100 rad/s.
B. 100π rad/s.
C. 50π rad/s.

D. 50 rad/s.
Câu 34. Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận
A. Micrô
B. anten phát
C. mạch biến điệu
D. mạch khuếch đại
Câu 35. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế
năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật
bằng nhau là
A. T/4
B. T/12
C. T/8
D. T/6
Câu 36. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B 0cos(2π.l08t +
π/3) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A. 10–8/6 (s).
B. 10–8/9 (s).
C. 10–8/12 (s).
D. 10–8/8 (s).
Câu 37. Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các điện tích chuyển động.
B. Các nguyên tử sắt.
C. Các mômen từ.
D. Các nam châm vĩnh cửu.
Câu 38. Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
D. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu
Câu 39. Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 0C. Khi đem đồng

hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3 0C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hê số nở dài
của thanh treo quả lắc đồng hồ là
A. 1088m.
B. 544m.
Câu 40.

độ cao của đỉnh núi là:
C. 788m.

D. 980m.

Một con lắc lò xo gồm lị xo độ cứng
N/m và vật
có khối lượng 300 g nằm ngang trong đó ma sát
giữa vật
và sàn có thể bỏ qua. Vật
khối lượng 200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và
không dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa
và sàn là 0,25. Lúc đầu vật
được giữ ở vị trí lị xo dãn 10
cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy
điểm lò xo bị nén mạnh nhất lần đầu tiên, tốc độ cực đại của vật m là
E. 54,8 cm/s F. 42,4 cm/s G. 28,3 cm/s H. 52,0 cm/s

m/s2. Tính từ thời

5


6



Câu 38: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một
trục
quanh vị trí cân bằn
với cùng tần số. Biết điểm sáng 1 dao động với biên độ 6 cm và lệch pha
so
với dao động của điểm sáng 2. Hình bên là đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao
động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là
I.
K.

cm/s

J.

cm/s

cm/s L.

cm/s
----HẾT---

7



×